ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 670/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 10 tháng 7 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN VÀ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 341/TTr-SGTVT ngày 19 tháng 6 năm 2013;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được giữ nguyên và các thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
1. Thủ tục mới ban hành: 24 thủ tục (kèm Phụ lục I).
2. Thủ tục được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế: 65 thủ tục (kèm Phụ lục II).
3. Thủ tục được giữ nguyên: 3 thủ tục (kèm Phụ lục III).
4. Thủ tục bị bãi bỏ: 53 thủ tục (kèm Phụ lục IV).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải:
1. Niêm yết công khai tại trụ sở các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết.
2. Tổ chức thực hiện đúng, đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của mình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 670/QĐ-UBND-HC, ngày 10/7/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐỒNG THÁP
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
2 | Câp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
|
3 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
5 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
6 | Xóa đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
8 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
|
9 | Cấp lại Giấy phép lái xe do Ngành Giao thông quản lý |
|
10 | Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
11 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
12 | Thủ tục Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe Hạng A1, A2, A3, A4 |
|
13 | Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4 |
|
14 | Thủ tục Cấp giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe |
|
15 | Thủ tục cấp điều chỉnh lưu lượng đào tạo lái xe ô tô đến 20% |
|
16 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ (trừ các phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, Văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội) |
|
17 | Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng. |
|
18 | Đổi, cấp lại, thu hồi chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ. |
|
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY |
|
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
2 | Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách của tổ chức, cá nhân không có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam vận tải thử trên tuyến đường thủy nội địa không qua biên giới |
|
3 | Thủ tục đăng ký vận tải hành khách theo tuyến cố định, trừ các trường hợp tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới |
|
4 | Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách của tổ chức, cá nhân không có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam chạy khảo sát trên tuyến đường thủy nội địa không qua biên giới |
|
5 | Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách của tổ chức, cá nhân không có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam hoạt động chính thức trên tuyến đường thủy nội địa không qua biên giới |
|
6 | Cấp phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 834/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 4 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 834/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng