- 1 Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2023 giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh)
- 2 Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2023 giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2023 giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang
- 1 Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2023 giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh)
- 2 Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2023 giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2023 giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 670/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 625/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2023 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 (NGUỒN NSTW HỖ TRỢ + NSĐP ĐỐI ỨNG - ĐỢT 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015; Luật Đầu tư công năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 (nguồn NSTW hỗ trợ + NSĐP đối ứng đợt 1);
Xét đề nghị của Liên Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tài chính tại Tờ trình số 70/LS:KHĐT-TC ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 (nguồn NSTW hỗ trợ + NSĐP đối ứng - đợt 1), cụ thể:
1. Điều chỉnh tổng số tiền phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn NSTW hỗ trợ và NSĐP đối ứng (đợt 1):
Từ: “Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn NSTW hỗ trợ và NSĐP đối ứng (đợt 1) với tổng số tiền là: 2.073.175.661.000 đồng (Bằng chữ: Hai nghìn không trăm bẩy mươi ba tỷ, một trăm bẩy mươi lăm triệu, sáu trăm sáu mươi mốt nghìn đồng), cụ thể như sau:
- Nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ: 1.430.380.000.000 đồng.
- Nguồn ngân sách địa phương đối ứng: 642.795.661.000 đồng.”
Thành: “Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn NSTW hỗ trợ và NSĐP đối ứng (đợt 1) với tổng số tiền là: 2.059.175.661.000 đồng (Bằng chữ: Hai nghìn không trăm năm mươi chín tỷ, một trăm bẩy mươi lăm triệu, sáu trăm sáu mươi mốt nghìn đồng), cụ thể như sau:
- Nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ: 1.416.380.000.000 đồng.
- Nguồn ngân sách địa phương đối ứng: 642.795.661.000 đồng.”
2. Điều chỉnh phụ lục đính kèm tại Điều 1 Quyết định 625/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 tháng 2023 của UBND tỉnh.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh, các chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH 625/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2023 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực/Dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Địa điểm mở tài khoản của dự án | Mã số dự án đầu tư | Mã ngành kinh tế (loại, khoản) | Thời gian khởi công và hoàn thành | Quyết định đầu tư dự án | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết 31/10/2023 | Kế hoạch đầu tư công năm 2024 | Ghi chú |
| ||||
Số, ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó: |
| |||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSNN |
| |||||||||||||||
Thu hồi vốn đã ứng trước | Trả nợ đọng xây dựng cơ bản |
| |||||||||||||||
| Nội dung tại Quyết định số 625/QĐ- UBND ngày 27/12/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
| - | 16.500.144 | 16.500.144 | 8.024.000 | 1.831.461 | 2.073.175,661 | - | - |
|
|
A | Ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
| 7.082.744 | 7.082.744 | 4.754.000 | 1.600.345 | 1.430.380,000 | - | - |
|
|
A1 | Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
|
|
|
|
| 1.650.230 | 1.650.230 | 1.014.000 | 209.285 | 83.036,000 | - | - |
|
|
I | Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
| 130 |
| - | 44.000 | 44.000 | 44.000 | 467 | 14.000,000 | - | - |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp các Trung tâm Y tế huyện Gia Bình và huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp | huyện Gia Bình và huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh | KBNN tỉnh | 8041733 | 132 | 2023-2024 | 959/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 | 44.000 | 44.000 | 44.000 | 467 | 14.000,000 |
|
|
|
|
B | Ngân sách địa phương đối ứng |
|
|
|
|
|
|
| 9.417.400 | 9.417.400 | 3.270.000 | 231.116 | 642.795,661 | - | - |
|
|
| Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
| 16.500.144 | 16.500.144 | 8.024.000 | 1.831.461 | 2.059.175,661 | - | - |
|
|
A | Ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
| 7.082.744 | 7.082.744 | 4.754.000 | 1.600.345 | 1.416.380,000 | - | - |
|
|
A1 | Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
|
|
|
|
| 1.650.230 | 1.650.230 | 1.014.000 | 209.285 | 69.036,000 | - | - |
|
|
I | Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
| 130 |
| - | 44.000 | 44.000 | 44.000 | 467 | - | - | - |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp các Trung tâm Y tế huyện Gia Bình và huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp | huyện Gia Bình và huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh | KBNN tỉnh | 8041733 | 132 | 2023-2024 | 959/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 | 44.000 | 44.000 | 44.000 | 467 | - |
|
|
|
|
B | Ngân sách địa phương đối ứng |
|
|
|
|
|
|
| 9.417.400 | 9.417.400 | 3.270.000 | 231.116 | 642.795,661 | - | - |
|
|
- 1 Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2023 giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh)
- 2 Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2023 giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2023 giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang