- 1 Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 856/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 1 Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 856/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 672/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 370/QĐ-CT ngày 29/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số: 65/TTr- SVHTTDL ngày 18 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của lĩnh vực Thi đua, Khen thưởng tại số thứ tự 122, 123 tại điểm C2 mục C Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 642/QĐ-CT ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 672/QĐ-CT ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
Mã TTHC: 1.001032.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (Ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý Di sản văn hóa xử lý. Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 1,0 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý di sản văn hóa | 1,0 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, | Chuyên viên được giao xử lý | 19,0 ngày | Kết quả thẩm định: |
|
| chuyển đến người duyệt hồ sơ | hồ sơ |
| - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký kết quả thẩm định | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản văn hóa | 10,0 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ, kết quả thẩm định |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả thẩm định, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,0 ngày | Kết quả thẩm định đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Soạn thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5,0 ngày | Dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 7 | Duyệt văn bản, hồ sơ, trình Giám đốc Sở ký văn bản | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản văn hóa | 3,0 ngày | Văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Ký duyệt văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh | Giám đốc Sở VHTTDL | 3,0 ngày | Văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh đã ký duyệt |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, lưu văn bản: gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1,0 ngày | Văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
|
Bước 10 | Văn thư được giao tiếp nhận: scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1,0 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 1,0 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 12,0 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 13 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND tỉnh được phân công ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 5,0 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 14 | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh được phân công xem xét, ký văn bản trình Bộ VHTTDL | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND tỉnh | 5,0 ngày | Văn bản đã được ký duyệt |
|
Bước 15 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho TTPVHCC tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1,0 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC tỉnh |
|
Bước 16 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 1,0 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 72 ngày | - Sở VHTTDL: 46 ngày - UBND tỉnh: 26 ngày |
|
2. Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
Mã TTHC: 1.000971.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (Ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý di sản văn hóa (Sở VHTTDL) xử lý. Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 1,0 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh Phòng Quản lý di sản văn hóa | 1,0 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 19,0 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký kết quả thẩm định | Lãnh Phòng Quản lý di sản văn hóa | 10,0 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ, kết quả thẩm định |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả thẩm định, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thi đua khen thưởng | 3,0 ngày | Kết quả thẩm định đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Soạn thảo văn bản trình lên Chủ tịch UBND tỉnh | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5,0 ngày | Dự thảo văn bản trình lên Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 7 | Duyệt văn bản, hồ sơ, trình Giám đốc Sở ký văn bản | Lãnh Phòng Quản lý di sản văn hóa | 3,0 ngày | Văn bản trình lên Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Ký duyệt văn bản trình lên Chủ tịch UBND tỉnh | Giám đốc Sở VHTTDL | 3,0 ngày | Văn bản trình lên Chủ tịch UBND tỉnh đã ký duyệt |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, lưu văn bản: gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1,0 ngày | Văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
|
Bước 10 | Văn thư được giao tiếp nhận: scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1,0 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 1,0 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 12,0 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 13 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND tỉnh được phân công ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 5,0 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 14 | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh được phân công xem xét, ký văn bản trình Bộ VHTTDL | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND tỉnh | 5,0 ngày | Văn bản đã được ký duyệt |
|
Bước 15 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho TTPVHCC tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1,0 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC tỉnh |
|
Bước 16 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 1,0 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 72 ngày | - Sở VHTTDL: 46 ngày - UBND tỉnh: 26 ngày |
|
- 1 Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 856/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La