- 1 Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2 Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3 Luật khoáng sản 2010
- 4 Luật giá 2012
- 5 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 9 Thông tư 174/2016/TT-BTC sửa đổi điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Luật Quản lý thuế 2019
- 12 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13 Nghị định 67/2019/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 14 Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15 Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019
- 16 Quyết định 62/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020
- 17 Quyết định 04/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2020
- 18 Quyết định 56/2020/QĐ-UBND về bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2020
- 19 Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 tại tỉnh Yên Bái
- 20 Quyết định 57/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 672/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 28 tháng 12 năm 2020 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 của Chính phủ Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015; Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 4, Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 480/TTr-STC ngày 11/12/2020 về việc đề xuất với Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2021.
(nội dung cụ thể theo Bảng giá đính kèm Quyết định này)
Điều 2. Giao Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 và thay thế Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 672/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | Ghi chú | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | ||||
I |
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
|
| I1 |
|
|
| Sắt |
|
|
|
|
| I101 |
|
| Sắt kim loại | tấn | 8.000.000 |
|
|
| I102 |
|
| Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
| I10201 |
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% | tấn | 250.000 |
|
|
|
| I10202 |
| Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% | tấn | 350.000 |
|
|
|
| I10203 |
| Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% | tấn | 450.000 |
|
|
|
| I10204 |
| Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% | tấn | 700.000 |
|
|
|
| I10205 |
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% | tấn | 1.000.000 |
|
|
| I103 |
|
| Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
| I10301 |
| Quặng Limonit có hàm lượng Fe≤30% | tấn | 150.000 |
|
|
|
| I10302 |
| Quặng Limonit có hàm lượng 30% | tấn | 210.000 |
|
|
|
| I10303 |
| Quặng Limonit có hàm lượng 40% | tấn | 280.000 |
|
|
|
| I10304 |
| Quặng Limonit có hàm lượng 50% | tấn | 340.000 |
|
|
|
| I10305 |
| Quặng Limonit có hàm lượng Fe>60% | tấn | 420.000 |
|
|
| I104 |
|
| Quặng sắt Deluvi | tấn | 150.000 |
|
| I2 |
|
|
| Mangan (Măng-gan) |
| ` |
|
|
| I201 |
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% | tấn | 490.000 |
|
|
| I201 |
|
| Quặng mangan có hàm lượng 20% | tấn | 700.000 |
|
|
| I201 |
|
| Quặng mangan có hàm lượng 25% | tấn | 1.000.000 |
|
|
| I201 |
|
| Quặng mangan có hàm lượng 30 | tấn | 1.300.000 |
|
|
| I201 |
|
| Quặng mangan có hàm lượng 35% | tấn | 1.600.000 |
|
|
| I201 |
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% | tấn | 2.100.000 |
|
| I3 |
|
|
| Titan |
|
|
|
|
| I302 |
|
| Quặng Titan sa khoáng | tấn |
|
|
|
|
| I30201 |
| Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách | tấn | 1.000.000 |
|
|
|
| I30202 |
| Quặng Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) | tấn | 1.950.000 |
|
| I4 |
|
|
| Vàng |
|
|
|
|
| 1401 |
|
| Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
| 140101 |
| Quặng vàng có hàm lượng Au <2gram/ tấn | tấn | 910.000 |
|
|
|
|
|
| Quặng vàng có hàm lượng 2 | tấn | 1.330.000 |
|
|
|
|
|
| Quặng vàng có hàm lượng 3 | tấn | 1.900.000 |
|
|
|
|
|
| Quặng vàng có hàm lượng 4 | tấn | 2.500.000 |
|
|
|
|
|
| Quặng vàng có hàm lượng 5 | tấn | 3.200.000 |
|
|
|
|
|
| Quặng vàng có hàm lượng 6 | tấn | 3.800.000 |
|
|
|
|
|
| Quặng vàng có hàm lượng 7 | tấn | 4.500.000 |
|
|
|
|
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au>8gram/ tấn | tấn | 5.100.000 |
|
|
| I402 |
|
| Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng | kg | 750.000.000 |
|
| I6 |
|
|
| Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
|
| I603 |
|
| Thiếc |
|
|
|
|
|
| I60301 |
| Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
| I60301 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2% | tấn | 896.000 |
|
|
|
|
| I60302 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4% | tấn | 1.280.000 |
|
|
|
|
| I60303 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6% | tấn | 1.790.000 |
|
|
|
|
| I60304 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8% | tấn | 2.300.000 |
|
|
|
|
| I60305 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 >1% | tấn | 2.810.000 |
|
|
|
| I60302 |
| Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc) | tấn | 170.000.000 |
|
|
|
| I60303 |
| Thiếc kim loại | tấn | 255.000.000 |
|
| I7 |
|
|
| Wolfram, Antimoan |
|
|
|
|
| I701 |
|
| Wolfram |
|
|
|
|
|
| I70101 |
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,1% | tấn | 1.295.000 |
|
|
|
| I70102 |
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,3% | tấn | 1.939.000 |
|
|
|
| I70103 |
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,5% | tấn | 2.905.000 |
|
|
|
| I70104 |
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,7% | tấn | 4.150.000 |
|
|
|
| I70105 |
| Quặng wolfram có hàm lượng WO3 >1% | tấn | 5.070.000 |
|
|
| I702 |
|
| Antimoan |
|
|
|
|
|
| I70201 |
| Antimoan kim loại | tấn | 100.000.000 |
|
|
|
| I70202 |
| Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
|
| I7020201 | Quặng antimon có hàm lượng Sb<5% | tấn | 6.041.000 |
|
|
|
|
| I7020202 | Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10% | tấn | 10.080.000 |
|
|
|
|
| I7020203 | Quặng antimon có hàm lượng 10% | tấn | 14.400.000 |
|
|
|
|
| I7020204 | Quặng antimon có hàm lượng 15% | tấn | 20.130.000 |
|
|
|
|
| I7020205 | Quặng antimon có hàm lượng Sb>20% | tấn | 28.750.000 |
|
| I8 |
|
|
| Chì, kẽm |
|
|
|
|
| I802 |
|
| Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
| I80201 |
| Tinh quặng chì |
|
|
|
|
| I803 |
|
| Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
| I80301 |
| Quặng chì kẽm hàm lượng Pb Zn<5% | tấn | 560.000 |
|
|
|
| I80302 |
| Quặng chì kẽm hàm lượng 5% | tấn | 931.000 |
|
|
|
| I80303 |
| Quặng chì kẽm hàm lượng 10% | tấn | 1.330.000 |
|
|
|
| I80304 |
| Quặng chì kẽm hàm lượng Pb Zn>15% | tấn | 1.870.000 |
|
| I10 |
|
|
| Đồng |
|
|
|
|
| I1001 |
|
| Quặng đồng |
|
|
|
|
|
| I100101 |
| Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5% | tấn | 483.000 |
|
|
|
| I100102 |
| Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1% | tấn | 959.000 |
|
|
|
| I100103 |
| Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% | tấn | 1.603.000 |
|
|
|
| I100104 |
| Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% | tấn | 2.290.000 |
|
|
|
| I100105 |
| Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% | tấn | 3.210.000 |
|
|
|
| I100106 |
| Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% | tấn | 4.120.000 |
|
|
|
| I100107 |
| Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% | tấn | 5.500.000 |
|
|
| I1002 |
|
| Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20% | tấn | 16.500.000 |
|
|
| I1003 |
|
| Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu>20% (trừ sản phẩm công nghiệp) | tấn | 19.800.000 |
|
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 672/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | Ghi chú | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | ||||
II |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
| II1 |
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 35.000 |
|
| II2 |
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
|
| II201 |
|
| Sỏi |
|
|
|
|
|
| II20101 |
| Sạn trắng | m3 | 400.000 |
|
|
|
| II20102 |
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 120.000 |
|
|
| II202 |
|
| Đá |
|
|
|
|
|
| II20201 |
| Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
| II2020101 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 | m3 | 700.000 |
|
|
|
|
| II2020102 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 | m3 | 1.400.000 |
|
|
|
|
| II2020103 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2 | m3 | 4.200.000 |
|
|
|
|
| II2020104 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2 | m3 | 6.000.000 |
|
|
|
|
| II2020105 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên | m3 | 8.000.000 |
|
|
|
| II20202 |
| Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
| II2020201 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 | m3 | 700.000 |
|
|
|
|
| II2020202 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3 | m3 | 1.400.000 |
|
|
|
|
| II2020203 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3 | m3 | 2.100.000 |
|
|
|
|
| II2020204 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| II20203 |
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
| II2020301 | Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 70.000 |
|
|
|
|
| II2020302 | Đá hộc | m3 | 77.000 |
|
|
|
|
| II2020303 | Đá cấp phối | m3 | 90.000 |
|
|
|
|
| II2020304 | Đá dăm các loại | m3 | 140.000 |
|
|
|
|
| II2020305 | Đá lô ca | m3 | 140.000 |
|
|
|
|
| II2020306 | Đá chẻ | m3 | 280.000 |
|
|
|
|
| II2020307 | Đá bụi, mạt đá | m3 | 60.000 |
|
| II3 |
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
| II301 |
|
| Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 70.000 |
|
|
| II302 |
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
| II30201 |
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 84.000 |
|
|
|
| II30202 |
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 63.000 |
|
|
|
| II30203 |
| Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
| II3020301 | Đá puzolan (khoáng sản khai thác) | m3 | 100.000 |
|
|
|
|
| II3020302 | Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) | m3 | 45.000 |
|
|
|
|
| II3020303 | Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) | m3 | 45.000 |
|
|
|
|
| II3020304 | Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) | tấn | 105.000 |
|
| II4 |
|
|
| Đá hoa trắng |
|
|
|
|
| II404 |
|
| Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat | m3 | 140.000 |
|
| II5 |
|
|
| Cát |
|
|
|
|
| II501 |
|
| Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | m3 | 56.000 |
|
|
| II502 |
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
| II50202 |
| Cát vàng dùng trong xây dựng (cát sông Gâm, sông Phó Đáy) | m3 | 130.000 |
|
|
|
| II50202 |
| Cát vàng dùng trong xây dựng (cát sông Lô) | m3 | 170.000 |
|
| II7 |
|
|
| Đất làm gạch, ngói) | m3 | 50.000 |
|
| II10 |
|
|
| Dolomit, Quarzit |
|
|
|
|
| II1001 |
|
| Dolomit |
|
|
|
|
|
| II100101 |
| Đá Dolomit sau khai thác chưa phân loại mầu sắc, chất lượng | m3 | 315.000 |
|
|
|
| II100103 |
| Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp | m3 | 140.000 |
|
|
| II1002 |
|
| Quarzit |
|
|
|
|
|
| II100201 |
| Quặng Quarzit thường | tấn | 112.000 |
|
| II11 |
|
|
| Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
| II1101 |
|
| Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | tấn | 150.000 |
|
|
| II1102 |
|
| Cao lanh đã rây | tấn | 560.000 |
|
|
| II1103 |
|
| Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) | tấn | 150.000 |
|
| II12 |
|
|
| Mi ca, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
| II1202 |
|
| Thạch anh kỹ thuật | tấn | 250.000 |
|
| II24 |
|
|
| Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
| II2401 |
|
| Barit |
|
|
|
|
|
| II240101 |
| Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20% | tấn | 40.000 |
|
|
|
| II240104 |
| Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70% | tấn | 600.000 |
|
|
|
| II240105 |
| Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% | tấn | 800.000 |
|
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 672/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | Ghi chú | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | ||||
III |
|
|
|
| Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
| III1 |
|
|
| Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
| III108 |
|
| Hoàng đàn | m3 | 35.000.000 |
|
|
| III113 |
|
| Lát | m3 | 9.500.000 |
|
|
| III116 |
|
| Pơ mu |
|
|
|
|
|
| III11601 |
| D<25cm | m3 | 6.552.000 |
|
|
|
| III11602 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 12.600.000 |
|
|
|
| III11603 |
| D≥ 50 cm | m3 | 18.000.000 |
|
|
| III118 |
|
| Trai | m3 | 8.200.000 |
|
|
| III120 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III12001 |
| D<25cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
|
| III12002 |
| 25cm≤D<35cm | m3 | 7.800.000 |
|
|
|
| III12003 |
| 35cm≤D<50cm | m3 | 10.600.000 |
|
|
|
| III12004 |
| D≥ 50 cm | m3 | 16.500.000 |
|
| III2 |
|
|
| Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
| III202 |
|
| Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
| III20201 |
| D<25cm | m3 | 7.600.000 |
|
|
|
| III20202 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 12.000.000 |
|
|
|
| III20203 |
| D≥ 50 cm | m3 | 13.500.000 |
|
|
| III204 |
|
| Nghiến |
|
|
|
|
|
| III20401 |
| D<25cm | m3 | 4.500.000 |
|
|
|
| III20402 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 8.000.000 |
|
|
|
| III20403 |
| D≥ 50 cm | m3 | 11.500.000 |
|
|
| III208 |
|
| Sến | m3 | 7.600.000 |
|
|
| III209 |
|
| Sến mật | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III210 |
|
| Sến mủ | m3 | 4.400.000 |
|
|
| III211 |
|
| Táu mật | m3 | 8.000.000 |
|
|
| III212 |
|
| Trai lý | m3 | 12.500.000 |
|
|
| III214 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III21401 |
| D<25cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
|
| III21402 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 6.500.000 |
|
|
|
| III21403 |
| D≥ 50 cm | m3 | 11.200.000 |
|
| III3 |
|
|
| Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
| III304 |
|
| Chò chỉ |
|
|
|
|
|
| III30401 |
| D<25cm | m3 | 3.200.000 |
|
|
|
| III30402 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 5.000.000 |
|
|
|
| III30403 |
| D≥ 50 cm | m3 | 10.000.000 |
|
|
| III308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| III30801 |
| D<25cm | m3 | 6.500.000 |
|
|
|
| III30802 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 9.500.000 |
|
|
|
| III30803 |
| D≥ 50 cm | m3 | 14.000.000 |
|
|
| III311 |
|
| Re mit | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III312 |
|
| Re hương | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III319 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III31901 |
| D<25cm | m3 | 1.700.000 |
|
|
|
| III31902 |
| 25cm≤D<35cm | m3 | 3.300.000 |
|
|
|
| III31903 |
| 35cm≤D<50cm | m3 | 5.600.000 |
|
|
|
| III31904 |
| D≥ 50 cm | m3 | 7.700.000 |
|
| III4 |
|
|
| Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
| III402 |
|
| Chặc khế | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III405 |
|
| Re (De) | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III406 |
|
| Gội tía | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III407 |
|
| Mỡ | m3 | 1.200.000 |
|
|
| III408 |
|
| Sến bo bo | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III410 |
|
| Thông | m3 | 2.500.000 |
|
|
| III414 |
|
| Vàng tâm | m3 | 7.000.000 |
|
|
| III415 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III41501 |
| D<25cm | m3 | 1.300.000 |
|
|
|
| III41502 |
| 25cm≤D<35cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
|
| III41503 |
| 35cm≤D<50cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
|
| III41504 |
| D≥ 50 cm | m3 | 5.500.000 |
|
| III5 |
|
|
| Gỗ nhóm V,VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
|
| III501 |
|
| Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
| III50108 |
| Lim vang (lim xẹt) | m3 | 4.500.000 |
|
|
|
| III50109 |
| Muồng (Muồng cánh dán) | m3 | 2.200.000 |
|
|
|
| III50113 |
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5011301 | D<25cm | m3 | 1.300.000 |
|
|
|
|
| III5011302 | 25cm≤D<50cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
|
|
| III5011303 | D≥ 50 cm | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III502 |
|
| Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
| III50201 |
| Bạch đàn | m3 | 2.200.000 |
|
|
|
| III50204 |
| Chò nâu | m3 | 4.000.000 |
|
|
|
| III50205 |
| Keo | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| III50206 |
| Kháo vàng | m3 | 2.700.000 |
|
|
|
| III50208 |
| Phay | m3 | 2.200.000 |
|
|
|
| III50209 |
| Trám hồng | m3 | 2.400.000 |
|
|
|
| III50210 |
| Xoan đào | m3 | 3.100.000 |
|
|
|
| III50211 |
| Sấu | m3 | 8.820.000 |
|
|
|
| III50212 |
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5021201 | D<25cm | m3 | 910.000 |
|
|
|
|
| III5021202 | 25cm≤D<50cm | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
|
| III5021203 | D≥ 50 cm | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III503 |
|
| Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
| III50301 |
| Gáo vàng | m3 | 2.100.000 |
|
|
|
| III50304 |
| Trám trắng | m3 | 2.500.000 |
|
|
|
| III50305 |
| Vang trứng | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
| III50307 |
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5021203 | D<25cm | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
|
| III5021203 | 25cm≤D<50cm | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
|
| III5021203 | D≥ 50 cm | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III504 |
|
| Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
| III50401 |
| Bồ đề | m3 | 1.100.000 |
|
|
|
| III50404 |
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5040401 | D<25cm | m3 | 800.000 |
|
|
|
|
| III5040402 | D≥25cm | m3 | 1.960.000 |
|
|
| III505 |
|
| Các loại gỗ khác |
|
|
|
| III6 |
|
|
| Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
| III601 |
|
| Cành, ngọn | m3 | bằng 10% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
| III602 |
|
| Gốc, rễ | m3 | bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
| III7 |
|
|
| Củi | Ste = 0,7 m3 | 490.000 |
|
| III8 |
|
|
| Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
| III801 |
|
| Tre |
|
|
|
|
|
| III80101 |
| D<5cm | cây | 7.700 |
|
|
|
| III80102 |
| 5cm≤D<6cm | cây | 12.600 |
|
|
|
| III80103 |
| 6cm≤D<10cm | cây | 21.000 |
|
|
|
| III80104 |
| D≥ 10 cm | cây | 30.000 |
|
|
| III802 |
|
| Trúc | cây | 7.000 |
|
|
| III803 |
|
| Nứa |
|
|
|
|
|
| III80301 |
| D<7cm | cây | 2.800 |
|
|
|
| III80302 |
| D≥ 7cm | cây | 5.600 |
|
|
| III804 |
|
| Mai |
|
|
|
|
|
| III80401 |
| D<6cm | cây | 12.600 |
|
|
|
| III80402 |
| 6cm≤D<10cm | cây | 21.000 |
|
|
|
| III80403 |
| D≥ 10 cm | cây | 30.000 |
|
|
| III805 |
|
| Vầu |
|
|
|
|
|
| III80501 |
| D<6cm | cây | 7.700 |
|
|
|
| III80502 |
| 6cm≤D<10cm | cây | 14.700 |
|
|
|
| III80503 |
| D≥ 10 cm | cây | 21.000 |
|
|
| III807 |
|
| Giang | cây |
|
|
|
|
| III80701 |
| D<6cm | cây | 4.200 |
|
|
|
| III80702 |
| 6cm≤D<10cm | cây | 7.000 |
|
|
|
| III80703 |
| D≥ 10 cm | cây | 12.600 |
|
|
| III808 |
|
| Lồ ô |
|
|
|
|
| III809 |
|
| D<6cm | cây | 5.600 |
|
|
| III810 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 10.500 |
|
|
| III811 |
|
| D≥ 10 cm | cây | 15.000 |
|
|
| III820 |
|
| Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
| III821 |
|
| Hồi |
|
|
|
|
| III822 |
|
| Tươi | kg | 56.000 |
|
|
| III823 |
|
| Khô | kg | 80.000 |
|
|
| III824 |
|
| Quế |
|
|
|
|
| III825 |
|
| Tươi | kg | 25.000 |
|
|
| III826 |
|
| Khô | kg | 90.000 |
|
|
| III827 |
|
| Sa nhân |
|
|
|
|
| III828 |
|
| Tươi | kg | 105.000 |
|
|
| III829 |
|
| Khô | kg | 210.000 |
|
|
| III830 |
|
| Thảo quả |
|
|
|
|
| III831 |
|
| Tươi | kg | 84.000 |
|
|
| III832 |
|
| Khô | kg | 280.000 |
|
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 672/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | Ghi chú | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | ||||
V |
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
|
| V1 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V101 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
| V10101 |
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m3 | 200.000 |
|
|
|
| V10102 |
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 450.000 |
|
|
|
| V10103 |
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
| 1.100.000 |
|
|
|
| V10104 |
| Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | m3 | 20.000 |
|
|
| V102 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
| V10201 |
| Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 100.000 |
|
|
|
| V10202 |
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 500.000 |
|
| V2 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
| V201 |
|
| Nước mặt | m3 | 4.000 |
|
|
| V202 |
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 5.800 |
|
| V3 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
| V301 |
|
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 40.000 |
|
|
| V302 |
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 40.000 |
|
|
| V303 |
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) | m3 | 3.000 |
|
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 672/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | Ghi chú | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | ||||
VII |
|
|
|
| Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên | Tấn | 2.300.000 |
|
- 1 Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019
- 2 Quyết định 62/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020
- 3 Quyết định 04/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2020
- 4 Quyết định 56/2020/QĐ-UBND về bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2020
- 5 Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 tại tỉnh Yên Bái
- 6 Quyết định 57/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang