Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6793/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 03 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH MÃ SỐ BIÊN NHẬN HỒ SƠ DỊCH VỤ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam;

Căn cứ Chỉ thị số 15/CT-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan Nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 361/TTr-STTTT ngày 20 tháng 9 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định mã số biên nhận hồ sơ dịch vụ công trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức phổ biến, hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4550/QĐ-UBND ngày 02/7/2013 của UBND thành phố Đà Nẵng.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, phường, xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT TU, TT HĐND (để b/c);
- VP UBND TP: TTTHCB, P.KTN;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Văn Hữu Chiến

 

QUY ĐỊNH

MÃ SỐ BIÊN NHẬN HỒ SƠ DỊCH VỤ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 6793/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi áp dụng

Văn bản này quy định cấu trúc mã số biên nhận hồ sơ dịch vụ công tại các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (sau đây gọi tắt là đơn vị) nhằm bảo đảm tính nhất quán, thuận tiện cho việc tra cứu, theo dõi, lưu trữ thông tin dịch vụ công.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các Sở, Ban, ngành, UBND các quận huyện, phường, xã.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Mã số biên nhận hồ sơ là mã số được cấp cho tổ chức, công dân khi đăng ký thực hiện một dịch vụ công. Ứng với mỗi hồ sơ chỉ có một mã số biên nhận duy nhất. Với mã số này, tổ chức, công dân và cơ quan quản lý có thể tra cứu thông tin hồ sơ và theo dõi kết quả xử lý hồ sơ.

Chương II

QUY ĐỊNH VỀ MÃ SỐ BIÊN NHẬN

Điều 4. Cấu trúc mã số biên nhận hồ sơ

Mã số biên nhận hồ sơ gồm 15 ký tự số và có cấu trúc như sau:

QQQQQ-DDD-NN-XXXXX

Trong đó:

- QQQQQ là Mã đơn vị, gồm 5 ký tự số;

- DDD là Mã dịch vụ, gồm 3 ký tự số;

- NN là Năm tiếp nhận hồ sơ, gồm 2 ký tự số;

- XXXXX là Số thứ tự hồ sơ, gồm 5 ký tự số.

Điều 5. Quy định về mã đơn vị

Mã đơn vị gồm 5 ký tự số. Trong đó:

1. Đối với mã đơn vị của quận, huyện, phường, xã: Áp dụng theo bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam được Thủ tướng chính phủ ban hành tại Quyết định 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004. Riêng đối với mã quận, huyện được bổ sung 2 ký tự “00” vào trước để bảo đảm độ dài đủ 5 ký tự. Danh sách cụ thể mã đơn vị của quận, huyện, phường, xã tại Phụ lục 1 của Quy định này.

Các phòng ban trực thuộc quận, huyện sử dụng chung mã đơn vị của quận, huyện chủ quản.

2. Đối với mã đơn vị của các Sở, Ban, ngành: Được quy định cụ thể cụ thể tại Phụ lục 2 của Quy định này.

Các đơn vị trực thuộc của các Sở, Ban, ngành sử dụng chung mã đơn vị của cơ quan chủ quản.

Điều 6. Quy định về mã dịch vụ

Mã dịch vụ gồm 3 ký tự số, quy định tăng dần tại mỗi đơn vị từ 001 đến 999. Mã dịch vụ sẽ được Sở Nội vụ chủ động cấp phát cho tất cả các cơ quan, đơn vị để bảo đảm tính đồng bộ trong việc quản lý và đơn giản hóa thủ tục đăng ký cấp mã số dịch vụ hành chính công.

Điều 7. Quy định về năm tiếp nhận hồ sơ

Năm tiếp nhận hồ sơ là 2 ký tự số cuối cùng của năm hiện tại.

Điều 8. Quy định về số thứ tự hồ sơ

Số thứ tự hồ sơ gồm 5 ký tự số, tăng dần từ 00001 đến 99999, là số thứ tự biên nhận hồ sơ cho mỗi loại dịch vụ hành chính công của cơ quan, đơn vị trong một năm tài chính.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 9. Sở Nội vụ phối hợp với cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính của thành phố thực hiện rà soát Bộ thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị để cấp mã số dịch vụ công cho tất cả các cơ quan, đơn vị.

Hằng năm, nếu có sự thay đổi về thủ tục hành chính, Sở Nội vụ phối hợp với cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính đề xuất cấp mã dịch vụ công cho các cơ quan, đơn vị tương ứng./.

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC MÃ ĐƠN VỊ DÀNH CHO CÁC QUẬN, HUYỆN, PHƯỜNG, XÃ

STT

Tên đơn vị

Mã số đơn vị

I

Quận Liên Chiểu

00490

1

Phường Hòa Hiệp Bắc

20194

2

Phường Hòa Hiệp

20195

3

Phường Hòa Khánh Bắc

20197

4

Phường Hòa Khánh Nam

20198

5

Phường Hòa Minh

20200

II

Quận Thanh Khê

00491

1

Phường Tam Thuận

20203

2

Phường Thanh Khê Tây

20206

3

Phường Thanh Khê Đông

20207

4

Phường Xuân Hà

20209

5

Phường Tân Chính

20212

6

Phường Chính Gián

20215

7

Phường Vĩnh Trung

20218

8

Phường Thạc Gián

20221

9

Phường An Khê

20224

10

Phường Hòa Khê

20225

III

Quận Hải Châu

00492

1

Phường Thanh Bình

20227

2

Phường Thuận Phước

20230

3

Phường Thạch Thang

20233

4

Phường Hải Châu I

20236

5

Phường Hải Châu II

20239

6

Phường Phước Ninh

20242

7

Phường Hòa Thuận Tây

20245

8

Phường Hòa Thuận Đông

20246

9

Phường Nam Dương

20248

10

Phường Bình Hiên

20251

11

Phường Bình Thuận

20254

12

Phường Hòa Cường Bắc

20257

13

Phường Hòa Cường Nam

20258

IV

Quận Sơn Trà

00493

1

Phường Thọ Quang

20263

2

Phường Nại Hiên Đông

20266

3

Phường Mân Thái

20269

4

Phường An Hải Bắc

20272

5

Phường Phước Mỹ

20275

6

Phường An Hải Tây

20278

7

Phường An Hải Đông

20281

V

Quận Ngũ Hành Sơn

00494

1

Phường Mỹ An

20284

2

Phường Khuê Mỹ

20285

3

Phường Hòa Quý

20287

4

Phường Hòa Hải

20290

VI

Quận Cẩm Lệ

00495

1

Phường Khuê Trung

20260

2

Phường Hòa Phát

20305

3

Phường Hòa An

20306

4

Phường Hòa Thọ Tây

20311

5

Phường Hòa Thọ Đông

20312

6

Phường Hòa Xuân

20314

VII

Huyện Hòa Vang

00497

1

Xã Hòa Bắc

20293

2

Xã Hòa Liên

20296

3

Xã Hòa Ninh

20299

4

Xã Hòa Sơn

20302

5

Xã Hòa Nhơn

20308

6

Xã Hòa Phú

20317

7

Xã Hòa Phong

20320

8

Xã Hòa Châu

20323

9

Xã Hòa Tiến

20326

10

Xã Hòa Phước

20329

11

Xã Hòa Khương

20332

VIII

Huyện Hoàng Sa

00498

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC MÃ ĐƠN VỊ DÀNH CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH

STT

Tên đơn vị

Mã số đơn vị

1

Văn phòng UBND thành phố

00001

2

Sở Công Thương

00002

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

00003

4

Sở Giao thông Vận tải

00004

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

00005

6

Sở Khoa học và Công nghệ

00006

7

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

00007

8

Sở Ngoại vụ

00008

9

Sở Nội vụ

00009

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

00010

11

Sở Tài chính

00011

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

00012

13

Sở Thông tin và Truyền thông

00014

14

Sở Tư pháp

00015

15

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

00016

16

Sở Xây dựng

00017

17

Sở Y tế

00018

18

Thanh tra thành phố

00030

19

Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Đà Nẵng

00031

20

Ban Quản lý các Khu công nghiệp và chế xuất

00032

21

Trung tâm xúc tiến đầu tư thành phố

00033