BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/1999/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 68/1999/QĐ/BTC NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 1999 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC NHÓM MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ VÀ BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ ĐỂ XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính.
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7, Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Sau khi tham khảo ý kiến của Bộ Thương mại và Tổng cục Hải quan;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
Điều 1: Ban hành Danh mục các nhóm mặt hàng thuộc diện Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu và Bảng giá tối thiểu của các mặt hàng, thuộc Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu để xác định trị giá tính thuế nhập khẩu hàng hoá đối với các trường hợp phải nộp thuế nhập khẩu.
Điều 2: Giá tính thuế đối với hàng đã qua sử dụng tính bằng 70% (bảy mươi phần trăm) giá hàng cùng chủng loại.
Điều 3: Tổng cục Hải quan căn cứ mức giá quy định ở Bảng giá này và giá nhập khẩu thực tế trên thị trường để điều chỉnh mức giá quy định tại Bảng giá với mức điều chỉnh trên dưới 10% (mười phần trăm), đồng thời báo cáo Bộ Tài chính để xem xét điều chỉnh Bảng giá. Đối với một số mặt hàng thường xuyên biến động về giá mua, giá bán trên thị trường và những trường hợp trong quá trình thực hiện có phát sinh bất hợp lý, Bộ Tài chính sẽ tham khảo ý kiến của Tổng cục Hải quan để xem xét xử lý từng trường hợp cụ thể.
Điều 4: Trường hợp nhập khẩu những mặt hàng không thuộc Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế thực hiện theo hướng dẫn tại các văn bản hiện hành của Bộ Tài chính về việc áp dụng giá tính thuế nhập khẩu theo hợp đồng ngoại thương.
Điều 5: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/8/1999 và thay thế các Quyết định số 918 TC/QĐ/TCT ngày 11/11/1997 và Quyết định số 590A/1998/QĐ/BTC ngày 29/4/1998 và các quyết định sửa đổi bổ sung các Quyết định trên. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
| Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
CÁC NHÓM MẶT HÀNGNHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU
Ban hành kèm theo Quyết định số 68/1999/QĐ/BTC ngày 01/7/1999
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
1- Đường, bánh kẹo
2- Đồ uống các loại
3- Sơn các loại
4- Nhựa và các sản phẩm bằng nhựa gồm các mặt hàng được quy định trong bảng giá.
5- Bộ lốp, săm, yếm xe bằng cao su
6- Giấy, bìa giấy gồm các mặt hàng được quy định trong Bảng giá
7- Đồ vệ sinh (chậu rửa, bồn tắm, bệ xí, bệ tiểu, vòi nước), gạch
8- Kính tấm xây dựng
9- Sắt thép, thanh nhôm định hình
10- Bếp ga
11- Động cơ máy nổ
12- Đồ điện các loại, gồm:
+ Máy bơm nước dùng điện
+ Loa các loại
+ Quạt điện các loại
+ Radio; Cassette; Dàn Cassette
+ Máy điều hoà nhiệt độ
+ Máy thu hình (1Tivi)
+ Tủ lạnh, tủ bày hàng đông lạnh, quầy lạnh
+ Đầu máy Video Cassette quầy lạnh+ Ampli
+ Máy giặt
+ Đầu đọc đĩa CD
+ Bình đun nước nóng dùng điện
+ Đầu đọc đĩa hình và bộ linh kiện
+ Nồi nấu cơm dùng điện
(Các loại thiết bị trên được thiết kế để dùng được nguồn điện xoay chiều có điện áp từ 80V trở lên)
13- Ô tô và bộ linh kiện
14- Xe máy và bộ linh kiện
15- Bàn, ghế, giường, tủ.
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC MẶT HÀNG THUỘC DANH MỤC CÁC NHÓM MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU
Ban hành kèm theo Quyết định số 68/1999/QĐ/BTC ngày 01/7/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Tên hàng | Đơn vị tính | Giá tối thiểu (USD) |
1 | 2 | 3 |
|
| |
1. Đường kính trắng (đường tinh luyện): | tấn | 300,00 |
2. Các loại bánh kẹo: |
|
|
* Sôcôla (chocolate) các dạng đựng trong các loại bao bì: | kg | 5,50 |
* Kẹo các loại (kể cả kẹo pha chocolate): | kg | 2,80 |
* Bánh quy, bánh xốp và các loại bánh tương tự mặn, ngọt | kg | 2,80 |
|
| |
1. Nước trái cây, nước quả ép (kể cả loại đã lên men nhưng nồng độ cồn dưới 50), đóng trong các loại bao bì thương phẩm (để bán lẻ): |
|
|
2. Nước khoáng tự nhiên và nước tinh khiết (mineral water) đựng trong các loại bao bì: |
|
|
3. Các loại nước ngọt có pha hương liệu khác | lít | 0,70 |
4. Bia các loại: | lít | 0,80 |
5. Rượu vang, rượu mùi (đến dưới 400) đã đóng trong bao bì thương phẩm để bán lẻ: |
|
|
- Rượu vang SPY-WINE Cooler từ 50 đến 70 | lít | 1,00 |
- Rượu vang Matues Rose 11,50 | lít | 3,50 |
- Rượu vang Le Mounant Côtes Marmandais 11,50 | lít | 2,00 |
- Rượu vang Mediteo wine vindepay 120 | lít | 2,00 |
- Rượu Kressmann wine tab 110 | lít | 1,50 |
- Rượu Bols Liquor 240 | lít | 2,50 |
- Rượu Campari Liquor 240 | lít | 2,50 |
- Rượu vang rượu mùi khác: |
|
|
+ Loại có nồng độ đến 150 | lít | 2,50 |
+ Loại trên 150 đến dưới 400 | lít | 3,50 |
6. Rượu mạnh (từ 400 trở lên) đã đóng trong bào bì thương phẩm để bán lẻ: |
|
|
6.1. Rượu Remy Martin: |
|
|
- Rượu Remy Martin VSOP | lít | 12,00 |
- Rượu Remy Martin de Club | lít | 24,00 |
- Rượu Remy Martin Napoleon: |
|
|
+ Loại Regular | lít | 32,00 |
+ Loại extra Old | lít | 34,00 |
- Rượu Remy Martin XO Special | lít | 52,00 |
- Rượu Remy Martin Extra | lít | 72,00 |
- Rượu Remy Martin Extra Perfection | lít | 78,00 |
- Rượu Remy Martin Limoges: |
|
|
+ Loại Blue | lít | 76,00 |
+ Loại Gold | lít | 106,00 |
- Rượu Remy Martin Louis XIII | lít | 290,000 |
- Rượu Brandy ST Remy Napoleon | lít | 4,00 |
- Rượu Remy Martin khác | lít | 28,00 |
6.2. Rượu Hennessy: |
|
|
- Rượu Hennessy VSOP Litre | lít | 48,00 |
- Rượu Hennessy VSOP | lít | 13,00 |
- Rượu Hennessy XO | lít | 60,00 |
- Rượu Hennessy XO Litre | lít | 50,00 |
- Rượu Hennessy XO Mag | lít | 56,00 |
- Rượu Hennessy XO Mugnum | lít | 50,00 |
- Rượu Hennessy Paradis | lít | 208,00 |
- Rượu Hennessy khác | lít | 28,00 |
6.3 Rượu Martell: |
|
|
- Rượu Martell VS | lít | 10,00 |
- Rượu Martell Medaillon VSOP | lít | 13,00 |
- Rượu Martell Cordon Blue | lít | 40,00 |
- Rượu Martell Napoleon | lít | 40,00 |
- Rượu Martell XO Supreme | lít | 66,00 |
- Rượu Martell Extra | lít | 132,00 |
- Rượu Martell khác | lít | 20,00 |
6.4. Rượu Otard: |
|
|
- Rượu Otard VSOP | lít | 12,00 |
- Rượu Otard Jade | lít | 12,00 |
- Rượu Otard Napoleon | lít | 23,50 |
- Rượu Otard XO | lít | 40,50 |
- Rượu Otard Extra | lít | 86,00 |
- Rượu Otard khác | lít | 20,00 |
6.5. Rượu Camus: |
|
|
- Rượu Camus VSOP | lít | 18,00 |
- Rượu Camus Napoleon | lít | 42,00 |
- Rượu Camus XO | lít | 65,00 |
- Rượu Camus Extra | lít | 82,00 |
- Rượu Camus khác | lít | 24,00 |
6.6. Rượu Scotch Whisky: |
|
|
- Rượu Ballantine's Gold Seal, Special Reserve, 12 years old | lít | 10,00 |
- Rượu Bell's 12 years old | lít | 9,50 |
- Rượu Dimple Scotch 15 year old | lít | 10,50 |
- Rượu Dunhill Old Master | lít | 20,00 |
- Rượu Johnnie Walker Black Label | lít | 10,00 |
- Rượu Johnnie Walker Premier | lít | 33,00 |
- Rượu Johnnie Walker Blue Label | lít | 49,00 |
- Rượu Johnnie Walker Red Label | lít | 4,50 |
- Rượu Roy al Salute 21 years old | lít | 41,00 |
- Rượu Chivas Regal 12 years old | lít | 9,50 |
- Rượu Robbie Dhu-Scotch Whisky | lít | 4,00 |
- Rượu Glenfiddich-Scotch Whisky | lít | 4,00 |
- Rượu Black Barrel-Scotch Whisky | lít | 4,00 |
- Rượu Balvenie-Scotch Whisky | lít | 4,00 |
- Rượu Whisky Scotch Label 5 | lít | 4,00 |
- Rượu Whisky Scotch Grants | lít | 4,00 |
- Rượu Cluny Scotch Blended Whisky | lít | 4,00 |
- Rượu Spey Royal Scotch Whisky | lít | 2,00 |
- Rượu Clan Campell Scotch Whisky | lít | 3,50 |
* Rượu Whisky Scotch khác | lít | 8,00 |
6.7. Rượu Whisky khác |
|
|
* Rượu Whisky Old Suntory | lít | 6,00 |
* Rượu Passport Whisky | lít | 5,00 |
* Rượu Supper Nikka Whisky | lít | 9,50 |
* Rượu Windsor Premier Whisky | lít | 4,00 |
* Rượu Clan McGregor | lít | 3,50 |
* Rượu Black Cat, Whisky | lít | 2,00 |
* Rượu Whisky Wild Turkey | lít | 4,50 |
* Rượu Jameson irsh Whisky | lít | 4,00 |
* Loại khác | lít | 6,00 |
6.8. Rượu English Gin (rượu gin Anh): |
|
|
- Rượu Gondon's Dry Gin | lít | 4,00 |
- Rượu Beefeater London Dry Gin | lít | 4,00 |
- Rượu Gilbey's Lon don Dry Gin | lít | 3,50 |
- Rượu Lichfield-Gin | lít | 3,00 |
* Rượu Gin khác |
| 4,00 |
6.9. Rượu Rum: |
|
|
- Rượu Havana Club Silver Dry | lít | 2,00 |
- Rượu Havana Club 3 Anos | lít | 3,00 |
- Rượu Havana Club Anejo Reserva | lít | 3,60 |
- Rượu Sang Thip | lít | 2,00 |
- Rượu Maekhong | lít | 2,00 |
- Rượu Rum khác | lít | 4,00 |
6.10. Rượu Vodka: |
|
|
- Rượu Absolut Vodka | lít | 2,50 |
- Rượu Absolut Citron (citrus) Vodka | lít | 3,50 |
- Rượu Sminof Vodka Red | lít | 2,50 |
- Rượu Sminof Vodka Blue | lít | 2,00 |
- Rượu Vodka Nga sản xuất | lít | 1,50 |
- Rượu Vodka khác | lít | 2,50 |
6.11. Các loại rượu mạnh (từ 400 trở lên) khác: | lít | 4,00 |
7. Rượu Champagne (Sâm panh), rượu ngọt các loại: |
|
|
- Rượu Krug Grande Cuvee | lít | 41,00 |
- Rượu Charles Heidsieck Burut | lít | 15,00 |
- Rượu Charles Heidsieck Rose | lít | 24,00 |
- Rượu Piper Heidsieck Brut | lít | 6,00 |
- Rượu Champagne, rượu bọt khác | lít | 2,00 |
8. Các loại rượu khác: | lít | 3,00 |
* Rượu chưa đóng trong các loại bao bì thương phẩm để bán lẻ được tính bằng 70% giá của rượu đã đóng trong các loại bao bì thương phẩm để bán lẻ cùng loại. |
|
|
|
| |
* Sơn tường: |
|
|
- Sơn tường: |
|
|
+ Loại sơn trong nhà | lít | 0,70 |
+ Loại sơn ngoài nhà | lít | 1,00 |
* Sơn phản quang: | lít | 4,50 |
* Sơn bình xịt từ 400ml/bình trở xuống | bình | 1,00 |
* Sơn bình xịt loại trên 400ml/bình đến dưới 1000ml/bình | bình | 2,00 |
* Sơn loại khác: | lít | 1,50 |
|
| |
1. Tấm lợp bằng nhựa | kg | 2,00 |
2. Màng mỏng làm bao bì: |
|
|
- Loại đã in màu, in chữ, in hoa | kg | 2,00 |
- Loại chưa in màu, in chữ, in hoa | kg | 1,50 |
3. Bộ cửa ra vào bằng nhựa (không bao gồm khoá cửa) | m2 | 12,00 |
4. Bộ cửa sổ gồm 1 cửa chớp và cửa chắn gió | m2 | 12,00 |
5. Cửa nhựa loại cánh xếp gấp (không dùng bản lề). | m2 | 4,00 |
6. Tấm ốp trần, ốp tường bằng nhựa, dạng miếng (tấm) | m2 | 4,20 |
|
| |
A. Bộ lốp, săm, yếm xe ôtô: (gồm 01 lốp, 01 săm, 01 yếm) Được quy định theo quy cách chuẩn ghi trên lốp bao gồm các chỉ số: kích thước mặt cắt của lốp (đường kính gót lốp); kích thước đường kính trong của lốp (đường kính mép tanh hay còn gọi là đường kính lắp vành); số lớp mành (bố) của lốp, được viết tắt là Pr (Ply Ratting) Hệ thống ký hiệu ghi trên lốp được phân biệt cho các loại lốp cụ thể như sau: * Lốp dùng cho xe con, xe du lịch, xe tải nhẹ, thường có dạng ký hiệu: 185/70 R 14 84 S 6Pr trong đó các chỉ số: + 185 là kích thước mặt cắt/chiều rộng lốp (185 mm) + 70 là chỉ số hình dáng lốp (%) + R là ký hiệu cấu trúc sợi mành + 14 là đường kính trong của lốp (14 inch);1 inch = 25,4 mm + 84 là chỉ số về tải trọng + S là chỉ tiêu tốc độ + 6Pr là số lớp mành quy chuẩn (6 lớp) * Lốp dùng cho các loại xe tải, thường có dạng ký hiệu: 12.00 - R 20 18 Pr, trong đó các chỉ số: + 12.00 là kích thước mặt cắt/chiều rộng lốp (12 inch) + R là ký hiệu cấu trúc sợi mành + 20 là kích thước đường kính trong (20 inch) + 18 Pr là số lớp mành quy chuẩn (18 lớp) |
|
|
1. Các loại lốp có kích thước đường kính trong đến dưới 15 inch, có đến 6 lớp mành (6 Pr): |
|
|
* Loại có chiều rộng lốp đến dưới 120 mm. | bộ | 12,00 |
* Loại có chiều rộng lốp từ 120 mm đến dưới 150 mm | bộ | 20,00 |
* Loại có chiều rộng lốp từ 150 mm trở lên | bộ | 30,00 |
* Loại có từ trên 6 lớp mành (6 Pr) trở lên thì tính tăng 10% cho mỗi lớp so với loại trên có cùng kích thước. |
|
|
2. Các loại lốp có kích thước đường kính trong từ 15 inch đến dưới 20 inch, có đến 8 lớp mành (8 Pr): |
|
|
* Loại có chiều rộng lốp đến dưới 170 mm | bộ | 30,00 |
* Loại có chiều rộng lốp từ 170 mm đến dưới 200 mm | bộ | 40,00 |
* Loại có chiều rộng lốp từ 200 mm trở lên | bộ | 50,00 |
* Loại có từ trên 8 lớp mành (8 Pr) trở lên thì tính tăng 10% cho mỗi lớp so với loại trên có cùng kích thước |
|
|
3. Các loại lốp có kích thước đường kính trong từ 20 inch đến dưới 24 inch, có đến 10 lớp mành (10 Pr): |
|
|
* Loại có chiều rộng lốp đến dưới 170 mm | bộ | 40,00 |
* Loại có chiều rộng lốp từ 170 mm đến dưới 250 mm | bộ | 50,00 |
* Loại có chiều rộng lốp từ 250 mm trở lên | bộ | 100,00 |
* Loại có từ trên 10 lớp mành (10 Pr) trở lên thì tính tăng 10% cho mỗi lớp so với loại trên có cùng kích thước mặt cắt. |
|
|
4. Các loại lốp có kích thước đường kính trong từ 24 inch trở lên, có đến 12 lớp mành (12 Pr) |
|
|
* Loại có chiều rộng lốp đến dưới 250 mm | bộ | 150,00 |
* Loại có chiều rộng lốp từ 250 mm trở lên | bộ | 200,00 |
* Loại có từ trên 12 lớp mành (12 Pr) trở lên thì tính tăng 10 % cho mỗi lớp so với loại trên có cùng kích thước mặt cắt |
|
|
5. Loại lốp không dùng săm (Tube less) được tính bằng giá của bộ lốp săm yếm có cùng kích thước. |
|
|
6. Loại khác chưa được quy định ở trên. | bộ | 40,00 |
* Nếu không nhập theo bộ thì được tính như sau: |
|
|
- Lốp ô tô tính bằng 92% giá của cả bộ lốp, săm, yếm |
|
|
- Săm ô tô tính bằng 7% giá của cả bộ lốp, săm, yếm |
|
|
- Yếm tính bằng 1% giá của cả bộ lốp, săm, yếm |
|
|
B. Lốp xe máy: |
|
|
- 2.25-17 | chiếc | 5,00 |
- 2.50-17 | chiếc | 6,00 |
- 2.75-14 | chiếc | 6,00 |
- 3.50-8 | chiếc | 7,00 |
- 1.00-16 | chiếc | 21,00 |
- 1.00-18 | chiếc | 23,00 |
- Loại khác | chiếc | 6,00 |
C. Săm xe máy | chiếc | 1,00 |
D. Lốp xe đạp: | chiếc | 2,00 |
* Săm xe đạp tính bằng 10% giá của lốp xe đạp |
|
|
|
| |
1. Giấy in báo (thuộc nhóm 4801 của Biểu thuế suất thuế nhập khẩu) |
|
|
2. Giấy in (thuộc các nhóm 4802; 4823 của Biểu thuế suất thuế nhập khẩu) |
|
|
3. Giấy viết (thuộc các nhóm 4802; 4810; 4823 của Biểu thuế suất thuế nhập khẩu) |
|
|
4. Giấy photocopy (thuộc các nhóm 4802; 4810; 4823 của Biểu thuế suất thuế nhập khẩu) |
|
|
|
| |
I. Gạch các loại: |
|
|
1. Gạch lát nền chống trơn | m2 | 7,00 |
2. Gạch nung tráng men (ceramic) | m2 | 6,00 |
3. Gạch men kính (glass ceramic): | m2 | 9,00 |
4. Gạch bột đá ép: | m2 | 8,00 |
5. Gạch thuỷ tinh | m2 | 28,00 |
II. Đồ vệ sinh: |
|
|
1. Bệ xí (bàn cầu) (trừ loại được thiết kế đặc biệt, có hệ thống điều khiển bằng điện, điện tử hoặc quang học): |
|
|
* Xí bệt, không bao gồm két nước: | chiếc | 70,00 |
* Xí xổm, không bao gồm két nước: | chiếc | 10,00 |
2. Bệ đi tiểu bằng sứ tráng men (trừ loại được thiết kế đặc biệt, có hệ thống điều khiển bằng điện, điện tử hoặc quang học): |
|
|
3. Bồn rửa mặt (lavabo) không kể vòi nước, có hoặc không có bộ phận xả nước (Xi-phông): |
|
|
- Vòi nước của lavabo được tính theo giá của van, vòi nước quy định ở mục 6 dưới đây |
|
|
4. Bồn tắm bằng sứ tráng men, Plastic, sắt tráng men, không kể bộ phận xả nước bằng mô tơ: |
|
|
* Loại không có chức năng tạo sóng, mát-xa | chiếc | 50,00 |
* Loại có chức năng tạo sóng, mát-xa | chiếc | 700,000 |
5. Bồn tắm có bộ phận xả nước bằng mô tơ được tính tăng 20% so với mục 4, loại tương ứng. |
|
|
6. Các loại van, vòi nước: |
|
|
a. Bộ vòi tắm hoa sen, van bằng kim loại có hoặc không mạ Crôm, xi mạ, sơn hoặc tráng men: |
|
|
- Loại đôi (hai đường nước vào): |
|
|
+ Điều chỉnh bằng cần gạt: | bộ | 30,00 |
+ Điều chỉnh bằng 2 nút vặn: | bộ | 25,00 |
+ Loại đơn (một đường nước vào): | bộ | 10,00 |
* Nếu nhập riêng bộ phận van kim loại (không có dây và gương sen), được tính bằng bộ vòi chậu rửa tương ứng ở mục b dưới đây. |
|
|
b. Bộ vòi chậu rửa, vòi lavabo bằng kim loại có hoặc không mạ Crôm, xi mạ, sơn hoặc tráng men; có hoặc không có bộ phận xả nước (Xi-phông) |
|
|
- Loại đôi (hai đường nước vào): |
|
|
+ Điều chỉnh bằng cần gạt: | bộ | 20,00 |
+ Điều chỉnh bằng 2 nút vặn: | bộ | 15,00 |
- Loại đơn (một đường nước vào): | chiếc | 6,00 |
c. Các loại van, vòi không phải là kim loại được tính bằng 30% giá của loại van, vòi bằng kim loại |
|
|
|
| |
I. Kính tấm trắng |
|
|
* Loại dày dưới 1 mm | m2 | 1,40 |
* Loại dày từ 1mm đến dưới 2mm | - | 2,00 |
* Loại dày từ 2mm đến dưới 4mm | - | 3,00 |
* Loại dày từ 4mm đến dưới 6mm | - | 4,00 |
* Loại dày từ 6mm đến dưới 8mm | - | 6,00 |
* Loại dày từ 8mm đến dưới 10mm | - | 7,00 |
* Loại dày từ 10mm đến dưới 12mm | - | 9,00 |
* Loại dày từ 12mm trở lên | - | 10,00 |
II. Gương (tráng bạc, nhôm, thuỷ ngân...): Tính bằng 12% giá kính trắng có cùng độ dày. |
|
|
|
| |
I. Thép: |
|
|
1. Thép tròn: |
|
|
* Loại có đường kính dưới 4mm | tấn | 400,00 |
* Loại có đường kính từ 4mm đến dưới 6mm | tấn | 340,00 |
* Loại có đường kính từ 6mm đến dưới 8 mm | tấn | 300,00 |
* Loại có đường kính từ 8mm đến dưới 32mm | tấn | 280,00 |
* Loại có đường kính từ 32mm trở lên | tấn | 240,00 |
2. Thép lá (loại quy chuẩn) mạ/tráng/phủ kẽm, nhôm, hợp kim nhôm - kẽm, hoặc các kim loại khác: |
|
|
- Loại chưa phủ sơn: |
|
|
+ Loại dày dưới 0,25mm | tấn | 630,00 |
+ Loại dày từ 0,25mm đến dưới 0,35mm | tấn | 600,00 |
+ Loại dày từ 0,35mm đến dưới 0,47mm | tấn | 550,00 |
+ Loại dày từ 0,47mm đến dưới 0,55 mm | tấn | 510,00 |
+ Loại dày từ 0,55mm đến dưới 0,70 mm | tấn | 470,00 |
+ Loại dày từ 0,70mm đến dưới 1mm | tấn | 450,00 |
+ Loại dày từ 1mm đến1,5mm | tấn | 400,00 |
+ Loại dày từ trên 1,5mm đến dưới 3mm | tấn | 300,00 |
+ Loại dày từ 3mm trở lên | tấn | 250,00 |
- Đã phủ sơn được tính bằng 115% loại trên có cùng độ dày |
|
|
II. Thanh nhôm định hình: |
|
|
Thanh nhôm định hình, mặt cắt hình L, V, T..., hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn, hình ô van, hình tam giác..., rỗng hoặc đặc chưa gia công thành các sản phẩm |
|
|
|
| |
Khái niệm bếp được hiểu là một sản phẩm hoàn chỉnh, một bếp có thể bao gồm từ 1 đến nhiều bếp nấu, lò nướng. |
|
|
1. Bếp ga các loại (trừ loại quy định ở mục 2; mục 3 dưới đây) |
|
|
* Bếp đơn (một bếp nấu): | chiếc | 20,00 |
* Bếp đôi (hai bếp nấu): | chiếc | 32,00 |
* Loại có từ 3 bếp nấu trở lên thì tính 20 USD/bếp nấu |
|
|
* Các tính năng: Ngắt ga tự động: Chống khét; Chống dính; đánh lửa bằng điện (nút bấm). Mỗi tính năng tính bằng 10% giá bếp. |
|
|
* Nếu có thêm bộ phận lò nướng thì tính tăng thêm 15 USD/lò. |
|
|
2. Bếp ga dùng bình ga nhỏ từ 250ml đến 350 ml | chiếc | 16,00 |
3. Bếp ga, bếp điện hỗn hợp, có hoặc không có lò nướng bằng điện được tính như sau: |
|
|
* Phần bếp ga, lò nướng ga tính theo quy định trên |
|
|
* Phần bếp điện tính bằng 30% phần bếp ga, lò ga |
|
|
* Lò nướng điện tính bằng 40% phần bếp ga, lò ga |
|
|
|
| |
Các loại động cơ, máy nổ: (trừ các loại động cơ dùng cho xe ô tô, xe máy): |
|
|
1. Động cơ (máy nổ) chạy xăng: |
|
|
- Loại dưới 1,5 HP | chiếc | 30,00 |
- Loại 1,5 HP | chiếc | 60,00 |
- Loại trên 1,5 HP đến 3HP | chiếc | 80,00 |
- Loại trên 3HP đến 4HP | chiếc | 100,00 |
- Loại trên 4HP đến 5HP | chiếc | 120,00 |
- Loại trên 5HP đến 6HP | chiếc | 140,00 |
- Loại trên 6HP đến 8HP | chiếc | 170,00 |
- Loại trên 8HP đến 9HP | chiếc | 200,00 |
- Loại trên 9HP đến 10HP | chiếc | 210,00 |
- Loại trên 10HP đến 11HP | chiếc | 240,00 |
- Loại trên 11 HP đến 13HP | chiếc | 260,00 |
- Loại trên 13HP đến 15HP | chiếc | 300,00 |
- Loại trên 15HP đến 20HP | chiếc | 350,00 |
- Loại trên 20HP đến 25HP | chiếc | 400,00 |
- Loại trên 25HP được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 25HP |
|
|
2. Động cơ (máy nổ) diezel: |
|
|
- Loại dưới 1 HP | chiếc | 70,00 |
- Loại từ 1HP đến dưới 3HP | chiếc | 150,00 |
- Loại từ 3HP đến dưới 4HP | chiếc | 170,00 |
- Loại từ 4HP đến dưới 6HP | chiếc | 230,00 |
- Loại từ 6HP đến dưới 8HP | chiếc | 250,00 |
- Loại từ 8HP đến dưới 10HP | chiếc | 300,00 |
- Loại từ 10HP đến dưới 15HP | chiếc | 550,00 |
- Loại từ 15HP đến dưới 20HP | chiếc | 650,00 |
- Loại từ 20HP đến dưới 30HP | chiếc | 900,00 |
- Loại từ 30HP đến dưới 40HP | chiếc | 1.300,00 |
- Loại từ 40HP đến dưới 50HP | chiếc | 1.600,00 |
- Loại từ 50HP đến dưới 60HP | chiếc | 1.800,00 |
- Loại trên 60HP được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 60HP |
|
|
|
| |
I. Máy bơm nước chạy điện |
|
|
- Loại có bộ phận đóng, ngắt tự động: |
|
|
+ Công suất dưới 150W | chiếc | 38,00 |
+ Công suất từ 150W đến dưới 250W | chiếc | 44,00 |
+ Công suất từ 250W đến dưới 400W | chiếc | 60,00 |
+ Công suất từ 400W đến dưới 750W | chiếc | 93,00 |
+ Công suất từ 750W đến dưới 1000W | chiếc | 115,00 |
+ Công suất từ 1000W đến dưới 2200W | chiếc | 154,00 |
+ Công suất từ 2200W đến dưới 4000W | chiếc | 220,00 |
+ Công suất từ 4000W đến dưới 5500W | chiếc | 275,00 |
+ Công suất từ 5500W đến dưới 7500W | chiếc | 352,00 |
+ Công suất từ 7500W đến dưới 10.000W | chiếc | 456,00 |
+ Công suất từ 10.000W đến dưới 13.000W | chiếc | 600,00 |
- Loại không có bộ phận đóng, ngắt tự động tính bằng 80% giá máy bơm loại có bộ phận đóng, ngắt tự động có cùng công suất. |
|
|
II. Quạt điện các loại: |
|
|
1. Quạt điện thông dụng: |
|
|
* Quạt bàn: |
|
|
- Đường kính vòng quay cánh dưới 400mm | chiếc | 28,00 |
- Đường kính vòng quay cánh từ 400 mm trở lên | chiếc | 39,00 |
* Quạt cây: |
|
|
- Đường kính vòng quay cánh dưới 400 mm | chiếc | 42,00 |
- Đường kính vòng quay cánh từ 400 mm trở lên | chiếc | 53,00 |
* Quạt treo tường: |
|
|
- Đường kính vòng quay cánh dưới 400mm | chiếc | 25,00 |
- Đường kính vòng quay cánh từ 400mm trở lên | chiếc | 35,00 |
* Quạt trần đường kính vòng quay cánh từ 1,2m đến 1,4m | chiếc | 28,00 |
* Quạt thông gió (gắn tường, gắn trần...): |
|
|
- Đường kính vòng quay cánh dưới 250mm | chiếc | 8,00 |
- Đường kính vòng quay cánh từ 250mm đến dưới 350mm | chiếc | 12,00 |
- Đường kính vòng quay cánh từ 350mm trở lên | chiếc | 17,00 |
2. Quạt chắn gió phòng lạnh | chiếc | 63,00 |
3.Quạt hút khói, hút mùi: |
|
|
- Loại đơn (một quạt) | chiếc | 50,00 |
- Loại đôi (hai quạt) | chiếc | 56,00 |
4. Quạt khác: | chiếc | 14,00 |
III. Máy điều hoà nhiệt độ (máy lạnh): |
|
|
1. Máy điều hoà nhiệt độ dân dụng: |
|
|
* Loại 1 cục, 1 chiều lạnh |
|
|
+ Dưới 9.000 BTU | chiếc | 133,00 |
+ Từ 9.000 BTU đến dưới 12.000 BTU | chiếc | 154,00 |
+ Từ 12.000 BTU đến dưới 18.000 BTU | chiếc | 196,00 |
+ Từ 18.000 BTU đến dưới 24.000 BTU | chiếc | 238,00 |
+ Từ 24.000 BTU đến 26.000 BTU | chiếc | 294,00 |
+ Từ trên 26.000 BTU được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 26.000 BTU. |
|
|
* Loại 1 cục, 2 chiều (nóng, lạnh), tính theo công suất chiều lạnh |
|
|
+ Dưới 9.000 BTU | chiếc | 189,00 |
+ Từ 9.000 BTU đến dưới 12.000 BTU | chiếc | 210,00 |
+ Từ 12.000 BTU đến dưới 18.000 BTU | chiếc | 252,00 |
+ Từ 18.000 BTU đến dưới 24.000 BTU | chiếc | 294,00 |
+ Từ 24.000 BTU đến 26.000 BTU | chiếc | 350,00 |
+ Từ trên 26.000 BTU được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 26.000 BTU |
|
|
* Loại 2 cục, 1 chiều lạnh |
|
|
+ Dưới 12.000 BTU | bộ | 359,00 |
+ Từ 12.000 BTU đến dưới 18.000 BTU. | bộ | 455,00 |
+ Từ 18.000 BTU đến dưới 24.000 BTU. | bộ | 630,00 |
+ Từ 24.000 BTU đến dưới 36.000 BTU. | bộ | 840,00 |
+ Từ BTU 36.000 đến dưới 48.000 BTU. | bộ | 1.120,00 |
+ Từ 48.000 BTU đến 52.000 BTU | bộ | 1.470,00 |
+ Trên 52.000 BTU được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 52.000 BTU |
|
|
* Loại 2 cục, 2 chiều (nóng, lạnh), tính theo công suất chiều lạnh |
|
|
+ Dưới 12.000 BTU | bộ | 420,00 |
+ Từ 12.000 BTU đến dưới 18.000 BTU. | bộ | 510,00 |
+ Từ 18.000 BTU đến dưới 24.000 BTU. | bộ | 720,00 |
+ Từ 24.000 BTU đến dưới 36.000 BTU. | bộ | 920,00 |
+ Từ 36.000 BTU đến dưới 48.000 BTU. | bộ | 1.200,00 |
+ Từ 48.000 BTU đến dưới 52.000 BTU. | bộ | 1.540,00 |
+ Trên 52.000 BTU được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 52.000 BTU |
|
|
2. Máy điều hoà nhiệt độ trung tâm: |
|
|
2.1. Loại giải nhiệt bằng nước |
|
|
- Loại 1 chiều lạnh: |
|
|
+ Dưới 168.000 BTU | bộ | 2.800,00 |
+ Từ 168.000 BTU đến dưới 220.000 BTU. | bộ | 3.800.00 |
+ Từ 220.000 BTU đến dưới 280.000 BTU. | bộ | 4.850,00 |
+ Từ 280.000 BTU đến dưới 340.000 BTU. | bộ | 5.600,00 |
+ Từ 340.000 BTU đến dưới 440.000BTU. | bộ | 7.700,00 |
+ Trên 440.000 BTU được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 440.000 BTU. | bộ |
|
- Loại 2 chiều (nóng, lạnh) tính bằng 115% loại 1 chiều |
|
|
2.2. Loại giải nhiệt bằng gió: Tính bằng 115% loại giải nhiệt bằng nước có cùng công suất. |
|
|
3.Trường hợp nhập khẩu riêng từng phần thì được tính như sau: |
|
|
- Cục nóng (bộ phận để bên ngoài phòng) tính bằng 65% giá máy điều hoà cùng loại. |
|
|
- Cục lạnh (bộ phận để bên trong phòng) tính bằng 35% giá điều hoà cùng loại. |
|
|
4. Trường hợp máy điều hoà loại hai cục rời (nóng, lạnh) nhưng có từ hai cục lạnh trở lên thì công suất được xác định bằng tổng công suất các cục lạnh. |
|
|
IV. Tủ lạnh dân dụng; tủ bày hàng đông lạnh; quầy lạnh |
|
|
1. Tủ lạnh: |
|
|
* Loại một cửa, có dung tích: |
|
|
- Từ 50 lít trở xuống | chiếc | 70,00 |
- Trên 50 lít đến 90 lít | chiếc | 80,00 |
- Trên 90 lít đến 120 lít | chiếc | 115,00 |
- Trên 120 lít đến 150 lít | chiếc | 150,00 |
- Trên 150 lít đến 180 lít | chiếc | 200,00 |
- Trên 180 lít đến 220 lít | chiếc | 220,00 |
- Trên 220 lít đến 250 lít | chiếc | 250,00 |
- Trên 250 lít đến 300 lít | chiếc | 280,00 |
- Trên 300 lít đến 350 lít | chiếc | 330,00 |
- Trên 350 lít đến 400 lít | chiếc | 400,00 |
- Loại trên 400 lít được tính trên cơ sở quy đổi giá theo dung tích của loại tủ 400 lít. | chiếc |
|
* Loại từ hai cửa trở lên tính bằng 120% giá của loại có 01 cánh cửa có cùng dung tích. |
|
|
2. Tủ bày hàng đông lạnh: |
|
|
Tính bằng 70% giá tủ lạnh, loại 01 cánh cửa có cùng dung tích. |
|
|
3. Quầy lạnh: |
|
|
Được tính bằng 60% giá quy đổi theo dung tích của tủ lạnh, loại 01 cánh cửa có dung tích 400 lít. |
|
|
V. Máy giặt: |
|
|
* Loại 2 hộc: |
|
|
+ Loại dưới 2,6 kg | chiếc | 70,00 |
+ Loại từ 2,6 kg đến dưới 3,6 kg | chiếc | 85,00 |
+ Loại từ 3,6 kg đến dưới 4,5 kg | chiếc | 110,00 |
+ Loại từ 4,5 kg đến dưới 5,0 kg | chiếc | 140,00 |
+ Loại từ 5,0 kg đến dưới 5,5 kg | chiếc | 175,00 |
+ Loại từ 5,5 kg đến dưới 6,0 kg | chiếc | 210,00 |
+ Loại trên 6,0 kg được tính trên cơ sở quy đổi giá của loại 6,0 kg | chiếc |
|
* Loại 1 hộc không sấy tính bằng 160% giá của loại máy giặt hai hộc tương ứng: |
|
|
2. Máy giặt có thêm chức năng sấy được tính tăng tương ứng 15% so với loại không sấy cùng loại. |
|
|
3. Máy giặt có thêm chức năng giặt nước nóng tính tăng tương ứng 5% so với loại không sấy cùng loại. |
|
|
* Số kg quy định trên đây được hiểu là khả năng của loại máy giặt đó có thể giặt được tối đa bao nhiêu kg quần áo khô. |
|
|
* Số kg quy định cho máy giặt 2 hộc được hiểu là số kg quy định cho hộc có chức năng giặt. |
|
|
VI. Bình đun nước nóng dùng điện (water head): |
|
|
1. Loại không làm nóng tức thời |
|
|
- Loại dưới 30 lít | chiếc | 40,00 |
- Loại từ 30 lít đến dưới 50 lít | chiếc | 60,00 |
- Loại từ 50 lít đến dưới 80 lít | chiếc | 65,00 |
- Loại từ 80 lít đến dưới 100 lít | chiếc | 70,00 |
- Loại từ 100 lít đến dưới 150 lít | chiếc | 80,00 |
- Loại từ 150 lít đến 180 lít | chiếc | 90,00 |
- Loại trên 180 lít được tính trên cơ sở quy đổi giá theo dung tích của loại 180 lít |
|
|
2. Loại làm nóng tức thời bằng điện | chiếc | 45,00 |
VII. Nồi nấu cơm dùng điện: |
|
|
+ Loại dưới 1,5 lít | chiếc | 25,00 |
+ Loại từ 1,5 lít đến dưới 1,8 lít | chiếc | 32,00 |
+ Loại từ 1,8 lít đến dưới 2,2 lít | chiếc | 39,00 |
+ Loại từ 2,2 lít đến 3,0 lít | chiếc | 45,00 |
+ Loại trên 3,0 lít được tính trên cơ sở quy đổi giá của loại 3,0 lít. | chiếc |
|
- Nếu không có ủ hoặc không chống dính hoặc nắp rời, mỗi tính năng được tính giảm 10%. |
|
|
VIII. Loa: |
|
|
1. Loa có công suất: |
|
|
+ Dưới 5 W/thùng | thùng | 7,00 |
+ Từ 5 W đến dưới 10 W/thùng | thùng | 14,00 |
+ Từ 10 W đến dưới 15 W/thùng | thùng | 21,00 |
+ Từ 15 W đến dưới 20 W/thùng | thùng | 28,00 |
+ Từ 20 W đến dưới 25 W/thùng | thùng | 35,00 |
+ Từ 25 W đến dưới 30 W/thùng | thùng | 42,00 |
+ Từ 30 W đến dưới 40 W/thùng | thùng | 49,00 |
+ Từ 40 W đến dưới 50 W/thùng | thùng | 56,00 |
+ Từ 50 W đến dưới 60 W/thùng | thùng | 63,00 |
+ Từ 60 W đến dưới 70 W/thùng | thùng | 70,00 |
+ Từ 70 W đến dưới 80 W/thùng | thùng | 77,00 |
+ Từ 80 W đến dưới 100 W/thùng | thùng | 84,00 |
+ Từ 100 W đến dưới 120 W/thùng | thùng | 91,00 |
+ Từ 120 W đến dưới 140 W/thùng | thùng | 97,00 |
+ Từ 140 W đến dưới 160 W/thùng | thùng | 105,00 |
+ Từ 160 W đến dưới 180 W/thùng | thùng | 112,00 |
+ Từ 180W đến dưới 200 W/thùng | thùng | 119,00 |
+ Từ 200 W đến dưới 250 W/thùng | thùng | 140,00 |
+ Từ 250 W đến dưới 300 W/thùng | thùng | 175,00 |
+ Từ 300 W đến dưới 350W/thùng | thùng | 210,00 |
+ Từ 350 W đến dưới 400 W/thùng | thùng | 245,00 |
+ Từ 400 W đến dưới 500 W/thùng | thùng | 280,00 |
+ Từ 500 W đến dưới 600 W/thùng | thùng | 315,00 |
+ Từ 600 W đến dưới 900 W/thùng | thùng | 385,00 |
+ Từ 900 W đến dưới 1.200 W/thùng | thùng | 455,00 |
+ Từ trên 1.200W đến dưới 1.400 W/thùng | thùng | 525,00 |
+ Từ 1.400 W đến 1.600 W/thùng | thùng | 560,00 |
+ Trên 1.600 W/thùng được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 1.600 W/thùng | thùng |
|
Công suất quy định trên đây là công suất thực tế liên tục hoặc công suất danh định (là công suất của loa làm việc ổn định trong thời gian dài, thường được ghi trên loa) của tổng công suất các loa đơn được lắp trong mỗi thùng loa. |
|
|
2. Loa đơn chưa lắp vào thùng thì được tính bằng 60% giá của loa thùng có cùng công suất |
|
|
3. Loa loại khác. | chiếc | 300,00 |
IX. Máy radio cassette, dàn cassette |
|
|
+ Radio cassette mono một cửa băng, loa liền, không có CD Player: |
|
|
Loại công suất dưới 5w | chiếc | 14,00 |
Loại công suất từ 5w đến 10w | chiếc | 20,00 |
Loại công suất trên 10w trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 10w | chiếc |
|
+ Radio cassette stereo một cửa băng, loa liền, không có CD Player: |
|
|
Loại công suất dưới 12w | chiếc | 25,00 |
Loại công suất từ 12w đến dưới 15w | chiếc | 30,00 |
Loại công suất từ 15w đến dưới 24w | chiếc | 34,00 |
Loại công suất từ 24w đến 35w | chiếc | 44,00 |
Loại công suất trên 35w trở lên được tính trên cơ sơ quy đổi giá theo công suất của loại 35w |
|
|
Công suất được tính theo công suất thực tế (RMS) |
|
|
Radio cassette có 2 cửa băng tính năng 20% máy cùng loại ở trên, loa rời tính tăng 5%, có bộ phận CD Player tính tăng 20%. |
|
|
Nếu không có bộ phận radio tính bằng 70%. |
|
|
* Bộ dàn âm thanh radio cassette hi-fi (dàn cassette): |
|
|
Được tính theo từng chức năng tách rời nhau sau đây (mỗi một chức năng có thể bao gồm nhiều phần riêng biệt kết nối với nhau): |
|
|
1. Tuner | cục | 50,00 |
2. Ampli |
|
|
- Loại có công suất dưới 90w/kênh | cục | 84,00 |
- Loại có công suất từ 90w/kênh đến 150w/kênh | cục | 126,00 |
- Loại có công suất trên 150w/kênh trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 150w/kênh |
|
|
* Pre Ampli | cục | 70,00 |
* Power Ampli tính bằng 80% giá của loại Ampli có cùng công suất. |
|
|
3. Equalizer | cục | 70,00 |
4. Tape: |
|
|
- Có 01 cửa băng | cục | 50,00 |
- Có 02 cửa băng | cục | 56,00 |
5. CD Player: |
|
|
- Loại lắp được 01 đĩa/lần | cục | 90,00 |
- Loại lắp được 03 đĩa/lần | cục | 130,00 |
- Loại lắp được từ trên 03 đĩa/lần trở lên | cục | 140,00 |
6. VCD/LD/LVD/DVD: |
|
|
- Loại lắp được 01 đĩa/lần | cục | 126,00 |
- Loại lắp được từ 02 đĩa/lần trở lên | cục | 175,00 |
7. Loa rời: tính theo giá loa quy định tại mục VIII trên đây |
|
|
8. Loa Surround | chiếc | 50,00 |
9. Loa siêu trầm (Super Bass/Super Wooofer) | cục | 140,00 |
Các chức năng có số thứ tự từ số 1 đến số 6 nếu được gắn liền từ hai chức năng trở lên thì được tính trừ 10% trên trị giá mỗi chức năng. |
|
|
X. Amply: |
|
|
* Được tính theo giá Amply của Bộ dàn Cassette, quy định ở trên. |
|
|
XI. Đầu đọc đĩa CD, đĩa hình: |
|
|
* Được tính theo giá đầu đọc đĩa CD, đĩa hình của bộ dàn Cassette, quy định ở trên. |
|
|
XII. Đầu máy video cassette: |
|
|
* Loại Mono không có tính năng hát karaoke: |
|
|
- 01; 02 Hệ | chiếc | 100,00 |
- Từ 03 Hệ trở lên | chiếc | 140,00 |
* Loại Sterio(Hi- Fi) không có tính năng hát Karaoke |
|
|
- 01 Hệ | chiếc | 175,00 |
- 02 Hệ | chiếc | 210,00 |
- Từ 03 Hệ trở lên | chiếc | 280,00 |
* Nếu có thêm tính năng hát Karaoke thì tăng 20% trị giá. |
|
|
XIII. Máy thu hình (Tivi) |
|
|
1. Ti vi đen trắng: |
|
|
+ Loại 14" | chiếc | 30,00 |
+ Loại 17" | chiếc | 40,00 |
+ Loại trên 17" trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo kích thước của loại 17" |
|
|
2. Máy ti vi màu: |
|
|
* Loại đa hệ (từ 3 hệ trở lên): |
|
|
- Loại dưới 14 inchs (14") | chiếc | 140,00 |
- Loại từ 14" - 16" | chiếc | 170,00 |
- Loại từ 17" - 18" | chiếc | 250,00 |
-Loại từ 19" - 20" | chiếc | 330,00 |
- Loại từ 21"- 23" | chiếc | 370,00 |
- Loại từ 24" - 25" | chiếc | 430,00 |
- Loại từ 26" - 27" | chiếc | 510,00 |
- Loại từ 28" - 29" | chiếc | 720,00 |
- Loại từ 30" - 31" | chiếc | 800,00 |
- Loại từ 32" trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo kích thước của loại 31". |
|
|
* Loại dưới 3 hệ tính bằng 70% loại từ 3 hệ trở lên |
|
|
3. Máy thu hình liền đầu Video tính bằng 160% giá máy thu hình có cùng độ rộng màn hình. |
|
|
XIV. Máy hút bụi chạy điện |
|
|
Loại công suất dưới 500 W | chiếc | 30,00 |
Loại công suất từ 500W đến dưới 1000 W | chiếc | 35,00 |
Loại công suất từ 1000 W đến 1300 W | chiếc | 40,00 |
Loại công suất trên 1300 W trở lên, giá tính thuế được tính trên cơ sở quy đổi giá của loại 1300 W |
|
|
* Các mặt hàng thuộc nhóm mặt hàng số 10 (bếp ga); 12 (Đồ điện các loại, trừ các mặt hàng: tủ lạnh và hàng điện tử: Radio Casset; Dàn Cassette; Máy thu hình; Video Casette; Ampli; đầu đọc đĩa CD, đĩa hình), nếu nhập khẩu theo dạng linh kiện chi tiết đầy đủ, đồng bộ (nguyên chiếc tháo rời) thì được phép tính giảm 5% trị giá so với mức giá nguyên chiếc | ||
|
| |
A. Xe ô tô Nhật |
|
|
A1. Xe du lịch, xe chở khách |
|
|
I. Xe ô tô do hãng Toyota sản xuất: |
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, 4 cửa. |
|
|
1.1. Toyota Crown: |
|
|
* Toyota Crown Royal saloon dung tích 3.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 27.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 29.000,00 |
* Toyota Crown Super Saloon, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 24.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 26.000,00 |
* Toyota Crown Standar: |
|
|
+ Loại dung tích 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 19.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 20.000,00 |
+ Loại dung tích 2.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 18.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 19.000,00 |
+ Loại dung tích 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 15.000,00 |
- Sản suất từ 1998 trở về sau | chiếc | 17.000,00 |
1.2. Toyota Lexus |
|
|
* Toyota Lexus LS 400, dung tích 4.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 45.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 50.000,00 |
* Toyota Lexus GS 300, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 40.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 42.000,00 |
* Toyota Lexus ES 300, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 30.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 32.000.00 |
1.3. Toyota Camry: |
|
|
* Toyota Camry, dung tích từ 2.5 đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 17.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 19.000,00 |
* Toyota Camry, dung tích từ 2.2 đến dưới 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 14.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 16.000,00 |
* Toyota Camry, dung tích đến dưới 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 13.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 15.000,00 |
1.4. Toyota Cressida |
|
|
* Toyota Cressida, dung tích 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 14.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 16.000,00 |
* Toyota Cressida, dung tích 2.4 | chiếc | 15.500,00 |
* Toyota Cressida, dung tích 2.5 | chiếc | 16.500,00 |
1.5. Toyota Corolla: |
|
|
* Toyota Corolla, dung tích dưới 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 9.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 10.000,00 |
* Toyota Corolla, dung tích 1.6 trở lên: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 11.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 12.000,00 |
1.6. Toyota Corona: |
|
|
* Toyota Corolla, dung tích dưới 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 9.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 10.000,00 |
* Toyota Corolla, dung tích 1.6 trở lên: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 11.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 12.000,00 |
1.7. Toyota Carina: tính bằng giá xe Toyota Corona cùng dung tích. |
|
|
1.8. Toyota Sprinter: tính bằng giá xe Toyota Corolla cùng dung tích. |
|
|
1.9. Toyota Celica: |
|
|
* Loại Toyota Celica, dung tích đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 15.000.00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 16.000,00 |
1.10. Toyota Supra: |
|
|
* Loại Toyota Supra (A8), dung tích 3.0-243kw/330ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 40.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 45.000,00 |
* Loại Toyota Supra (A7), dung tích, 3.0-173kw/235ps: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 30.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 35.000,00 |
1.11. Toyota Starlet: |
|
|
* Loại Toyota Starlet XL dung tích đến 1.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 8.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 9.000,00 |
* Loại Toyota Starlet XLi dung tích đến 1.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 9.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 10.000,00 |
2. Loại xe chở khách, xe việt dã gầm cao, xe thể thao... |
|
|
2.1. Toyota 4 Runner (Hilux surt) |
|
|
* Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 4 cửa, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 18.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 20.000,00 |
* Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 4 cửa, dung tích 2.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 16.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 17.000,00 |
* Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 2 cửa, dung tích 2.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 13.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 14.000,00 |
2.2. Toyota Landcruiser: |
|
|
* Toyota Landcruiser Serzi 100, 5 cửa |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 38.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 43.000,00 |
* Toyota Landcruiser Serzi 90, 5 cửa |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 19.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 20.000,00 |
* Toyota Landcruiser Serzi 80, 5 cửa |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 21.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 23.000,00 |
* Toyota Landcruiser Serzi 70, |
|
|
+ Toyota Landcruiser PRADO, 5 cửa |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 18.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 19.000,00 |
+ Toyota Landcruiser II, 5 cửa, dung tích 2.8 diezel: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 16.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 17.000,00 |
+ Toyota Landcruiser II, 5 cửa, dung tích 2.4 diezel: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 15.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 16.000,00 |
Loại xe 3 cửa tính bằng 70% giá xe 5 cửa có cùng dung tích |
|
|
2.3. Toyota Previa |
|
|
* Toyota Previa, Model R10 (TCR10...), dung tích 2.2 đến 2.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 19.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 21.000,00 |
* Toyota Previa, Model R21 (CXR 21; TCR 21;...), dung tích 2.2 đến 2.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 23.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 25.000,00 |
2.4. Toyota Hiace: |
|
|
* Loại Toyota Hiace Commute dung tích từ 2000cc đến 2400cc, từ 12 đến 15 chỗ. |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 14.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 15.000,00 |
2.5. Toyota Coaster: |
|
|
* Loại Toyota Coaster, 26 chỗ ngồi. |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 31.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 33.000,00 |
* Loại Toyota Coaster, 30 chỗ ngồi |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 37.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 39.000,00 |
II. Xe ôtô do hãng Nissan sản xuất: |
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, 4 cửa: |
|
|
1.1. Nisan Cedric: |
|
|
* Nissan Cedric dung tích 3.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 22.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 24.000,00 |
* Nissan Cedric VIP, dung tích 3.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 24.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 26.000,00 |
1.2. Nissan Maxima dung tích 3.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 21.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 23.000,00 |
1.3. Nissan Cefiro; Nissan Laurel |
|
|
* Loại dung tích 2.0. |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 12.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 13.000,00 |
* Loại dung tích 2.4; 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 13.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 14.000,00 |
* Loại dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 14.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 15.000,00 |
1.4. Nissan infiniti |
|
|
* Loại dung tích 2.0 (G20 T): |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 17.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 18.000,00 |
* Loại dung tích 3.0 (J 30 T): |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 23.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 24.000,00 |
* Loại dung tích 4.5 (Q45): |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 33.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 38.000,00 |
1.5. Nissan Bluebird; Brimera: |
|
|
* Loại dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 11.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 12.000,00 |
* Loại dung tích 1.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 12.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 13.000,00 |
* Loại dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 13.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 14.000,00 |
1.6. Nissan Sunny; Presea; Sentra |
|
|
* Loại dung tích 1.3; 1.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 9.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 10.500,00 |
* Loại dung tích 1.5; 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 10.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 11.500,00 |
* Loại dung tích 1.8; 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 11.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 12.500,00 |
2. Loại xe việt dã gầm cao |
|
|
2.1. Nissan Pathfinder, Nissan Terrano - 4WD, 5 cửa: |
|
|
* Loại dung tích 2.4: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 18.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 20.000,00 |
* Loại dung tích 2.7: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 19.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 21.000,00 |
* Loại dung tích 3.0 trở lên: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 23.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 25.000,00 |
Loại xe Nissan Pathfinder, Nissan Terrano - 4WD,3 cửa tính bằng 80% giá xe 5 cửa có cùng dung tích. |
|
|
Loại xe Nissan Pathfinder, Nissan Terrano - 4WD, 1 cầu tính bằng 90% giá xe 2 cầu cùng loại, cùng dung tích. |
|
|
2.2. Nissan Patrol (Nissan Safari): |
|
|
* Loại 4 cửa dung tích 2.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 20.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 21.000,00 |
* Loại 4 cửa, dung tích 4.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 24.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 25.000,00 |
* Loại 2 cửa, tính bằng 80% giá xe 4 cửa có cùng dung tích. |
|
|
3. Xe chở khách |
|
|
3.1. Nissan urvan |
|
|
* Loại Nissan urvan 12 chỗ: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 12.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 13.000,00 |
* Loại Nissan urvan 15 chỗ: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 14.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 15.000,00 |
3.2. Nissan Civilian |
|
|
* Loại xe Nissan Civilian 26 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 30.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 32.000,00 |
* Loại xe Nissan Civilian 30 chỗ ngồi |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 40.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 42.000,00 |
III. Xe ôtô do hãng Honda sản xuất: |
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, 4 cửa |
|
|
1.1. Honda Legend, Accura dung tích 3.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 30.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 32.000,00 |
1.2. Loại xe Honda Accord: |
|
|
* Honda Accord, dung tích từ 1.8 đến 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 11.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 12.000,00 |
* Honda Accord DX, dung tích 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 12.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 13.000,00 |
* Honda Accord LX, LXI dung tích 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 13.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 14.000,00 |
* Honda Accord EX, EXI dung tích 2.2; |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 14.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 15.000,00 |
* Honda Accord LX, dung tích 2.7: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 19.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 21.000,00 |
* Honda Accord EX, dung tích 2.7: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 20.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 22.000,00 |
1.3. Honda Civic, Honda Intega dung tích 1.6: |
|
|
* Loại DX: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 9.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 10.000,00 |
* Loại LX: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 10.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 11.500,00 |
* Loại EX: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 11.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 12.000,00 |
IV. Xe ôtô do hãng Mitsubishi sản xuất: |
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, sedan, 4 cửa |
|
|
1.1. Mitsubishi Lancer |
|
|
* Loại Mitsubishi Lancer, dung tích 1,8: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 11.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 12.000,00 |
* Loại Mitsubishi Lancer, dung tích 1.5; 1,6: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 9.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 9.500,00 |
2. Loại xe việt dã, gầm cao. |
|
|
2.1. Mitsubishi Montero |
|
|
* Loại Mitsubishi Montero, dung tích 3.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 25.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 27.000,00 |
* Loại Mitsubishi Montero dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 23.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 25.000,00 |
2.2. Mitsubishi Fajero |
|
|
* Loại Mitsubishi Fajero, dung tích 3.0, 5 cửa: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 21.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 22.000,00 |
* Loại Mitsubishi, dung tích 2.5, 5 cửa: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 20.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 21.000,00 |
* Loại Mitsubishi Fajero, 3 cửa tính bằng 80% giá xe 5 cửa có cùng dung tích: |
|
|
3. Loại xe chở khách |
|
|
3.1. Loại xe Mitsubishi Delica, loại 2 cầu 4 WD 7 (8) chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 15.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 16.000,00 |
3.2. Loại xe Mitsubishi L200, L300, 12 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 11.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 12.000,00 |
V. Xe ô tô do hãng Mazda sản xuất: |
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, seda, 4 cửa |
|
|
1.1. Mazda 929; Mazda sentia |
|
|
* Loại có dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 22.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 23.000,00 |
* Loại có dung tích dưới 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 19.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 20.000,00 |
1.2. Mazda 626 |
|
|
* Loại có dung tích trên 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 15.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 16.000,00 |
* Loại có dung tích xi lanh 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 13.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 14.000,00 |
1.3. Mazda 323 |
|
|
* Loại có dung tích xi lanh 1.5; 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 11.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 12.000,00 |
* Loại có dung tích xi lanh 1.3: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 9.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 10.000,00 |
VI. Xe do hãng Isuzu sản xuất |
|
|
1. Isuzu Trooper, Isuzu Bighorn |
|
|
* Loại có dung tích xi lanh từ 3.0 trở lên: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 15.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 17.000,00 |
* Loại có dung tích xi lanh dưới 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 14.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 16.000,00 |
VII. Xe do hãng Daihatsu sản xuất: |
|
|
1. Daihatsu Charade: |
|
|
* Loại có dung tích 1.3: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 8.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 9.500,00 |
* Loại có dung tích 1.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 6.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 7.500,00 |
2. Daihatsu Applause: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 11.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 12.000,00 |
3. Daihatsu Ranger, Feroza, Rocky (xe 2 cầu, gầm cao): |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 14.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 15.000,00 |
4. Daihatsu mi ni chở khách, 6 chỗ ngồi, dung tích từ 1,0 trở xuống: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 5.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 5.500,00 |
VIII. Xe do hãng Suzuki sản xuất: |
|
|
1. Suzuki Swift; Suzuki Cultul: |
|
|
* Loại có dung tích 1.3: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 8.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 9.000,00 |
* Loại có dung tích từ 1.5; 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 10.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 11.000,00 |
2. Suzuki Baleno: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 13.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 14.000,00 |
3. Suzuki Escudo, Suzuki Sidewick: |
|
|
* Loại có dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 16.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 18.000,00 |
* Loại có dung tích dưới 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 14.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 15.000,00 |
4. Suzuki mi ni trở khách, 6 chỗ ngồi, dung tích từ 1.0 trở xuống: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 5.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 5.500,00 |
IX. Xe do hãng Subaru- Fuji sản xuất: |
|
|
1. Subaru Impereza: |
|
|
* Loại có dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 13.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 14.000,00 |
* Loại có dung tích dưới 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 11.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 12.000,00 |
2. Subaru Legacy: |
|
|
* Loại có dung tích 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 15.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 16.000,00 |
* Loại có dung tích dưới 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 12.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 13.000,00 |
A.2. Xe chở hàng: |
|
|
I. Xe tải mui kín (không có khoang người lái (cabin) riêng biệt): |
|
|
1. Loại xe trọng tải dưới 1 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 5.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 6.500,00 |
2. Loại xe trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 8.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 9.500,00 |
3. Loại xe trọng tải từ 1 tấn đến dưới 2 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 10.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 11.000,00 |
II. Xe Pickup (xe trở hàng có khoang lái (cabin) và thùng chở hàng riêng biệt): |
|
|
1. Loại cabin đôi (Crew Cab), có từ 4 tới 5 chỗ ngồi, 4 cửa |
|
|
1.1. Dung tích từ 2.0 trở xuống |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 10.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 11.000,00 |
1.2. Dung tích từ trên 2.0 đến 3.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 11.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 12.000,00 |
2. Loại cabin đơn rộng (Space Cab) 2 đến 3 chỗ ngồi, 2 cửa tính bằng 90% giá loại cabin đôi, 4 cửa. |
|
|
3. Loại cabin đơn thường (Single Cab) 2 tới 3 chỗ ngồi, 2 cửa tính bằng 80% giá loại cabin đôi, 4 cửa. |
|
|
III. Xe tải thùng cố định, có hoặc không có mui che thùng kèm theo: |
|
|
1. Trọng tải dưới 1 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 4.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 5.000,00 |
2. Trọng tải từ 1 tấn đến 1,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 5.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 6.500,00 |
3. Trọng tải trên 1,5 tấn đến 2 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 6.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 7.000,00 |
4. Trọng tải trên 2 tấn đến 3 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 8.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 8.500,00 |
5. Trọng tải trên 3 tấn đến 3,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 9.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 10.000,00 |
6. Trọng tải trên 3,5 tấn đến 4 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 11.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 12.000,00 |
7. Trọng tải trên 4 tấn đến 4,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 13.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 13.500,00 |
8. Trọng tải trên 4,5 tấn đến 5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 14.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 15.500,00 |
9. Trọng tải trên 5 tấn đến 6,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 16.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 18.000,00 |
10. Trọng tải trên 6.5 tấn đến 7,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 19.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 20.000,00 |
11. Trọng tải trên 7,5 tấn đến 8 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 21.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 22.000,00 |
12. Trọng tải trên 8,5 tấn đến 10 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 23.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 25.000,00 |
13. Trọng tải trên 10 tấn đến 11,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 25.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 27.000,00 |
14. Trọng tải trên 11,5 tấn đến 13,5 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 27.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 30.000,00 |
15. Trọng tải trên 13,5 tấn đến 15 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 30.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 32.000,00 |
16. Trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 33.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 35.000,00 |
17. Trọng tải trên 20 tấn: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 37.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 40.000,00 |
VI. Xe tải có thùng tự đổ (Xe ben) tính bằng 110% giá xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải. |
|
|
V. Loại xe tải có cần cẩu nhỏ (cần vòi) gắn trên xe tính tăng 30% so với giá xe tải không có cẩu cùng loại có cùng trọng tải. |
|
|
VI. Loại xe tải có thùng chở hàng kín gắn trên xe (dạng xe container cố định, nhưng không phải là xe đông lạnh) tính bằng 120% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải. |
|
|
VII. Các loại xe chở chất lỏng (xe téc, xe bồn), tính bằng 130% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải. |
|
|
8/ Xe tải đông lạnh tính bằng 180% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải. |
|
|
VIII. Loại xe tải chỉ có chassis chưa có thùng tính bằng 90% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải. |
|
|
B. Xe ô tô Đức |
|
|
B1. Xe chở người: |
|
|
I. Xe ô tô do hãng Mercedes-Benz sản xuất: Loại mui kín, 4 cửa. Công suất máy tính theo đơn vị PS (1,36 Ps = 1 Kw). |
|
|
1. Mercedes-Benz A 140 Classic, 82 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 16.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 18.000,00 |
2. Mercedes-Benz A 160 Classic, 102 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 17.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 19.000,00 |
3. Mercedes-Benz A 170 Classic, 90Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 18.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 20.000,00 |
4. Mercedes-Benz C 180 Classic, 122 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 23.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 26.000,00 |
5. Mercedes-Benz C 200 Classic, 136 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 26.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 29.000,00 |
6. Mercedes-Benz C 240 Classic, 170 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 28.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 33.000,00 |
7. Mercedes-Benz 230 Kompressor Classic, 193 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 29.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 32.000,00 |
8. Mercedes-Benz 280 Classic, 197 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 32.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 36.000,00 |
9. Mercedes-Benz C43, 306 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 58.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 65.000,00 |
10. Mercedes-Benz C200 CDI Classic, 102 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 24.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 27.000,00 |
11. Mercedes-Benz C220 CDI Classic, 125 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 26.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 29.000,00 |
12. Mercedes-Benz C250 Turbodiesel Classic, 125 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 28.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 31.000,00 |
13. Mercedes-Benz E 200 Classic, 136 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 30.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 33.000,00 |
14. Mercedes-Benz E 240 Classic, 170Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 32.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 36.000,00 |
15. Mercedes-Benz E 280Classic, 204Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 36.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 40.000,00 |
16. Mercedes-Benz E 320 Classic, 224 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 41.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 46.000,00 |
17. Mercedes-Benz E 430 Classic, 279 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 51.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 57.000,00 |
18. Mercedes-Benz E 55 Classic, 354 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 76.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 85.000,00 |
19. Mercedes-Benz E200 CDI Classic, 102 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 29.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 32.000,00 |
20. Mercedes-Benz E220 CDI Classic, 125 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 30.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 34.000,00 |
21. Mercedes-Benz E290 Turbodiesel Classic, 129 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 32.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 36.000,00 |
22. Mercedes-Benz E300 Turbodiesel Classic, 177 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 36.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 40.000,00 |
23. Mercedes-Benz E280 4MATIC Classic, 204 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 40.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 45.000,00 |
24. Mercedes-Benz E320 4MATIC Classic, 224 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 45.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 50.000,00 |
25. Mercedes-Benz S280, 193Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 47.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 52.000,00 |
26. Mercedes-Benz S320, 231 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 56.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 62.000,00 |
27. Mercedes-Benz S420, 279 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 66.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 73.000,00 |
28. Mercedes-Benz S500, 320 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 73.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 81.000,00 |
29. Mercedes-Benz S600, 394 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 106.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 118.000,00 |
30. Mercedes-Benz S300 Turbodiesel, 177 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 50.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 55.000,00 |
31. Mercedes-Benz ML 230, 150Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 31.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 35.000,00 |
32. Mercedes-Benz ML 320, 218 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 39.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 43.000,00 |
33. Mercedes-Benz G 320, 215 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 58.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 64.000,00 |
34. Mercedes-Benz G 300 DT, 177 Ps |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 59.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 65.000,00 |
II. Xe do hãng BMW sản xuất |
|
|
1. Loại Series 3: |
|
|
* Loại xe BMW 316 i, dung tích 1596 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 18.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 19.000,00 |
* Loại xe BMW 318 i, dung tích 1796 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 22.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 23.000,00 |
* Loại xe BMW 320 i, dung tích 1991 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 24.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 25.000,00 |
* Loại xe BMW 323 i, dung tích 2494 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 25.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 26.000,00 |
* Loại xe BMW 324 i, dung tích 2443cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 27.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 28.000,00 |
* Loại xe BMW 325 i, dung tích 2494 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 30.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 31.000,00 |
* Loại xe BMW 328 i, dung tích 2793 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 34.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 35.000,00 |
2. Loại Series 5: |
|
|
* Loại xe BMW 518 i, dung tích 1796 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 24.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 25.000,00 |
* Loại xe BMW 520 i, dung tích 1991 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 26.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 27.000,00 |
* Loại xe BMW 525 i, dung tích 2494 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 36.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 37.000,00 |
* Loại xe BMW 530 i, dung tích 2986 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 40.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 41.000,00 |
* Loại xe BMW 535 i, dung tích 3430 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 44.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 45.000,00 |
* Loại xe BMW 540 i, dung tích 3982 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 46.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 47.000,00 |
4. Loại Series 7: |
|
|
* Loại xe BMW 725 i, dung tích 2497 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 40.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 41.000,00 |
* Loại xe BMW 728 i, dung tích 2793 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 41.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 42.000,00 |
* Loại xe BMW 730 i, dung tích 2986 cc/2997 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 43.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 44.000,00 |
* Loại xe BMW 735 i, dung tích 3430cc/3498 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 44.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 45.000,00 |
* Loại xe BMW 740 i, dung tích 3982 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 55.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 56.000,00 |
* Loại xe BMW 740 i, dung tích 4398 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 56.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 57.000,00 |
* Loại xe BMW 750 i, dung tích 5379 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 67.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 69.000,00 |
5. Loại Series 8: |
|
|
* Loại xe BMW 840G, dung tích 3982 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 57.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 59.000,00 |
* Loại xe BMW 840 G, dung tích 4398 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 69.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 71.000,00 |
* Loại xe BMW 850 G, dung tích 5576 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 90.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 92.000,00 |
III. Xe do hãng Audi sản xuất |
|
|
1. Loại Audi A6 |
|
|
* Loại dung tích 2.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 29.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 30.000,00 |
2. Loại Audi A8: |
|
|
* Loại dung tích 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 43.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 44.000,00 |
* Loại dung tích 2.8: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 49.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 50.000,00 |
* Loại dung tích 3.7: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 55.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 56.000,00 |
* Loại dung tích 4.2: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 58.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 59.000,00 |
3. Loại Audi S6: |
|
|
* Loại dung tích 2226 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 43.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 44.000,00 |
* Loại dung tích 4172 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 55.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 56.000,00 |
4. Audi V8: |
|
|
* Loại dung tích 3562 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 49.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 50.000,00 |
* Loại dung tích 4172 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 55.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 56.000,00 |
IV. Xe do hãng Volkswagen sản xuất |
|
|
1. Xe Volkswagen Polo: |
|
|
* Loại dung tích 1.0; 1.05 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 6.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 7.500,00 |
* Loại dung tích từ 1.3 đến 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 8.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 9.000,00 |
2. Xe Volkswagen Golf |
|
|
* Loại dung tích 1.3; 1.4 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 8.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 9.500,00 |
* Loại dung tích 1.6; 1.8 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 9.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 10.000,00 |
* Loại dung tích 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 13.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 14.000,00 |
3. Xe Volkswagen Jetta: |
|
|
* Loại dung tích 1.3 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 9.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 10.000,00 |
* Loại dung tích 1.6; 1.8 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 10.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 11.000,00 |
* Loại dung tích 3.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 16.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 18.000,00 |
4. Xe Volkswagen Vento |
|
|
* Loại dung tích 1.6; 1.8 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 12.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 13.000,00 |
* Loại dung tích 1.9; 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 13.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 14.000,00 |
* Loại dung tích 2.8 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 17.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 18.000,00 |
5. Xe Volkswagen Passat: |
|
|
* Loại dung tích 1.6; 1.8 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 11.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 12.500,00 |
* Loại dung tích 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 14.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 15.000,00 |
* Loại dung tích 2.8, 3.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 17.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 18.000,00 |
V. Xe do hãng OPEL sản xuất |
|
|
1. Xe Opel Corsa A dung tích 1.2 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 6.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 7.500,00 |
2. Xe Opel Corsa A dung tích 1.4 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 7.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 8.000,00 |
3. Xe Opel Corsa dung tích 1.5 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 7.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 8.500,00 |
4. Xe Opel Corsa A dung tích 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 10.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 11.000,00 |
5. Xe Opel Corsa B dung tích 1.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 7.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 8.000,00 |
6. Xe Opel Corsa B dung tích 1.2 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 7.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 8.500,00 |
7. Xe Opel Corsa B dung tích 1.4 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 8.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 9.000,00 |
8. Xe Opel Corsa B dung tích 1.5 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 9.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 10.000,00 |
9. Xe Opel Corsa B dung tích 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 10.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 11.000,00 |
17. Xe Opel Astra dung tích 1.4 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 10.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 11.500,00 |
18. Xe Opel Astra dung tích 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 11.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 12.500,00 |
20. Xe Opel Astra dung tích 1.8 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 12.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 13.500,00 |
21. Xe Opel Astra dung tích 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 15.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 16.000,00 |
22. Xe Opel Vectra A dung tích 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 11.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 12.000,00 |
24. Xe Opel Vectra A dung tích 1.8 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 14.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 15.000,00 |
25. Xe Opel Vectra A dung tích 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 15.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 16.000,00 |
26. Xe Opel Vectra B dung tích 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 15.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 16.000,00 |
28. Xe Opel Vectra B dung tích 1.8 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 16.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 17.000,00 |
29. Xe Opel Vectra B dung tích 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 17.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 18.000,00 |
30. Xe Opel Vectra B dung tích 2.5 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 20.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 21.000,00 |
B2. Xe chở hàng |
|
|
I. Xe ô tô tải IFA, Đức sản xuất từ năm 1990 trở về trước |
|
|
1. Loại có trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn | chiếc | 5.500,00 |
2. Loại có trọng tải từ 5,5 tấn đến 8 tấn | chiếc | 6.000,00 |
C. Xe ô tô Pháp |
|
|
I. Xe do hãng PEUGEOT sản xuất |
|
|
1. Xe Peugeot 106 |
|
|
* Loại dung tích 1.0; 1.1 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 7.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 8.000,00 |
* Loại dung tích 1.4; |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 9.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 10.000,00 |
* Loại dung tích 1.5; 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 10.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 11.000,00 |
2. Xe Peugeot 205 |
|
|
* Loại dung tích đến 1.5 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 8.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 9.000,00 |
* Loại dung tích trên 1.5 đến 1.9; |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 12.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 13.000,00 |
3. Xe Peugeot 306; 309 |
|
|
* Loại dung tích 1.1 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 9.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 10.000,00 |
* Loại dung tích 1.4 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 11.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 12.000,00 |
* Loại dung tích 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 12.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 13.000,00 |
* Loại dung tích 1.8; 1.9; 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 14.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 15.000,00 |
4. Xe Peugeot 405 |
|
|
* Loại dung tích 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 15.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 16.000,00 |
* Loại dung tích 1.8; 1.9; 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 16.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 17.000,00 |
5. Xe Peugeot 406 |
|
|
* Loại dung tích 1.8; 1.9; 2.0; 2.1 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 17.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 18.500,00 |
* Loại dung tích 3.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 26.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 28.000,00 |
6. Xe Peugeot 505 |
|
|
* Loại dung tích 2.2 (2150 cc) |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 18.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 19.000,00 |
* Loại dung tích 2.5 (2481 cc) |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 19.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 20.000,00 |
7. Xe Peugeot 605 |
|
|
* Loại dung tích 2.0 ( 1998 cc ) |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 21.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 22.000,00 |
* Loại dung tích 2.5 (2446 cc) |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 24.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 25.000,00 |
* Loại dung tích 3.0 (2963 cc) |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 28.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 29.000,00 |
D. Xe ô tô Mỹ |
|
|
I. Xe do hãng FORD sản xuất |
|
|
1. Xe Ford Fiesta dung tích 1.0; 1.1 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 6.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 7.000,00 |
2. Ford Fiesta dung tích 1.3 đến 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 7.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 8.500,00 |
5. Xe Ford Escord dung tích 1.3; 1.4 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 9.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 10.000,00 |
6. Xe Ford Escort dung tích 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 10.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 11.000,00 |
7. Xe Ford Escort dung tích 1.8 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 12.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 13.000,00 |
8. Xe Ford Orion dung tích 1.3; 1.4 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 8.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 9.000,00 |
9. Xe Ford Orion dung tích 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 9.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 10.000,00 |
E. Xe ô tô Ý |
|
|
I. Xe do hãng FIAT sản xuất: |
|
|
1. Xe Fiat Cinquecento; Panda; Uno; Punto có dung tích đến 1.2 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 7.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 8.500,00 |
4. Xe Fiat Uno dung tích 1.4; 1.5 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 9.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 10.000,00 |
8. Xe Fiat Tempra dung tích 1.4 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 10.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 11.000,00 |
8. Xe Fiat Tempra dung tích 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 12.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 13.000,00 |
9. Xe Fiat Tempra dung tích 1.8 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 13.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 14.000,00 |
10. Xe Fiat Tempra dung tích 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 15.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 16.000,00 |
F. Xe ôtô Hàn Quốc |
|
|
I. Loại xe du lịch, mui kín, 4 cửa |
|
|
1. Xe ôto Hyundai |
|
|
1.1. Xe Hyundai Sonata dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 15.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 16.000,00 |
1.2. Xe Hyundai Sonata dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 12.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 13.000,00 |
1.3. Xe Hyundai Accent; Lantra dung tích 1.5: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 8.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 9.000,00 |
1.3. Xe Hyundai Accent; Lantra dung tích 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 10.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 11.000,00 |
1.3. Xe Hyundai dung tích dưới 1.5 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 6.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 7.000,00 |
2. Xe ôtô hiệu Daewoo: |
|
|
2.1. Loại Daewoo Tico dung tích 769 cc: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 4.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 4.500,00 |
2.2. Loại Daewoo Racer dung tích 1.5; 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 6.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 6.500,00 |
2.3. Loại Daewoo Espero dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 8.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 9.000,00 |
2.4. Loại Daewoo Prince dung tích 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 9.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 10.500,00 |
2.5. Loại Daewoo Super Saloon Brougam dung tích 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 13.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 14.000,00 |
2.5. Loại Daewoo Super saloon Brougham dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 17.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 19.000,00 |
3. Xe KIA |
|
|
3.1. Xe KIA 4 chỗ dung tích 2.0 (Concord...): |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 8.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 9.000,00 |
3.1. Xe KIA dung tích dưới 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 4.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 5.000,00 |
II. Xe chở khách: |
|
|
* Loại 6 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 4.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 5.000,00 |
* Loại từ 7 đến 9 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 5.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 6.500,00 |
* Loại từ 10 đến 12 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 6.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 7.500,00 |
* Loại từ 13 đến 15 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 7.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 9.000,00 |
* Loại từ 16 đến 26 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 9.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 11.000,00 |
* Loại từ 27 đến 30 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 11.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 13.000,00 |
* Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 13.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 15.000,00 |
* Loại từ 41 đến 50 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 16.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 18.000,00 |
* Loại từ 51 đến 60 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 22.500,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 24.000,00 |
III. Xe tải |
|
|
Xe tải do Hàn quốc sản xuất tính bằng 70% giá xe tải do Nhật bản sản xuất loại có cùng trọng tài và năm sản xuất. |
|
|
G. Xe ôtô SNG (Liên xô cũ): |
|
|
* Loại xe Lada 4 chỗ ngồi: | chiếc | 4.500,00 |
* Loại xe Von-ga 4 đến 5 chỗ | chiếc | 5.500,00 |
* Loại xe Ni-va 4 đến 5 chỗ | chiếc | 3.500,00 |
* Loại xe U-oát 2 cầu | chiếc | 6.500,00 |
* Loại xe Lát-vi-a, từ 12 đến 15 chỗ | chiếc | 7.500,00 |
* Loại xe Gaz 66 | chiếc | 5.500,00 |
* Loại xe Zin 130 | chiếc | 5.500,00 |
H. Xe ôtô Trung Quốc |
|
|
* Ôtô tải nhẹ Trung quốc sản xuất 1 tấn, dung tích xi lanh2400 cc, BQ 1021- S không có ben |
|
|
* Xe ôtô tải Trung Quốc sản xuất hiệu Nsigi 3 tấn không ben | chiếc | 5.000,00 |
* Xe tải Liuzhoung; Sang xing Trung quốc 1.5 tấn, 1800cc | chiếc | 3.000,00 |
J. Các loại xe du lịch, xe chở khách, xe chở hàng khác chưa được chi tiết ở trên: |
|
|
I. Do các nước G7 sản xuất: |
|
|
1. Xe du lịch mui kín, gầm thấp: |
|
|
1.1. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.0 tới 1.3 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corolla 1.3 cùng năm sản xuất. |
|
|
1.2. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.4 tới 1.6 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corolla 1.6 cùng năm sản xuất. |
|
|
- Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.7 tới 2.0 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corona 2.0 cùng năm sản xuất. |
|
|
1.3. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ trên 2.0 tới 2.5 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Camry 2.2 cùng năm sản xuất. |
|
|
1.4. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 2.6 tới 3.0 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Camry 3.0 cùng năm sản xuất. |
|
|
1.5. Xe việt dã gầm cao tính bằng giá xe Isuzu Trooper có cùng dung tích và năm sản xuất. |
|
|
2. Xe chở khách: |
|
|
2.1. Loại từ 15 đến 20 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 20.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 22.000,00 |
2.2. Loại từ 21đến 30 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 28.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 31.000,00 |
2.3. Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 36.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 38.000,00 |
2.4. Loại từ 41 đến 50 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 43.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 47.000,00 |
2.5. Loại từ 51 đến 60 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997 | chiếc | 53.000,00 |
- Sản xuất từ 1998 trở về sau | chiếc | 58.000,00 |
3. Xe chở hàng: Tính bằng giá xe chở hàng do Nhật sản xuất có cùng trọng tải. |
|
|
II. Do các nước khác sản xuất: |
|
|
Tính bằng 70% giá xe do G7 sản xuất có cùng dung tích và năm sản xuất quy định tại Mục I, Phần J trên đây. |
|
|
L. Các loại xe ô tô: nếu chưa được quy định cụ thể về dung tích thì được phép tính theo giá xe cùng loại có dung tích thấp hơn gần nhất đã được quy định. |
|
|
M. Xe ô tô các loại: Sản xuất từ năm 1994 trở về trước thì được tính giảm 5% năm so với giá xe sản xuất 1995, nhưng không thấp dưới 70%. |
|
|
N. Bộ linh kiện CKD (CKD1, CKD2) xe ô tô: Tính bằng 80% giá xe nguyên chiếc. |
|
|
|
| |
I. Xe máy hiệu Honda: |
|
|
* Loại C50 kiểu 1981. | chiếc | 850,00 |
* Loại C50 kiểu 1982. | chiếc | 1.000,00 |
* Loại Chaly kiểu 50. | chiếc | 700,00 |
* Loại Chaly kiểu 70. | chiếc | 800,00 |
* Loại C70 kiểu 1981. | chiếc | 1.050,00 |
* Loại C70 kiểu 1981. | chiếc | 1.200,00 |
* Loại C70 DD, DE, DG, DM, DN | chiếc | 900,00 |
* Loại C90 kiểu 1981. | chiếc | 1.050,00 |
* Loại C90 kiểu 1982. | chiếc | 1.200,00 |
* Loại Dream (II), 100 loại cao. | chiếc | 1.250,00 |
* Loại Dream (II), 100 loại thấp. | chiếc | 1.200,00 |
* Loại Dream (I), 100 và loại không có đề. | chiếc | 950,00 |
* Loại Daelim, Citi 100. | chiếc | 850,00 |
* Loại CM 125 | chiếc | 2.900,00 |
* Loại Lead 90 | chiếc | 1.700,00 |
* Loại Jazz 50 | chiếc | 1.000,00 |
* Loại Macma | chiếc | 1.450,00 |
* Loại Joker 50 | chiếc | 1.500,00 |
* Loại Joker 90 | chiếc | 2.200,00 |
* Loại NS 50F, NSR 50, NS 150 | chiếc | 2.200,00 |
* Loại CD 50 | chiếc | 1.100,00 |
* Loại CD 90 | chiếc | 1.350,00 |
* Loại CD 125 | chiếc | 1.850,00 |
* Loại CG 125 | chiếc | 1.800,00 |
* Loại CB 125 | chiếc | 1.800,00 |
* Loại CBT 125 | chiếc | 2.500,00 |
* Loại CBX Custom 125 | chiếc | 2.700,00 |
* Loại Custom 100 | chiếc | 1.200,00 |
* Loại Wave 100; Wave 110 | chiếc | 1.150,00 |
* Loại Honda GL Max 125 | chiếc | 1.150,00 |
* Loại GL Pro 125. | chiếc | 1.350,00 |
* Loại Honda Tact, DI0 50 cc | chiếc | 700,00 |
* Loại Astrea Star. | chiếc | 1.000,00 |
* Loại Astrea Grand 100 | chiếc | 1.150,00 |
* Loại Astrea Prima 100 | chiếc | 1.000,00 |
* Loại Win 100. | chiếc | 1.050,00 |
* Loại Nova 125 N không đề | chiếc | 1.550,00 |
* Loại Spacy 125 cc | chiếc | 2.300,00 |
* Xe máy hiệu Honda khác chưa được quy định ở trên |
|
|
- Loại 50 cc | chiếc | 750,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc | chiếc | 900,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc | chiếc | 1.100,00 |
- Loại 125 cc trở lên | chiếc | 1.350,00 |
II. Xe máy hiệu Yamaha |
|
|
- XC 125 T | chiếc | 1.000,00 |
- YA 90 SA | chiếc | 800,00 |
- YA 90 S | chiếc | 800,00 |
- SR 150, 147 cc | chiếc | 1.600,00 |
- CT 50S | chiếc | 500,00 |
- Forcel, 110 cc | chiếc | 1.000,00 |
- Model 100 Cosmo (100cc) | chiếc | 1.000,00 |
- Model Y 110SS, 110cc | chiếc | 1.150,00 |
- Model V 100 (A lfa II), 100cc | chiếc | 900,00 |
- Model DT 125cc | chiếc | 1.200,00 |
- Model F1-Z, 110cc | chiếc | 1.150,00 |
- Model TZ - Model 150, 147cc | chiếc | 2.700,00 |
- Model Y 100, 100cc | chiếc | 1.000,00 |
- Model DT 175, 171cc | chiếc | 1.250,00 |
- Model RX 115, 115cc | chiếc | 1.100,00 |
- Model RX 100, 100cc | chiếc | 950,00 |
- Model RX-Z135, 133cc | chiếc | 1.350,00 |
- Virago 125cc | chiếc | 2.300,00 |
* Xe máy hiệu Yamaha khác: |
|
|
- Loại 50cc | chiếc | 650,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc | chiếc | 750,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc | chiếc | 900,00 |
- Loại 125 cc trở lên | chiếc | 1.200,00 |
III. Xe máy hiệu Suzuki |
|
|
* Loại: |
|
|
+ RC - 110 | chiếc | 1.000,00 |
+ BN 125R | chiếc | 1.500,00 |
+ GN - 125R | chiếc | 1.600,00 |
* Xe máy hiệu Suzuki khác: |
|
|
- Loại 50 cc | chiếc | 650,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc | chiếc | 750,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc | chiếc | 900,00 |
- Loại 125 cc trở lên | chiếc | 1.200,00 |
IV. Một số loại xe máy cụ thể khác |
|
|
* Kawazaki Sevico, 150 ccs | chiếc | 1.700,00 |
* Kawazaki Max Neo 100 | chiếc | 900,00 |
* Peugeot 101 | chiếc | 260,00 |
* Peugeot 102, 103, 104, 105 | chiếc | 300,00 |
* Xe máy tay ga, 50cc: |
|
|
+ Hiệu Zenith MK | chiếc | 600,00 |
+ Hiệu Zenith BE | chiếc | 600,00 |
+ Hiệu Buxy - N | chiếc | 650,00 |
+ Hiệu Buxy - VK | chiếc | 650,00 |
+ Hiệu Speed BR | chiếc | 650,00 |
* Magnumic 80cc | chiếc | 650,00 |
* Loại Standard Blinker 65cc | chiếc | 300,00 |
* Loại Hero Puch 65cc | chiếc | 300,00 |
* Loại Turbo Sport 65cc | chiếc | 350,00 |
* Loại Minxcow, Voxog 125cc | chiếc | 300,00 |
* Loại ural 649cc, loại xe mô tô có thùng (3 bánh) | chiếc | 1.050,00 |
- Hyosung Cruise 125cc | chiếc | 1.050,00 |
- GTO city sport 125cc | chiếc | 1.000,00 |
- Vespa Piagio Scoters Exel 150 cc. | chiếc | 900,00 |
- Vespa Piagio Cosa 150 cc. | chiếc | 1.600,00 |
- Vespa Piagio PX 150 cc. | chiếc | 1.200,00 |
- Vespa Piagio Exel 150 cc. | chiếc | 1.000,00 |
- Vespa Piagio Sfera 80 cc. | chiếc | 1.200,00 |
V. Các loại xe máy khác chưa được quy định cụ thể ở trên: |
|
|
- Loại 50 cc | chiếc | 550,00 |
- Loại 70 cc, 90cc | chiếc | 650,00 |
- Loại 100 cc, 110cc | chiếc | 750,00 |
- Loại 125 cc trở lên | chiếc | 1.000,00 |
VI. Bộ linh kiện xe máy: Dạng CKD (CKD1, CKD2) được tính giảm 70 USD/bộ so với giá xe nguyên chiếc cùng loại đã quy định ở trên. |
|
|
VII. Các loại xe máy có dung tích khác tính theo giá của loại xe máy có dung tích thấp hơn gần nhất cùng loại. |
|
|
|
| |
1. Bàn: |
|
|
- Bàn văn phòng không kể hộc treo: |
|
|
+ Kích thước mặt bàn từ (1,1mx0,5m) đến (1,29m x 0,7m) | chiếc | 28,00 |
+ Kích thước mặt bàn từ (1,3mx0,6m) đến (1,8mx0,9m) | chiếc | 50,00 |
+ Kích thước mặt bàn từ (1,9m x 0,9m) đến (2,5m x1,2m) | chiếc | 100,00 |
+ Kích thước mặt bàn từ (2,5m x 1,2m) đến (3,5m x 1,8m) | chiếc | 150,00 |
- Bàn văn phòng có hộc treo tính tăng 20% cho mỗi hộc (3 ngăn). Nếu là hộc bàn rời (kiểu tủ ngăn) thì tính tăng 30% cho mỗi hộc. |
|
|
- Bàn học sinh: |
|
|
+ Kích thước: (từ 1,5m đến 1,9m) x (từ 0,4m đến 0,5m) x (từ 1,45m đến 1,55m). |
|
|
Nếu có giá sách gắn liền, tính tăng 30% |
|
|
- Bàn phấn có gương đóng khung: |
|
|
+ Kích thước cao từ 1,5m đến 1,9m; sâu từ 0,3m đến 0,5m; rộng từ 0,7m đến 1,4m. |
|
|
2. Ghế: |
|
|
- Bộ ghế salon bằng gỗ đệm mút bọc da | bộ | 500,00 |
- Ghế xoay nâng hạ bọc da có gác tay, điều chỉnh lên xuống bằng lò so hoặc thuỷ lực |
|
|
- Loại điều chỉnh lên xuống bằng ren tính bằng 60% |
|
|
- Nếu không có gác tay, tính giảm 10% của loại có gác tay tương ứng. |
|
|
- Nếu bọc bằng các loại vật liệu khác, tính bằng 70% loại bọc da tương ứng. |
|
|
3. Tủ văn phòng: |
|
|
- Tủ văn phòng bằng sắt phủ sơn: |
|
|
+ Kích thước (từ 30cm đến 70cm) x (từ 30cm đến 65cm) x (từ 30 cm đến 69cm) |
|
|
+ Kích thước (từ 30cm đến 70cm) x (từ 30cm đến 65cm) x (từ 70 cm đến 119cm) |
|
|
+ Kích thước (từ 30 cm đến 70cm) x (từ 30cm đến 65cm) x (từ 120cm đến 190cm) |
chiếc |
60,00 |
+ Kích thước (từ 70cm đến 130cm) x (từ 30cm đến 65cm) x (từ 191cm đến 220cm) | chiếc | 100,00 |
- Tủ văn phòng bằng sắt không phủ sơn, tính giảm 10% so với loại đã phủ sơn có cùng kích thước, |
|
|
- Tủ văn phòng bằng gỗ (gỗ có hoặc không phủ, dán... các loại vật liệu): |
|
|
+ Kích thước (từ 40 cm đến 70 cm) x (từ 60 cm đến 119cm) x (từ 120 cm đến 169 cm) | chiếc | 42,00 |
+ Kích thước (từ 40 cm đến 70cm) x (từ 60cm đến 119cm) x (từ 120 cm đến 169 cm) | chiếc | 56,00 |
+ Kích thước (từ 40cm đến 70cm) x (từ 120cm đến 169cm) x (từ 170 cm đến 220 cm) | chiếc | 140,00 |
+ Kích thước (từ 40cm đến 70cm) x (từ 170cm đến 220cm) x (từ 170cm đến 220cm) |
chiếc |
175,00 |
+ Kích thước (từ 40cm đến 70cm) x (từ 60 cm đến 119cm) x (từ 170cm đến 220cm). |
|
|
4. Giường: |
|
|
- Giường không đệm cỡ dài từ 190 cm đến 230 cm, rộng từ 160 cm đến 190 cm. |
|
|
- Giường không đệm cỡ dài từ 190 cm đến 230cm, rộng từ 90 cm đến 110cm. |
|
|
- 1 Quyết định 113/2000/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật bị bãi bỏ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 918-TC/QĐ/TCT năm 1997 Ban hành Bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 590A/1998/QĐ-BTC về Bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính
- 4 Quyết định 766/1998/QĐ-BTC về giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 1481/1998/QĐ-BTC sửa đổ giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá kèm theo Quyết định 590A/1998/QĐ/BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định 1334/1998/QĐ-BTC sửa đổi giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại Bảng giá kèm theo Quyết định 590A/1998/QĐ-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Quyết định 1572/1998/QĐ/BTC sửa đổi giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá kèm theo quyết định 590A/1998/QĐ/BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Quyết định 37/1999/QĐ-BTC sửa đổi giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại Bảng giá kèm theo Quyết định 590A/1998/QĐ/BTC năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- 9 Quyết định 134/1999/QĐ-BTC sửa đổi giá tối thiểu một số mặt hàng tại Bảng giá tối thiểu ban hành kèm theo Quyết định 68/1999/QĐ-BTC năm 1999 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Quyết định 164/2000/QĐ-BTC về Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu và Bảng giá tối thiểu các mặt hàng Nhà nước quản lý giá nhập khẩu để xác định trị giá tính thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 11 Quyết định 164/2000/QĐ-BTC về Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu và Bảng giá tối thiểu các mặt hàng Nhà nước quản lý giá nhập khẩu để xác định trị giá tính thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 1 Công văn số 2650/TCHQ-KTTT của Tổng Cục Hải quan về việc xác định trị giá tính thuế của Cục Hải quan TP.Hà Nội đối với mặt hàng xe hai bánh gắn máy SH 150 nhập khẩu
- 2 Quyết định 164/2000/QĐ-BTC về Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu và Bảng giá tối thiểu các mặt hàng Nhà nước quản lý giá nhập khẩu để xác định trị giá tính thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 3 Quyết định 363/1999/QĐ-TCHQ sửa đổi mức giá tính thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Nghị định 178-CP năm 1994 về nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
- 5 Nghị định 54-CP năm 1993 Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 6 Nghị định 15-CP năm 1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
- 1 Công văn số 2650/TCHQ-KTTT của Tổng Cục Hải quan về việc xác định trị giá tính thuế của Cục Hải quan TP.Hà Nội đối với mặt hàng xe hai bánh gắn máy SH 150 nhập khẩu
- 2 Công văn 120/TC/TCT của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh giảm giá tính thuế nhập khẩu
- 3 Quyết định 164/2000/QĐ-BTC về Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu và Bảng giá tối thiểu các mặt hàng Nhà nước quản lý giá nhập khẩu để xác định trị giá tính thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 4 Quyết định 363/1999/QĐ-TCHQ sửa đổi mức giá tính thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành