BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2001/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2001 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM
- Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2001-2005;
- Căn cứ Quyết định số 547/TTg ngày 13/8/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế;
- Căn cứ Thông tư số 06/2001/TT-BYT ngày 23/4/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005: gio cho Cục Quản lý dược Việt Nam hướng dẫn đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người;
- Căn cứ Quyết định số 19/2001/QĐ-QLD ngày 27/4/2001 của Cục Trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam;
- Theo đề nghị của Phòng đăng ký thuốc và mỹ phẩm,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố đợt 12 các loại mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con ngowif được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam gồm 81 (tám mươi mốt) mỹ phẩm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và có giá trị 05 năm kể từ ngày ký.
| CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VN |
MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SĐK LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/2001/QĐ-QLD ngày 22 tháng 11 năm 2001)
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
1- Công ty đăng ký: Công ty dầu thực vật hương liệu mỹ phẩm Việt Nam
(VOCARIMEX)
58- Nguyễn Bỉnh Khiêm - quận 1 - TP. Hồ Chí Minh
1.1- Nhà sản xuất: LG Chemicai Ltd.
20, Yoido-dong, Youngdungpo-gu, Seoul, 150-721, Korea
1 | Dầu xả dưỡng tóc Double Rich | NSX | 36 tháng | LHMP-0408-01 |
2- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nhân Việt
171- Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4 - TP.Hồ Chí Minh
2.1- Nhà sản xuất: Beautycos International Co., Ltd.
Zi Teng Jie 215021 - Suzhou - P.R. China L’oreal China
2 | L’oreal translucide two way cake - All shade | NSX | 36 tháng | LHMP-0409-01 |
2.1- Nhà sản xuất: Maybelline (Suzhou) Cosmetics LTD.
128 Yun He Road, New District 215011 - Suzhou - P.R. China
3 | Maybelline moisture whip lipstick - all shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0410-01 |
4 | Maybelline true illusion two way foudation - All shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0411-01 |
3- Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất và dịch vụ Thương mại BNB
B8- Tổ 11B Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
3.1- Nhà sản xuất: Dongsan C & G (Korea)
18F, Heasung 1 B/D, 942 Deachee 3-Dong, Kangnam-Gu, Seoul, Korea 135-283
5 | Sexy Mild Perfume Shampoo | NSX | 36 tháng | HMP-0412-01 |
4- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại S.K
152, Thái Hà - Đống Đa - Hà Nội
4.1- Nhà sản xuất: Coreana Cosmetics Co., Ltd
204-1, Jeong Chon - Ri, Seonggeo - Eup, Cheonan, Chung Cheung-Nam-Do, Korea
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
6 | Bio-Defense Essence “Soin Essentiel pour le visage” | NSX | 36 tháng | LHMP-0413-01 |
7 | Bio-Defense Eye Cream “Contour des yeux” | NSX | 36 tháng | LHMP-0414-01 |
8 | Bio-Defense Milk Lotion “Lotion Protectrice fondamental” | NSX | 36 tháng | LHMP-0415-01 |
9 | Bio-Defense Nourishing Cream “Soin Protecteur profond” | NSX | 36 tháng | LHMP-0416-01 |
10 | Bio-Defense Toning Lotion “Lotion Preparatrice” | NSX | 36 tháng | LHMP-0417-01 |
11 | Coreana Control Make up Bsse (Nền trang điểm) | NSX | 36 tháng | LHMP-0418-01 |
12 | Coreana Easy Cover Stick (Che khiếm khuyết trên da mặt) | NSX | 36 tháng | LHMP-0419-01 |
13 | Coreana Fresh Vegetal Cleansing Massage (Sữa rửa mặt hoa quả) | NSX | 36 tháng | LHMP-0420-01 |
14 | Coreana Fresh Vegetal Mask (Mặt nạ hoa quả) | NSX | 36 tháng | LHMP-0421-01 |
15 | Coreana Liquid Eye Liner (Kẻ mi) | NSX | 36 tháng | LHMP-0422-01 |
16 | Coreana Liquid Foundation (Nền trang điểm) | NSX | 36 tháng | LHMP-0423-01 |
17 | Coreana Loose Powder (phấn bột) | NSX | 36 tháng | LHMP-0424-01 |
18 | Coreana Mud Pack Magic - Normal to oil skin | NSX | 36 tháng | LHMP-0425-01 |
19 | Coreana Nok Du Essence (Dầu dưỡng da đậu xanh) | NSX | 36 tháng | LHMP-0426-01 |
20 | Coreana Nok Du Form Cleansing (Sữa rửa mặt đậu xanh) | NSX | 36 tháng | LHMP-0427-01 |
21 | Coreana Nok Du Mild Toner (Nước thơm đậu xanh) | NSX | 36 tháng | LHMP-0428-01 |
22 | Coreana Nok Du Moisture Lotion (Sữa dưỡng da đậu xanh) | NSX | 36 tháng | LHMP-0429-01 |
23 | Coreana Nok Du Nutritive Cream (Kem mịn da đậu xanh) | NSX | 36 tháng | LHMP-0430-01 |
24 | Coreana Nok Du Pack (Mặt nạ dưỡng da) | NSX | 36 tháng | LHMP-0431-01 |
25 | Coreana Retinol 3000 (Kem chống nhăn vùng mắt) | NSX | 36 tháng | LHMP-0432-01 |
26 | Coreana Style cheek Colour (Kem chống nắng) | NSX | 36 tháng | LHMP-0433-01 |
27 | Coreana Sun Of Cream SPF 38 (Kem chống nắng) | NSX | 36 tháng | LHMP-0434-01 |
28 | Coreana Technic Curl Mascara (Uốn mi) | NSX | 36 tháng | LHMP-0435-01 |
39 | Coreana Technic Eye Shadow (Mầu mắt) | NSX | 36 tháng | LHMP-0436-01 |
30 | Coreana Technic Lipstick (Son môi) | NSX | 36 tháng | LHMP-0437-01 |
31 | Coreana Technic Two Way Cake (Phấn nén) | NSX | 36 tháng | LHMP-0438-01 |
32 | Coreana White planning Cream (Kem trắng da) | NSX | 36 tháng | LHMP-0439-01 |
33 | Coreana White Planning Medical Sheet (Mặt nạ dán chống nám) | NSX | 36 tháng | LHMP-0440-01 |
34 | Eldas Skin Up Cream (Kem mịn da) | NSX | 36 tháng | LHMP-0441-01 |
35 | Eldas Skin Up Essence (Tinh dầu dưỡng da) | NSX | 36 tháng | LHMP-0442-01 |
36 | Entia Colour Fit Two Way Cake (Phấn nén) | NSX | 36 tháng | LHMP-0443-01 |
37 | Entia Pure Colour Lipstick (Son môi) | NSX | 36 tháng | LHMP-0444-01 |
38 | Entia Wrinkle Zero AHA Serum 22000 (Kem chống nhăn) | NSX | 36 tháng | LHMP-0445-01 |
39 | Merbe Face Powder (Phấn bột) | NSX | 36 tháng | LHMP-0446-01 |
40 | Plustem Day Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-0447-01 |
41 | Plustem enzyme Powder wash (Bột rửa mặt) | NSX | 36 tháng | LHMP-0448-01 |
42 | Plustem Eye Serum | NSX | 36 tháng | LHMP-0449-01 |
43 | Plustem rich Toner | NSX | 36 tháng | LHMP-0450-01 |
44 | Plustem Skin Toner | NSX | 36 tháng | LHMP-0451-01 |
45 | Plustem Synchro Essence | NSX | 36 tháng | LHMP-0452-01 |
46 | Plustem Time Releasing Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0453-01 |
47 | Remit Balancing Fresh Formular I | NSX | 36 tháng | LHMP-0454-01 |
48 | Remit Balancing Soft “Emulsion” Formular II | NSX | 36 tháng | LHMP-0455-01 |
49 | Remit Firming Recovery | NSX | 36 tháng | LHMP-0456-01 |
50 | Remit Hydro Emulsion Formular II | NSX | 36 tháng | LHMP-0457-01 |
51 | Remit Hydro Toning Formular I | NSX | 36 tháng | LHMP-0458-01 |
52 | Remit NewBorn Cell Essence (Dầu dưỡng da) | NSX | 36 tháng | LHMP-0459-01 |
53 | Remit Nourishing Supply Cream (Kem mịn da) | NSX | 36 tháng | LHMP-0460-01 |
54 | Remit Pore clean Effect Serum (Kem se khít lỗ chân lông) | NSX | 36 tháng | LHMP-0461-01 |
5- Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại Vĩnh Lưu
275 Trần Bình Trọng, phường 4 - quận 5 - TP.Hồ Chí Minh
5.1- Nhà sản xuất: Samsara International Co., LTD
407 Yang Ming Rd. Kaohsing Taiwan - R.O.C
55 | Cencatia Revitalizer Foming Cleanser | NSX | 36 tháng | LHMP-0462-01 |
56 | Cencatia Triple-action Sunscreen Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0463-01 |
6- Công ty đăng ký: Công ty xà phòng Hà Nội
233 B Nguyễn Trãi - Thanh Xuân - Hà Nội
6.1- Nhà sản xuất: Millot Laboratories Co., LTD
84/55 Moo 11 Soi Tanasit, Teparak Boad Bangpla Bangplee, Samutprakam 10540, Thailand
57 | Dầu dưỡng tóc Vitamin E Sunsilk Colour | NSX | 36 tháng | LHMP-0464-01 |
58 | Dầu xả HENNA Sunsilk Colour | NSX | 36 tháng | LHMP-0465-01 |
59 | Thuốc nhuộm tóc Sunsilk Colour số 1-8 (Thuốc màu và chất pha màu) | NSX | 36 tháng | LHMP-0466-01 |
7- Công ty đăng ký: Liên hiệp hợp tác xã thương mại TP. Hồ Chí Minh
199-205 Nguyễn Thái Học, quận 1 - TP.Hồ Chí Minh
7.1- Nhà sản xuất: Lander Co., INC.
P.O.BOX 1800, Binghamton, N.Y. 13902, USA
60 | 2 Dầu gội đầu và 1 dầu xả Balsam (Pre-pack 2 Balsam Shampoo & 1 Balsam Conditioner) | NSX | 36 tháng | LHMP-0467-01 |
61 | Dầu dưỡng da trẻ em (Lander baby Oil) | NSX | 36 tháng | LHMP-0468-01 |
62 | Dầu gội đầu 2 trong 1 (Shampoo & Conditioner A one) | NSX | 36 tháng | LHMP-0469-01 |
63 | Dầu gội đầu 2 trong 1 vitamin (Shampoo & vitamin Conditioner As one Dry & Damaged) | NSX | 36 tháng | LHMP-0470-01 |
64 | Dầu gội đầu 2 trong 1 vitamin (Shapoo & Vitamin Conditioner As one Normal to Oily) | NSX | 36 tháng | LHMP-0471-01 |
65 | Dầu gội đầu Balsam (Balsam Shampoo) | NSX | 36 tháng | LHMP-0472-01 |
66 | Dầu gội đầu trẻ em (Lander baby Shampoo) | NSX | 36 tháng | LHMP-0473-01 |
67 | Dầu gội đầu trị gầu Lander (Dandruff Shampoo) | NSX | 36 tháng | LHMP-0474-01 |
68 | Dầu xả Balsam (Balsam Conditioner) | NSX | 36 tháng | LHMP-0475-01 |
69 | Kem dưỡng da AHA (AHA Skin Cream) | NSX | 36 tháng | LHMP-0476-01 |
70 | Kem dưỡng da Aloe Vera (Aloe Vera Skin) | NSX | 36 tháng | LHMP-0477-01 |
71 | Kem dưỡng da Original (Original Skin Cream) | NSX | 36 tháng | LHMP-0478-01 |
72 | Kem dưỡng da Vitamin E (Vitamin E Skin Cream) | NSX | 36 tháng | LHMP-0479-01 |
73 | Kem thoa mát da (Crystal Ice Skin Cream) | NSX | 36 tháng | LHMP-0480-01 |
74 | Phấn thoa da trẻ em (Lander Baby Powder) | NSX | 36 tháng | LHMP-0481-01 |
75 | Sữa dưỡng bàn tay, móng tay (Hand & Nail Lotion) | NSX | 36 tháng | LHMP-0482-01 |
76 | Sữa dưỡng da AHA (AHA Skin Lotion) | NSX | 36 tháng | LHMP-0483-01 |
77 | Sữa dưỡng da Aloe Vera (Aloe Vera skin lotion) | NSX | 36 tháng | LHMP-0484-01 |
78 | Sữa dưỡng da Lander hương KIWI (Berry KIWI Body Spritz) | NSX | 36 tháng | LHMP-0485-01 |
79 | Sữa dưỡng da Lander hương thảo dược (Sparkle Rapple Body Spritz) | NSX | 36 tháng | LHMP-0486-01 |
80 | Sữa dưỡng da Lander hương trái cây (Absolutely Fruitti Body Spritz) | NSX | 36 tháng | LHMP-0487-01 |
81 | Sữa dưỡng da Vitamin E (Vitamin E Lotion) | NSX | 36 tháng | LHMP-0488-01 |
- 1 Quyết định 27/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 2 Quyết định 26/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 3 Quyết định 19/2001/QĐ-QLD quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 4 Thông tư 06/2001/TT-BYT hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005 do Bộ Y tế ban hành
- 5 Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 6 Quyết định 547-TTg năm 1996 về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 27/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 2 Quyết định 26/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành