- 1 Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 447/QĐ-UBDT năm 2013 công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3 Quyết định 330/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt danh mục Dự án “Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương” vay vốn Ngân hàng Thế giới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 447/QĐ-UBDT năm 2013 công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3 Quyết định 330/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt danh mục Dự án “Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương” vay vốn Ngân hàng Thế giới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2022/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 12 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CƠ CHẾ PHÂN BỔ NGUỒN VỐN, PHƯƠNG ÁN VAY LẠI VỐN VAY NGÂN HÀNG THẾ GIỚI (WB) VÀ KẾ HOẠCH TRẢ NỢ VAY DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH VÀ QUẢN LÝ TÀI SẢN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG (LRAMP)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính Phủ;
Căn cứ Quyết định số 1114/QĐ-TTg ngày 24/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án LRAMP;
Căn cứ Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP);
Căn cứ Quyết định số 1698/QĐ-BGTVT ngày 15/6/2017 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt điều chỉnh một số nội dung trong Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP);
Căn cứ Quyết định số 462/QĐ-BGTVT ngày 07/4/2022 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt điều chỉnh một số nội dung Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP);
Căn cứ Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua chủ trương vay lại nguồn vốn vay Ngân hàng thế giới (WB), phương án trả nợ vay và chấp thuận dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP);
Căn cứ Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 07/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua chủ trương vay lại nguồn vốn vay Ngân hàng thế giới (WB), phương án trả nợ vay và chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt cơ chế phân bổ nguồn vốn, phương án vay vốn vay Ngân hàng thế giới (WB) và kế hoạch trả nợ vay Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), cụ thể như sau:
1. Về cơ chế phân bổ nguồn vốn: Tổng mức đầu tư dự kiến của dự án là 325,72 tỷ đồng (gồm 2 hợp phần), trong đó:
a) Nguồn vốn IDA 308,72 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn cấp phát: 246,45 tỷ đồng
- Vốn tỉnh vay lại: 62,27 tỷ đồng
b) Ngân sách tỉnh đối ứng: 17 tỷ đồng, cụ thể như sau:
- Hợp phần 1 - Khôi phục, cải tạo đường địa phương, tổng mức đầu tư dự kiến 201,97 tỷ đồng, trong đó:
Nguồn vốn IDA: 192,72 tỷ đồng tương đương 8.600.000 USD, bao gồm:
Vốn cấp phát là: 130,45 tỷ đồng tương đương 5.827.727 USD (Phần đã thực hiện theo Quyết định số 330/QĐ-TTg ngày 02/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ: Ngân sách nhà nước cấp 70% tương đương với 5.347.045 USD dự kiến quy đổi 119,315 tỷ VND; Phần vốn dư sau đấu thầu và dư dự phòng theo Quyết định số 1114/QĐ- TTg ngày 24/7/2020 của Chính phủ: Ngân sách nhà nước cấp phát: 50% tương đương với 480.682 USD dự kiến quy đổi 11,135 tỷ VND)
Vốn tỉnh vay lại: 62,27 tỷ đồng tương đương 2.772.273 USD (Phần đã thực hiện theo Quyết định số 330/QĐ-TTg ngày 02/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ: Tỉnh vay lại 30% tương đương 2.291.591 USD dự kiến quy đổi 51,135 tỷ VND; Phần vốn dư thực hiện sau đấu thầu và dư dự phòng theo Quyết định số 1114/QĐ- TTg ngày 24/7/2020 của Chính phủ; Tỉnh vay lại 50% tương đương với 480.682 USD dự kiến quy đổi 11,135 tỷ VND).
Ngân sách tỉnh đối ứng: 9,25 tỷ đồng
- Hợp phần 2 - Xây dựng cầu dân sinh, tổng mức đầu tư dự kiến 123,75 tỷ đồng, trong đó:
Nguồn vốn IDA: 116 tỷ đồng (Ngân sách cấp phát cho Bộ Giao thông vận tải)
Ngân sách tỉnh đối ứng: 7,75 tỷ đồng.
2. Về phương án vay và trả nợ vay
a. Phương án vay: Tổng kinh phí vay lại (Hợp phần Khôi phục, cải tạo đường địa phương) khoảng 62,27 tỷ VND tương đương 2,772 triệu USD, trong đó:
- Tỷ lệ vay lại 30%: khoảng 51,135 tỷ đồng tương đương với 2,291 triệu USD cho phần vốn đã thực hiện theo Quyết định số 330/QĐ-TTg ngày 02/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
- Tỷ lệ vay lại 50%: khoảng 11,135 tỷ đồng tương đương với 0,481 triệu USD cho phần vốn đã thực hiện theo Quyết định số 1114/QĐ-TTg ngày 24 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ.”
b. Kế hoạch trả nợ vay: (có Phụ lục 01 kèm theo)
c. Nguồn vốn trả nợ: Từ nguồn chi ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
3. Các danh mục đầu tư triển khai thực hiện dự án Đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), trên địa bàn tỉnh. (Chi tiết có phụ lục 02, 03 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2022. Quyết định số 2808/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 của UBND tỉnh về việc phương án vay lại nguồn vốn vay Ngân hàng thế giới (WB), phương án trả nợ vay và chấp thuận dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VÀ HOÀN TRẢ VỐN VAY LẠI WB DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH VÀ QUẢN LÝ TÀI SẢN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG (DỰ ÁN LRAMP)
(Kèm theo Quyết định số 68/2022/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: USD
TT | Năm | Dư nợ gốc đầu kỳ | Rút vốn trong kỳ | Nợ gốc phải trả | Lãi suất cho vay lại (2%/năm) | Tổng số phải trả | Dư nợ gốc cuối kỳ |
| Năm 2017 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 |
1 | Năm 2018 | 0 | 1.095.297 |
| 22.210 | 22.210 | 1.095.297 |
2 | Năm 2019 | 1.095.297 |
|
| 22.210 | 22.210 | 1.095.297 |
3 | Năm 2020 | 1.095.297 | 1.220.982 |
| 46.969 | 46.969 | 2.316.279 |
4 | Năm 2021 | 2.316.279 |
| 85.140 | 46.118 | 131.258 | 2.231.139 |
5 | Năm 2022 | 2.231.139 | 455.994 | 176.625 | 43.476 | 220.101 | 2.510.508 |
6 | Năm 2023 | 2.510.508 |
| 182.970 | 49.078 | 232.048 | 2.327.538 |
7 | Năm 2024 | 2.327.538 |
| 182.970 | 45.368 | 228.338 | 2.144.568 |
8 | Năm 2025 | 2.144.568 |
| 182.970 | 41.657 | 224.627 | 1.961.598 |
9 | Năm 2026 | 1.961.598 |
| 277.227 | 37.005 | 314.232 | 1.684.371 |
10 | Năm 2027 | 1.684.371 |
| 371.485 | 30.440 | 401.925 | 1.312.886 |
11 | Năm 2028 | 1.312.886 |
| 371.485 | 22.908 | 394.393 | 941.401 |
12 | Năm 2029 | 941.401 |
| 371.485 | 15.375 | 386.860 | 569.916 |
13 | Năm 2030 | 569.916 |
| 371.485 | 7.842 | 379.327 | 198.431 |
14 | Năm 2031 | 198.431 |
| 198.431 | 2.039 | 200.470 | 0 |
Tổng cộng | 2.772.273 | 2.772.273 | 432.695 | 3.204.968 |
| ||
Tổng nợ phải trả quy ra VNĐ* |
| 62.392.776.138 | 9.738.233.670 | 72.131.009.808 |
|
* Tổng nợ phải trả dự kiến quy ra VNĐ được tính theo tỷ giá tạm áp dụng theo Công văn số 4456/BGTVT-KHĐT ngày 22/4/2016 của Bộ Giao thông Vận tải: 1USD = 22.506
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC ĐẦU TƯ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH VÀ QUẢN LÝ TÀI SẢN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG (LRAMP)
HỢP PHẦN 1 KHÔI PHỤC, CẢI TẠO ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG, TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 68/2022/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của UBND tỉnh)
TT ưu tiên đầu tư | Tên đường | Địa điểm | Loại đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Điểm đầu đoạn tuyến | Điểm cuối đoạn tuyến | Bề rộng mặt đường (m) | Bề rộng nền đường (m) | Chiều dài (Km) | Cấp đường | Kết cấu mặt đường | Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) | ||
Tổng cộng | WB | Đối ứng | |||||||||||||
Công tác khôi phục, cải tạo |
|
|
|
|
|
| |||||||||
1 | ĐT.633 | Phù Cát | ĐT | Chợ Gồm | Đề Gi | Km3 00 | Km8 779,7 | 3,5 | 6,5 | 16,95 | 6 | BTN BTXM | 47,89 | 46,51 | 1,38 |
Phù Cát | ĐT | Km9 500 | Km20 600 | BTN BTXM | |||||||||||
2 | ĐT.639 | Phù Cát | ĐT | Nhơn Hội | Tam Quan | Km32 00 | Km35 690 | 3,5 | 6,5 | 4,00 | 6 | BTN BTXM | 11,03 | 10,62 | 0,41 |
Phù Cát | ĐT | Km53 262 | Km53 573 | BTN BTXM | |||||||||||
3 | ĐT.639B | An Nhơn | ĐT | Chương Hòa | Nhơn Tân | Km111 245 | Km115 938 | 3,5 | 6,5 | 4,69 | 6 | BTN BTXM | 13,71 | 13,21 | 0,50 |
4 | ĐH.37 | Tây Sơn | ĐH | Phú Lạc | Hà Nhe | Km9 416 | Km9 446 | 3,5 | 6,5 | 0,03 | 6 | BTN BTXM | 5,80 | 5,57 | 0,23 |
Km9 552 | Km9 602 | BTN BTXM | |||||||||||||
Km11 676 | Km11 776 | BTN BTXM | |||||||||||||
Km13 218 | Km13 368 | BTN BTXM | |||||||||||||
5 | ĐX.AN.74 | An Nhơn | ĐX | Thanh Giang | Tam Hòa | Km0 00 | Km3 390 | 3,5 | 6,5 | 3,39 | GTNT A | BTN BTXM | 10,58 | 9,39 | 1,19 |
6 | ĐX.HA.35 | Hoài Ân | ĐX | Cầu Mục Kiến | Xuân Sơn | Km0 00 | Km2 00 | 3,5 | 6,5 | 2,00 | GTNT A | BTN BTXM | 4,73 | 4,51 | 0,22 |
7 | ĐX.AN.11 | An Nhơn | ĐX | Nhơn Hòa | Trường Cửu | Km0 00 | Km3 370 | 3,5 | 6,5 | 3,37 | GTNT A | BTN BTXM | 75,61 | 71,64 | 3,97 |
ĐT.636B | An Nhơn/ Tây Sơn | ĐT | Gò Bồi | Lai Nghi | Km0 00 | Km9 500 | 3,5 | 6,5 | 9,50 | 6 | BTN BTXM | ||||
ĐH.11 | Hoài Nhơn | ĐH | Tam Quan | Tân Bình | Km0 00 | Km6 240 | 3,5 | 6,5 | 6,24 | 6 | BTN BTXM | ||||
ĐH.43 | Vĩnh Thạnh | ĐH | Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thuận | Km0 00 | Km7 370 | 3,5 | 6,5 | 7,37 | 6 | BTN BTXM | ||||
8 | ĐT.639 (đoạn Km0 00 - Km13 280) | Phù Cát, TP. Quy Nhơn | ĐT | Nhơn Hội | Cát Tiến | Km0 00 | Km13 280 |
|
| 13,28 | 6 | BTN BTXM | 32,63 | 31,28 | 1,35 |
Tổng cộng | 70,82 |
| 201,97 | 192,72 | 9,25 |
PHỤ LỤC 03
DANH SÁCH CẦU DÂN SINH DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH VÀ QUẢN LÝ TÀI SẢN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG (DỰ ÁN LRAMP)
HỢP PHẦN 2 - XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 68/2022/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của UBND tỉnh)
TT | Tên cầu | Huyện | Xã | Loại cầu | KCPT dự kiến | Ghi chú | |||
Cầu treo | Cầu cứng | Bề rộng (m) | Số nhịp | Chiều dài toàn cầu (m) | |||||
1 | Vĩnh Hòa | Vĩnh Thạnh | Vĩnh Hòa |
| x | 4 | 11 | 198 | Thuộc Quyết định 622/QĐ-BGTVT của Bộ GTVT |
2 | Phú Trị | Hoài Ân | Ân Nghĩa |
| x | 3,5 | 2 | 36 | nt |
3 | Cây sung 1 | Tây Sơn | Tây Xuân |
| x | 3,5 | 2 | 24 | nt |
4 | Cây sung 2 | Tây Sơn | Tây Xuân |
| x | 3,5 | 1 | 6 | nt |
5 | Suối Đục | Phù Cát | Cát Lâm |
| x | 3,5 | 2 | 36 | nt |
6 | Làng O3 | Vĩnh Thạnh | Vĩnh Kim |
| x | 3,5 | 8 | 144 | nt |
7 | Nhơn Sơn | Hoài Ân | Ân Nghĩa |
| x | 4 | 6 | 108 | nt |
8 | Thanh Sơn | An Lão | An Tân |
| x | 4 | 7 | 126 | nt |
9 | Bến Nước Nai | Phù Cát | Cát Sơn |
| x | 3,5 | 3 | 54 | nt |
10 | Lỗ Khâu | Phù Cát | Cát Lâm |
| x | 3,5 | 1 | 18 | nt |
11 | Vực Sung | Hoài Nhơn | Hoài Sơn |
| x | 3,5 | 2 | 36 | nt |
12 | Lỗ Đầm | Vân Canh | Canh Hiển |
| x | 3,5 | 2 | 12 | nt |
13 | Nước Ly | An Lão | An Vinh |
| x | 3,5 | 4 | 24 | nt |
14 | Suối Môn | An Lão | An Vinh |
| x | 3,5 | 3 | 18 | nt |
15 | Nước Pa Râu | An Lão | An Vinh |
| x | 3,5 | 1 | 6 | nt |
16 | Suối nối xóm Dinh | Hoài Ân | Ân Hảo Tây |
| x | 3,5 | 2 | 24 | Bổ sung thuộc Quyết định số 447/QĐ- UBDT của UBDT |
17 | Cầu treo Ò | Vĩnh Thạnh | Vĩnh Kim | x |
| 2 | 1 | 120 | nt |
18 | Suối Cát | Tây Sơn | Tây Thuận |
| x | 4 | 4 | 72 | nt |
19 | Phước Thành | Tuy Phước | Phước Thành |
| x | 4 | 8 | 144 | nt |
20 | Chợ Chiều | Quy Nhơn | Phước Mỹ |
| x | 3,5 | 1 | 6 | nt |
21 | Kiên Thạnh | Tây Sơn | Bình Hòa |
| x | 3,5 | 2 | 12 | Bổ sung không thuộc Quyết định số 447/QĐ-UBDT của UBDT và Nghị quyết 30a/2008/NQ- CP |
22 | Thiết Tràn | An Nhơn | Nhơn Mỹ |
| x | 4 | 8 | 144 | nt |
23 | Gò Dặm | An Nhơn | Nhơn Phong |
| x | 3,5 | 2 | 24 | nt |
24 | Huỳnh Đông | Tuy Phước | Phước Hòa |
| x | 4 | 3 | 54 | nt |
25 | Bầu Đế | Hoài Nhơn | Bồng Sơn |
| x | 3,5 | 2 | 24 | nt |
26 | Đại Định | Hoài Ân | Ân Mỹ |
| x | 4 | 10 | 180 | nt |
27 | Đồng Lớn | An Lão | An Hưng |
| x | 4 | 15 | 270 | nt |
28 | Chánh Hiển | Vân Canh | Canh Hiển |
| x | 4 | 5 | 90 | nt |
29 | Đập Dầu 2 | Phuù Mỹ | Mỹ Châu |
| x | 3,5 | 1 | 6 | nt |
- 1 Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 447/QĐ-UBDT năm 2013 công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3 Quyết định 330/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt danh mục Dự án “Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương” vay vốn Ngân hàng Thế giới do Thủ tướng Chính phủ ban hành