ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 20 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ CỦA TỈNH GIAI ĐOẠN 2020 - 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư năm 2014;
Căn cứ Luật Đấu thầu năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
Căn cứ Kết luận số 892-KL/TU ngày 14/02/2020 về Kết luận Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh ủy ngày 14/02/2020;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại tờ trình số 238/TTr-SKHĐT ngày 31/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Về việc phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh giai đoạn 2020 - 2021 (có danh mục dự án chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện việc công bố danh mục các dự án kêu gọi đầu tư trên cổng thông tin điện tử và các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định; hướng dẫn việc thực hiện thủ tục đầu tư theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT CẦN LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
(kèm theo Quyết định số: 68/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh)
STT | TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ | ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN | VỐN ĐẦU TƯ DỰ KIẾN (TỶ ĐỒNG) | QUY MÔ, CÔNG SUẤT DỰ KIẾN | GHI CHÚ |
1 | Dự án siêu thị và khu dân cư thị trấn Đak Đoa, huyện Đak Đoa | Huyện Đak Đoa | 30 | 12.033 m2 | Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh |
2 | Dự án Chợ trung tâm và khu dân cư thị trấn Chư Pưh | Huyện Chư Pưh | 70 | 67.186 m2 | Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh |
3 | Dự án Trung tâm sản xuất hạt giống và rau sạch ứng dụng công nghệ cao | Xã Gào, TP.Pleiku | 50 | DT: 40 ha | Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
4 | Dự án Trồng nông sản chất lượng cao chế biến xuất khẩu | Xã Gào, TP.Pleiku | 100 | DT: 45 ha | Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
5 | Dự án Trung tâm TM Pleiku | Phường Diên Hồng, TP. Pleiku | 590.7 | - DT lô đất 12.000 m2; - Quy mô: 05 tầng và 01 tầng hầm | Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
6 | Dự án Chợ đầu mối Pleiku | Phường Ia Kring, TP. Pleiku | 242 | - DT lô đất 40.000 m2; - Quy mô: hệ thống chợ, quầy hàng, sạp hàng. | Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
7 | Dự án Chợ Yên Thế | Phường Yên Thế, TP.Pleiku | 50 | - DT: 4.150 m2; - Quy mô: 02 tầng nổi và 01 tầng hầm. | Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
8 | Dự án Nhà máy xử lý rác thải | TP. Pleiku | 350 | - DT: 100.000 m2; - CS: 200-300 tấn/ngày | Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
9 | Dự án Chợ đầu mối nông sản | Thôn Tân Bình, xã Tân An, huyện Đăk Pơ | 6.5 | 4.000 m2 | Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Gia Lai (lần 3) |
10 | Dự án Chợ thị trấn Chư Prông và quy hoạch mở rộng khu dân cư | Tổ dân phố 3, Thị trấn Chư Prông, huyện Chư Prông | 17 | Chợ hạng 3 Diện tích 24.230m2 | Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Gia Lai (lần 2 năm 2018) |
11 | Dự án Chợ huyện Mang Yang | Tổ 2, Thị trấn Kong Dơng, huyện Mang Yang | 25 | DT 17.780m2 | Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Gia Lai (lần 2 năm 2018) |
12 | Dự án Chợ xã Kon Thụp, huyện Mang Yang | Xã Kon Thụp, huyện Mang Yang | 24 | DT 14.530m2 | Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Gia Lai (lần 2 năm 2018) |
13 | Dự án Chợ xã Ayun, huyện Mang Yang | Thôn Nhơn Bông, xã Ayun, huyện Mang Yang | 6 | DT 13.300 m2 | Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn lỉnh Gia Lai (lần 2 năm 2018) |
14 | Dự án Chợ xã H'Ra, huyện Mang Yang | Thôn Phú Danh, xã H’Ra huyện Mang Yang | 6 | DT 3.300m2 | Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Gia Lai (lần 2 năm 2018) |
15 | Dự án Chợ huyện Phú Thiện | Thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện | 15 | DT 9.000m2 | Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Gia Lai (lần 2 năm 2018) |
16 | Dự án Siêu thị huyện Phú Thiện | Thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện | 45 | DT 7.000m2 | Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Gia Lai (lần 2 năm 2018) |
17 | Dự án Chợ xã Ayun Hạ, huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ, huyện Phú Thiện | 5 | DT 3.000m2 | Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Gia Lai (lần 2 năm 2018) |
18 | Dự án xã Ia Ake, huyện Phú Thiện | Xã Ia Ake, huyện Phú Thiện | 3 | DT 1.000m2 | Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Gia Lai (lần 2 năm 2018) |
19 | Dự án Nhà hàng tiệc cưới, Karaoke Thiên đường | Thị trấn Chư Sê, huyện Chư Sê | 80 | DT 5.000m2 | Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Gia Lai (lần 2 năm 2018) |
20 | Dự án Khu dân cư Hội Phú | Phường Hội Phú, TP Pleiku | 104.129 | DT: 97.743.4m2 | Tờ trình số 461/TTr-UBND ngày 10/12/2019 của UBND TP Pleiku |
21 | Dự án Chợ nông thôn xã Ia Tô, huyện IaGrai, tỉnh Gia Lai | Thôn 3, xã Ia Tô, huyện Ia Grai | 10,5 | Quy mô: Chợ hạng 3 | Tờ trình số 113/TTr-UBND ngày 03/10/2019 của UBND huyện IaGrai;
|
22 | Dự án Bến xe huyện Ia Grai, Gia Lai | Thị trấn Ia Kha, huyện Ia Grai | 8,5 | DT: 3.000 m2 |
CÁC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2020-2021 CỦA TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /02/2020 của UBND tỉnh)
STT | TÊN DỰ ÁN | Địa điểm | Quy mô dự kiến | VĐT (tỷ đồng) | Hiện trạng đất | Đầu mối liên hệ của địa phương | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 15 | 16 |
|
|
|
|
| |||
I | Lĩnh vực xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
| |
1 | Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng KCN-KKTCK quốc tế tỉnh Gia Lai | KCN-KKTCK quốc tế Lệ Thanh | 210 ha | 500 | Đất quy hoạch khu công nghiệp | Ban quản lý Khu Kinh tế tỉnh Gia Lai |
|
2 | Dự án Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp | Cụm CN-TTCN Đăk Djrăng, huyện Mang Yang | 35 ha | 100 | Đất nương rẫy do huyện quản lý | UBND huyện Mang Yang |
|
Cụm CN-TTCN Ia Khươl, huyện Chư Păh | 53,91 ha | 100 | Đất trống do huyện quản lý | UBND huyện Chư Păh |
| ||
Cụm CN-TTCN huyện Đăk Đoa | 30,5 ha | 500 | Đất trồng cao su của Công ty cao su Mang Yang | UBND huyện Đăk Đoa |
| ||
Cụm CN-TTCN huyện Phú Thiện | 38 ha | 75 | Đất sản xuất nông nghiệp chưa bồi thường, giải phóng mặt bằng | UBND huyện Phú Thiện |
| ||
Cụm CN-TTCN huyện Ia Grai | 53 ha | 125 | Đất cao su do Công ty TNHH MTV cao su Chư Păh đang quản lý | UBND huyện Ia Grai |
| ||
Cụm CN-TTCN huyện Kbang | 30 ha | 40 | Đất nhân dân đang canh tác | UBND huyện Kbang |
| ||
3 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy nước sạch | Thị trấn Ia Ly, huyện Chư Păh | 1.000 m3/ngày đêm; 0.1 ha | 12 | Đất trống | UBND huyện Chư Păh |
|
4 | Dự án Trung tâm thương mại - Dịch vụ tổng hợp | Khu đất nhà văn hóa huyện Đăk Đoa | 5 tầng trở lên | 100 | Đất sạch | UBND huyện Đăk Đoa |
|
5 | Dự án xây dựng Siêu thị | Tổ 1, đường Trường Chinh, P. Trà Bá, thành phố Pleiku | 7.931m2 |
| Đất do nhà nước quản lý | UBND thành phố Pleiku |
|
Phường Hòa Bình, thị xã Ayun Pa | 0,3 ha | 100 | Đất sạch | UBND thị xã Ayun Pa |
| ||
Phường Tây Sơn, Thị xã An Khê | 2,0 ha | 50 | Đất trống chưa sử dụng, mặt bằng có sẵn không cần san lấp | UBND thị xã An Khê |
| ||
Thị trấn K’Bang, huyện K’bang | 0,4 ha | 30 | Đất do nhà nước quản lý | UBND huyện Kbang |
| ||
Thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa | 0,4 ha | 50 | Đất do nhà nước quản lý | UBND huyện Krông Pa |
| ||
Thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện | Khu trung tâm với diện tích sàn từ 3.600m2 | 30 | Diện tích đất 1.672m2; đất Nhà nước đang quản lý | UBND huyện Phú Thiện |
| ||
Thị trấn Ia Ly, huyện Chư Păh | 1,3 ha | 20 | Đất trống do huyện quản lý | UBND huyện Chư Păh |
| ||
Huyện Mang Yang | 1,06 ha | 50 | Đất sạch | UBND huyện Mang Yang |
| ||
6 | Dự án Tổ hợp trung tâm TMDV và nhà ở Pleiku | 15-17 Trường Chinh - P. Phù Đổng - thành phố Pleiku | 1,6 ha | 300 | Đất do nhà nước quản lý | UBND thành phố Pleiku |
|
7 | Dự án Chợ đầu mối (chợ đêm) | Thành phố Pleiku | 6 ha | 45 |
| UBND thành phố Pleiku |
|
8 | Dự án đầu tư xây dựng chợ | Thị xã Ayun Pa | 3,2 ha loại 2 | 100 | 2,25 ha - Hiện trạng sân vận động thị xã (do nhà nước quản lý) |
|
|
0,04 ha - Đất ở đô thị của hộ gia đình cá nhân |
|
| |||||
0,91 ha - đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân |
|
| |||||
Huyện Đăk Pơ | 0,2 ha |
| Đất 5% do xã quản lý | UBND huyện Đăk Pơ |
| ||
Huyện Đăk Đoa | 50 ha | 1.100 |
| UBND huyện Đăk Đoa |
| ||
Huyện Chư Prông | 24.230 m2 (trong đó chợ hạng 3, diện tích 8.151,72 m2) | 36 | Đền bù 447 m2 đất (50 m2 đất ở, 397 m2 đất trồng cây lâu năm); 23.783 m2 đất sạch (đất trống) | UBND huyện Chư Prông |
| ||
Huyện Ia Grai | 6.800 m2 |
| Đất trồng cây lâu năm của nhân dân (1.200 m2), đất trống do huyện quản lý (5.600 m2) | UBND huyện Ia Grai |
| ||
Huyện Phú Thiện | Hạng 3, quy mô 50 đến 150 điểm kinh doanh | 4.000-6.000 |
| UBND huyện Phú Thiện |
| ||
9 | Dự án đầu tư xây dựng bến xe | Các huyện: Chư Prông, Kông Chro, Chư Sê | Loại 4 Diện tích: 0,5-1,2 ha | 10-15 |
|
|
|
10 | Dự án đầu tư xây dựng trạm dừng nghỉ dọc theo tuyến chính dự án đường Hồ Chí Minh | Trạm Tây Bắc Pleiku (giao QL 19) | 3 ha | 50 |
|
| Quyết định số 1594/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông & Vận tải ngày 29/4/2014 về việc phê duyệt hệ thống các trạm dừng nghỉ dọc theo tuyến chính dự án đường HCM |
11 | Dự án đầu tư xây dựng trạm dừng nghỉ dọc theo QL 19 | Trạm thị xã An Khê (lý trình KM52-KM55) | 0,5 ha |
|
|
| Quyết định số 2753/QĐ- BGTVT của Bộ Giao thông & Vận tải ngày 10/9/2013 về việc phê duyệt kế hoạch hệ thống trạm dừng nghỉ trên quốc lộ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
12 | Dự án khu dân cư phía Tây đường Chu Văn An | Phường An Phú, thị xã An Khê | 17 ha | 550 | Đất nhân dân đang ở và đang canh tác. Trong đó: đất ở 12.600 m2, đất trồng cây hàng năm: 78.263 m2, đất trồng lúa: 70.000 m2, đất ao hồ: 9.137 m2 | UBND thị xã An Khê |
|
13 | Dự án khu dân cư phía Nam đường Tôn Đức Thắng | Phường An Tân, thị xã An Khê | 16 ha | 900 | Đất nhân dân đang ở và đang canh tác. Trong đó: đất ở 400 m2, đất trồng cây hàng năm: 69.600 m2, đất trồng lúa: 90.000 m2. | UBND thị xã An Khê | UBND thị xã An Khê đề nghị tăng quy mô và VĐT |
14 | Dự án hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư mới Thống Nhất | Số 10 Yết Kiêu, phường Thống Nhất, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 17.199,4 m2 | 39 | Đất thu hồi của Công ty thương mại xuất nhập khẩu Gia Lai. Hiện đã giải phóng mặt bằng sạch, do Sở Tài chính trực tiếp quản lý | UBND thành phố Pleiku |
|
15 | Dự án khu cân cư tổ dân phố 12, thị trấn Chư Sê | Thị trấn Chư Sê, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai | 26 ha | 400 | Đất dân cư: 4,629 ha; nhà xây dân ở (44 căn): 3,006 ha; đất trồng cây lâu năm: 16,828 ha; đất trống: 1.311 ha; đất mương nước tưới: 0,088 ha; đất giao thông: 0,138 ha. | UBND huyện Chư Sê |
|
16 | Dự án hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư mới Hội Phú | Phường Hội Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 97.743,4 m2 | 150-200 | Đã có quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư Hội phú, phường Hội Phú tại Quyết định số 2157/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND thành phố Pleiku | UBND thành phố Pleiku | UBND tỉnh đã đồng ý chủ trương nghiên cứu dự án tại Văn bản số 381/UBND-KTTH ngày 22/02/2019 |
17 | Dự án khu miệng núi lửa âm làng Ốp phường Hoa Lư | Làng Ốp, phường Hoa Lư, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 33 ha | 300-400 |
|
|
|
18 | Dự án khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tại xã Trà Đa | Xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 61.335 m2 |
| Diện tích đất 28.335 m2, hiện trạng là đất trống, không có tài sản trên đất do Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Pleiku quản lý. Còn lại 3.000 m2 đất của 2 hộ dân đang trồng cây công nghiệp, chưa giải phóng mặt bằng |
|
|
19 | Dự án khu đường Lý Tự Trọng nối dài và vùng phụ cận | Phường Tây Sơn và Hoa Lư, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 36 ha | 600 |
| UBND thành phố Pleiku |
|
20 | Dự án Khu phức hợp Nhà hàng tiệc cưới - Karaoke-Coffee | Tổ dân phố 4, thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai | 12.213 m2 | 80 | Đất quy hoạch chưa sử dụng. Do nhà nước quản lý | UBND huyện Đức Cơ |
|
21 | Dự án khu đô thị Diên Phú | Xã Diên Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 190 ha | 100 | Đất cây lâu năm (khoảng 43ha), đất lúa (khoảng 50ha), đất có rừng đặc dụng (khoảng 64ha), đất ở nông thôn (khoảng 11ha), đất nông nghiệp khác (khoảng 4ha), đất an ninh (khoảng 4,5ha) và các nhóm đất khác (khoảng 14,5ha). | UBND thành phố Pleiku |
|
22 | Dự án khu đô thị Chi Lăng | Phường Chi Lăng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 90 ha | 100 | Đất cây lâu năm (21ha), đất lúa (khoảng 37ha), đất ở đô thị (8ha), đất nông nghiệp khác (khoảng 22ha) và các nhóm đất khác (khoảng 8,6ha) | UBND thành phố Pleiku |
|
23 | Dự án khu nhà ở xã hội cho công nhân viên chức, người có công, người lao động có thu nhập thấp chưa có nhà | KCN Trà Đa, thành phố Pleiku | 11,87 ha | 500 | Đất sạch | UBND thành phố Pleiku |
|
24 | Dự án trung tâm giết mổ gia súc gia cầm tập trung | Thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, huyện Chư Sê | 1 ha - 2 ha |
|
|
|
|
25 | Dự án bệnh viện đa khoa quốc tế Gia Lai | 236 Lê Duẩn, phường Trà Bá, thành phố Pleiku | DT: 3,5-4 ha; Quy mô: 300 giường | 500 |
| UBND thành phố Pleiku |
|
26 | Dự án nút giao thông Phù Đổng | Tổ 5 (trước kia là tổ 10, 11), phường Phù Đổng | 8.466,3 m2 | 100 | - 4.747,8 m2 đất xây dựng trụ sở cơ quan (Trong đó, 4.397,4m2 đất của Đài khí tượng thủy văn KVTN, 350,4m2 đất của Công ty dịch vụ vận tải); - 1.436,8m2 đất của khu tập thể Đài KTTV Khu vực Tây Nguyên do Sở Xây dựng quản lý; - 2.281,7 m2 đất của hộ gia đình, cá nhân (Trong đó: đất ở: 2.223,70 m2, đất nông nghiệp TCLN: 58,0 m2) | UBND thành phố Pleiku |
|
27 | Dự án Cảng cạn (ICD) hoặc Trung tâm phân phối hàng hóa | KCN Nam Pleiku | 10 ha |
| Đất sạch | Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Gia Lai; Công ty Cao su Chư Sê |
|
28 | Dự án Khu khách sạn, trung tâm mua sắm phức hợp | 154 Trường Chinh, thành phố Pleiku | 5.600 m2 |
| Thu hồi của Công ty Cổ phần lương thực Bình Định có nguồn gốc được UBND tỉnh cho thuê theo Quyết định số 393/QĐ-UB/GĐ ngày 29/8/2000. Hiện trên đất có 01 dãy nhà làm việc, diện tích khoảng 300 m2; còn lại 5.300 m2 quỹ đất trống | UBND thành phố Pleiku |
|
II | Ngành công nghiệp chế biến nông, lâm sân |
|
|
|
|
| |
1 | Dự án Nhà máy chế biến thức ăn gia súc | KCN Nam Pleiku | 02-04 ha | 50 | Đất sạch | Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Gia Lai; Công ty Cao su Chư Sê |
|
KKTCK quốc tế Lệ Thanh | Khu D; 1,86 ha | 30 | Đất quy hoạch khu công nghiệp | Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Gia Lai |
| ||
Cụm CN xã Ia Sao, thị xã Ayun Pa | 3 ha | 20 | Đất sạch do nhà nước quản lý | UBND thị xã Ayun Pa |
| ||
Cụm CN xã Ia Khươl, huyện Chư Păh | 01 ha 35.000 tấn/năm | 20 | Đất trống do huyện quản lý | UBND huyện Chư Păh |
| ||
Xã Ia Ake, huyện Phú Thiện | 30-50 nghìn tấn/năm | 120 | Đất tại Khu quy hoạch Cụm CN-TTCN huyện | UBND huyện Phú Thiện |
| ||
Cụm CN: thị xã An Khê, huyện Chư Pưh, huyện Ia Grai, huyện Chư Prông |
|
|
|
|
| ||
2 | Dự án Nhà máy chế biến súc sản | KCN Nam Pleiku | 100.000 tấn/năm | 600 | Đất sạch | Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Gia Lai; Công ty Cao su Chư Sê |
|
TP. Pleiku, huyện Mang Yang, huyện Chư Sê |
|
|
|
|
| ||
3 | Dự án Nhà máy chế biến cà phê hòa tan và cà phê bột (nguyên liệu đầu vào được sản xuất theo quy trình UTZ, 4C, VietGAP) | TP.Pleiku, huyện Chư Păh, huyện Ia Grai, huyện Chư Prông, huyện Chư Pưh; KKTCK quốc tế Lệ Thanh và KCN Nam Pleiku |
|
|
|
|
|
4 | Dự án Nhà máy chế biến tiêu hạt và tiêu bột (nguyên liệu đầu vào được sản xuất theo quy trình VietGAP) | TP.Pleiku, huyện Chư Sê, huyện Chư Păh, huyện Ia Grai, huyện Chư Prông, huyện Chư Pưh, huyện Đức Cơ, Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh, KCN Nam Pleiku |
|
|
|
|
|
5 | Dự án Nhà máy chế biến các sản phẩm từ cây ăn quả | Thành phố Pleiku, thị xã Ayun Pa, huyện Chư Sê, huyện Đăk Đoa | 100.000 tấn/năm | 600 |
|
|
|
6 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất phân bón vô cơ | Cụm CN-TTCN huyện Chư Păh | 02 ha 5.000 tấn/năm | 50 | Đất trống do huyện quản lý | UBND huyện Chư Păh |
|
7 | Dự án Nhà máy chế biến nước ép trái cây | KCN Nam Pleiku | 06-08 ha | 100 | Đất sạch | Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Gia Lai; Công ty Cao su Chư Sê |
|
8 | Dự án Nhà máy chế biến nông lâm sản, sản phẩm từ nông sản có giá trị gia tăng cao | KCN Nam Pleiku | 02-04 ha | 100 | Đất sạch | Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Gia Lai; Công ty Cao su Chư Sê |
|
9 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến thực phẩm sạch từ gia súc, gia cầm | Cụm CN-TTCN huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai | 10.700 m2 | 30 | Đất nương rẫy do huyện quản lý | UBND huyện Mang Yang |
|
III | Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng |
|
|
|
|
| |
1 | Dự án Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi | Cụm CN-TTCN huyện Đăk Đoa | 150.000 tấn/năm 03 ha | 300 | Đất trồng cao su của Công ty cao su Mang Yang | UBND huyện Đăk Đoa |
|
2 | Dự án Nhà máy cơ khí chế tạo, cơ khí phục vụ nông nghiệp, vật liệu xây dựng, cơ khí xây dựng | KCN Nam Pleiku | 02-04 ha | 80 | Đất sạch | Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Gia Lai; Công ty Cao su Chư Sê |
|
3 | Dự án Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật bằng công nghệ sinh học | Cụm CN; thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, huyện Chư Pah, huyện Chư Sê, huyện Phú Thiện, huyện Chư Pưh, huyện Chư Prông, KKTCK quốc tế Lệ Thanh, KCN Nam Pleiku | 02 ha |
| Đất sạch |
|
|
4 | Dự án Nhà máy sản xuất đồ gia dụng từ nhựa | Các Khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
|
|
|
|
|
5 | Dự án Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng không nung, gạch bê tông khí chưng áp, gạch bê tông bọt | Cụm CN: thị xã Ayun Pa, huyện Chư Păh, huyện Ia Pa, huyện Đăk Pơ, huyện Kông Chro, huyện Chư Sê, huyện Phú Thiện, huyện Chư Pưh, huyện Ia Grai, huyện Chư Prông; KKTCK quốc tế Lệ Thanh và KCN Nam Pleiku | 20 triệu viên/năm |
| Đất sạch |
|
|
6 | Dự án Nhá máy sản xuất, chế biến sâu các sản phẩm từ mủ cao su | KCN Nam Pleiku | Cụm CN xã Ia Khươl, huyện Chư Păh | 01 ha 1.000 tấn SP/năm | 10 | Đất trống do huyện quản lý | UBND huyện Chư Păh |
7 | Dự án Nhà máy chế biến các sản phẩm sau đường (nước ngọt, bánh kẹo...) | KCN Nam Pleiku | 3ha | 30 | Đất sạch | Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Gia Lai; Công ty Cao su Chư Sê |
|
8 | Dự án khai thác nhựa thông | Trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 2.000 ha | 23.255 | Đất lâm nghiệp do các đơn vị chủ rừng: Bắc Biển Hồ, Đăk Đoa, Hà Ra, Ia Ly, Mang Yang quản lý | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
IV | Công nghiệp năng lượng |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án điện gió | Xã Kông Bờ La, huyện K’Bang | - 100 MW |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
2 | Dự án điện gió | Xã Kông Lơng Khơng, huyện K’Bang và xã Cư An, huyện Đak Pơ | - 172.5 MW - 1987.55 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
3 | Dự án điện gió | Xã Kong Yang, huyện Kông Cho | - 103.5 MW - 2225.2 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
4 | Dự án điện gió Chư Sê | Xã Ia Tiêm, huyện Chư Sê | - 30 MW - 450 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
5 | Dự án điện gió | Xã Glar, huyện Đăk Đoa | - 50 MW - 750 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
6 | Dự án điện gió | Xã Ia Hlốp, huyện Chư Sê | - 50 MW - 990 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
7 | Dự án điện gió | Các xã Bar Măih, Bờ Ngoong, Al Bá và Ayun, huyện Chư Sê | - 140 MW - 2.000 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
8 | Dự án Nhà máy điện gió | Các xã: Đăk Yă, Đăk Drjăng và thị trấn Kon Dơng, huyện Mang Yang | - 200 MW - 3.000 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
9 | Dự án Nhà máy điện gió | Các xã: An Thành, Yang Bắc và thị trấn Đak Pơ, huyện Đak Pơ | - 200 MW - 2.740 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
10 | Dự án Nhà máy điện gió | Các xã: Lơ Pang và Kon Thụp, huyện Mang Yang | - 200 MW 3.107 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
11 | Dự án Nhà máy điện gió | Xã Chư Pơng, huyện Chư Sê | - 50 MW - 1.100 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
12 | Dự án Nhà máy điện gió | Xã Ia Dêr, huyện Ia Grai | - 50 MW - 1.000 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
13 | Dự án Nhà máy điện gió | Xã Ia Bang, huyện Chư Prông | - 50 MW - 400 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
14 | Dự án Nhà máy điện gió | Các xã Ia Bang và Ia Tôr, huyện Chư Prông | - 100 MW - 1.441 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
15 | Dự án Nhà máy điện gió | Xã Đăk Ta Ley, huyện Mang Yang | - 50 MW - 800 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
16 | Dự án Nhà máy điện gió | Xã Ia Phang, thị trấn Nhơn Hòa và xã Ia Hrú, huyện Chư Pưh | - 100 MW - 1.600 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
17 | Dự án Nhà máy điện gió | Xã Ia Blứ, xã Ia Phang, thị trấn Nhơn Hòa, xã Chư Don, huyện Chư Pưh | - 150 MW - 3.057 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
18 | Dự án nhà máy điện gió | Xã Ia Bang, huyện Chư Prông | - 477 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
19 | Dự án nhà máy điện gió | Các xã: Tú An và Xuân An, thị xã An Khê | - 200 MW - 3.000 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
20 | Dự án nhà máy điện gió | Các xã: Ia Pal Ia Blang và Dun, huyện Chư Sê | - 200 MW - 3.000 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
21 | Dự án nhà máy điện gió | Xã Ayun, huyện Mang Yang | - 50 MW - 647 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
22 | Dự án nhà máy điện gió | Xã Ayun, huyện Mang Yang | - 50 MW - 604 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
23 | Dự án nhà máy điện gió | Xã Đak Jơ Ta, huyện Mang Yang | - 50 MW - 843.5 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
24 | Dự án nhà máy điện gió | Các xã: H’Ra, Đăk Ta Ley, Lơ Pang, Kon Chiêng, Đê Ar, Đăk Trôi, Kon Thụp, huyện Mang Yang | - 595 MW - 6.526 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
25 | Dự án nhà máy điện gió | Các xã: Kông Lơng Khơng, Kông Bờ La, Nghĩa An, Đăk HIơ, Đông, Tơ Tung - huyện K'Bang; xã Cư An - huyện Đak Pơ | - 600 MW - 5.964 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
26 | Dự án nhà máy điện gió | Các xã: Ia Đreng, Ia Hrú, Chư Don, Ia Hla và thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh | - 150 MW - 1.570 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
27 | Dự án nhà máy điện gió | Xã Ia Dêr, huyện Ia Grai | - 50 MW - 1.168 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
28 | Dự án nhà máy điện gió | Các xã: Ia Tôr, Ia Me, Ia Pia, Ia Bang, huyện Chư Prông | - 50 MW - 714 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
29 | Dự án nhà máy điện gió | Các xã: Thăng Hưng, Bàu Cạn, Ia Phin, huyện Chư Prông | - 50 MW - 839 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
30 | Dự án nhà máy điện gió | Các xã: Ia Pia, Ia Ga, huyện Chư Prông | - 50 MW - 570 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
31 | Dự án nhà máy điện gió | Các xã: Thăng Hưng và Bàu Cạn, huyện Chư Prông | - 50 MW - 982 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
32 | Dự án nhà máy điện gió | Các xã: La Boòng, Ia Me, Ia Kly và thị trấn Chư Prông, huyện Chư Prông | - 400 MW - 4.077 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thưong |
|
33 | Dự án nhà máy điện gió | Các xã: Ayun Hạ và Ia Ke, huyện Phú Thiện | - 50 MW - 300 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
34 | Dự án nhà máy điện gió | Các xã: Ia Blứ, Ia Le, huyện Chư Pưh | - 200 MW - 3.335 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
35 | Dự án nhà máy điện gió | Xã Ia Phang, huyện Chư Pưh | - 200 ha - 1.614 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
36 | Dự án nhà máy điện gió | Các xã: Ia Tôr, Ia Me, Ia Kly và thị trấn Chư Prông, huyện Chư Prông | - 150 MW - 1.646 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
37 | Dự án nhà máy điện gió | Xã An Thành, huyện Đak Pơ và xã Tơ Tung, huyện K’Bang | - 100 MW - 977 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
38 | Dự án nhà máy điện gió | Các xã: Đăk Djrăng, Đắk Yă, Lơ Pang và thị trấn Kon Dong, huyện Mang Yang | - 210 MW - 3.800 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
39 | Dự án nhà máy điện gió | Các xã Đông, Nghĩa An và thị trấn K’Bang, huyện K’Bang | - 110 MW - 1.331 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
40 | Dự án nhà máy điện gió | Các xã: Bình Giáo, Đrăng, Ia Phìn, Thăng Hưng, huyện Chư Prông | - 300 MW - 3.941 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
41 | Dự án nhà máy điện gió | Các xã: Ia Tô, Ia Grăng, huyện Ia Grai | - 300 MW - 4.600 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
42 | Dự án nhà máy điện gió | Các xã Ia Phang và Ia Hrú, huyện Chư Pưh | - 90 MW - 1.458 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
43 | Dự án Nhà máy điện gió Chư Sê | Xã H’Bông, huyện Chư Sê | - 48 MW - 830 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
44 | Dự án Nhà máy điện gió Chư Pưh | Xã Ia Rong, huyện Chư Pưh và xà H’Bông, huyện Chư Sê | - 48 MW - 928 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
45 | Dự án Nhà máy điện gió Chư Pưh | Các xã Ia Phang và Ia Le, huyện Chư Pưh | - 300 MW - 969.20 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
46 | Dự án Nhà máy điện gió Chư Sê | Xã Ia Giai, huyện Chư Sê | - 200 MW - 399 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
47 | Dự án Nhà máy Phong điện Gia Lai | Xã Ia Băng, huyện Đăk Doa và xã Ia Tiêm, huyện Chư Sê | - 49 MW - 691 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
48 | Dự án Nhà máy điện gió Đak Pơ | Xã An Thành, huyện Đak Pơ | - 300 MW - 648 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
49 | Dự án Nhà máy điện gió Kông Chro | Các xã: Chơ Long và Yang Trung, huyện Kông Chro | - 250 MW - 828 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
50 | Dự án Nhà máy điện gió | Các xã An Trung và Chư Krêy, huyện Kông Chro | - 600 MW - 5.280 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
51 | Dự án Cụm Nhà máy điện gió số 01 huyện Ia Pa | Các xã: Pờ Tó, Chư Răng, Kim Tân, huyện Ia Pa, huyện Ia Pa | - 500 MW - 5.042 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
52 | Dự án Cụm Nhà máy điện gió số 02 huyện Ia Pa | Các xã: Pờ Tó, Chư Răng, Kim Tân, huyện Ia Pa, huyện Ia Pa | - 500 MW - 5.164 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
53 | Dự án Nhà máy điện gió | Xã Ia Vê, huyện Chư Prông và xã Ia Ko, huyện Chư Sê | - 150 MW - 1.651,30 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
54 | Dự án Nhà máy điện gió Cửu An | Các xã: Cửu An, Song An và các phường: Ngô Mây, An Phước, thị xã An Khê | - 46.2 MW - 726.98 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
55 | Dự án Nhà máy điện gió Song An | Các xã: Cửu An, Song An, thị xã An Khê | - 46.2 MW - 974.88 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
56 | Dự án Nhà máy điện gió Ia Hla | Xã Ia Hla, huyện Chư Pưh | - 200 MW - 2.790 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
57 | Dự án Nhà máy điện gió | Các xã Kong Yang và An Trung, huyện Kông Chro | - 100 MW - 1.610 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
58 | Dự án Nhà máy điện gió | Các xã Kong Yang và An Trung, huyện Kông Chro | - 100 MM - 1.390 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
59 | Dự án Nhà máy điện gió | Các xã: Trang, Hnol, K’Dang, huyện Đăk Đoa | - 350 MW - 4.900 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
60 | Dự án Nhà máy điện gió Bờ Ngoong | Các xã Ia Băng, Ia Pết, Trang, huyện Đăk Đoa và các xã Bờ Ngoong, Ia Tiêm, Chư Pong, Bar Maih, huyện Chư Sê | - 350 MW - 6.280 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
61 | Dự án Nhà máy điện gió | Xã Bàu Cạn, huyện Chư Prông | - 50 MW - 278 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
62 | Dự án Nhà máy điện gió | Xã Bàu Cạn, huyện Chư Prông | - 50 MW - 287 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
63 | Dự án Nhà máy điện gió Mang Yang | Các xã: Kon Thụp và Đê Ar, huyện Mang Yang | - 100 MW - 515 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
64 | Dự án Nhà máy điện gió Chư Sê | Xã Chư Pơng, huyện Chư Sê | - 50 MW - 1.000 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
65 | Dự án Cụm Nhà máy điện gió Chư Prông | Các xã: Ia Phìn, Ia Băng, Bàu Cạn, Ia Kly và TT Chư Prông, huyện Chư Prông | - 231 MW - 2.611,54 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
66 | Dự án Nhà máy điện gió Yang Bắc | Xã Yang Bắc, huyện Đak Pơ | - 100 MW - 963 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
67 | Dự án Nhà máy điện gió | Xã Đăk Djrăng, huyện Mang Yang | - 50 MW - 997.50 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
68 | Dự án Nhà máy điện gió | Các xã: Yang Trung, Đăk Pơ Pho, Chơ Long, huyện Kông Chro | - 145 MW - 3.026,74 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
69 | Dự án Nhà máy điện gió | Các xã: Chơ Long, Đăk Pơ Pho, huyện Kông Chro | - 155 MW - 2.039 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
70 | Dự án Nhà máy điện gió | Các xã: Ia Băng, Ia Phin, Ia Tôr, Ia Kly và Ia Bang, huyện Chư Prông | - 100 MW - 892 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
71 | Dự án Nhà máy điện gió Ia Pech | Xã Ia pếch, huyện Ia Grai | - 50 MW - 1.455 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
72 | Dự án Cụm Nhà máy điện gió Ia Le | Các xã Ia Phang và Ia Le, huyện Chư Pưh | - 228 MW - 2.350,69 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
73 | Dự án Nhà máy điện gió | Xã Dun, huyện Chư Sê | - 50 MW - 931 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
74 | Dự án Nhà máy điện gió | Xã Dun, huyện Chư Sê | - 50 MW - 655 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
75 | Dự án nhà máy điện gió | Xã Ia Phang, huyện Chư Pưh | - 200 MW - 1.931,57 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
76 | Dự án nhà máy điện gió | Các xã: Tơ Tung, Kon Lơng Kơng, huyện K’Bang | - 200 MW - 2.670 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
77 | Dự án nhà máy điện gió | Các xã Thăng Hưng, huyện Chư Prông; xã Ia Pếch, huyện Ia Grai | - 300 MW - 3.786 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
78 | Dự án nhà máy điện gió | Các xã Bàu Cạn, Ia Phìn và Ia Băng, huyện Chư Prông | - 70 MW - 708 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
79 | Dự án nhà máy điện gió | Các xã Ia Vê, Ia Bang, huyện Chư Prông | - 50 MW - 632 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
80 | Dự án nhà máy điện gió | Xã Ia Giai, huyện Chư Sê và xã Ia Băng, huyện Chư Prông | - 200 MW - 2.108 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
81 | Dự án nhà máy điện gió | Xã Chư Pong, huyện Chư Sê | - 5 MW - 31 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
82 | Dự án nhà máy điện gió | Xã Yang Nam, huyện Kông Chro | - 120 MW - 2.798 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
83 | Dự án nhà máy điện gió | Các xã: Ia Sol, Ia Yeng, Chư A Thai, huyện Phú Thiện | - 600 MW - 10.000 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
84 | Dự án nhà máy điện gió | Các xã Trang, Ia Pet và Glar, huyện Đak Đoa | - 200 MW - 1.659,80 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
85 | Dự án nhà máy điện gió | Các xã Tân An, Yang Bắc, huyện Đak Pơ | - 120 MW - 1.492 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
86 | Dự án nhà máy điện gió | Các xã: Ia Ko, Ia Blang, Ia H’Lốp, huyện Chư Sê và xã Ia Dreng, huyện Chư Pưh | - 96.6 MW - 1.299 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
87 | Dự án nhà máy điện gió | Xã HBông, huyện Chư Sê | - 100.8 MW - 998 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
88 | Dự án nhà máy điện gió | Các xã Ia Le và Ia Blứ, huyện Chư Pưh | - 1400 MW - 150 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
89 | Dự án nhà máy điện gió | Xã Ia Blứ, huyện Chư Pưh | - 500 MW - 16.000 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
90 | Dự án nhà máy điện gió | Xã Ia Blứ, huyện Chư Pưh | - 150 MW - 4,800 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
91 | Dự án nhà máy điện gió | Xã Ia Blứ, huyện Chư Pưh | - 80 MW - 2.560 ha |
| Đất sản xuất nông nghiệp và các loại đất khác | Sở Công Thương |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Dự án Trung tâm giống heo công nghệ cao | Xã Sơ Pai, huyện Kbang | 62,23 ha | 300 | Đất do nhà nước quản lý | UBND huyện Kbang |
|
2 | Dự án Trung tâm giống gà công nghệ cao | Xã Lơ Ku, thị trấn Khang | 40,66 ha | 200 | 36,96 ha đất sạch (do nhà nước quản lý); 3,7 ha đất nông nghiệp của người dân chưa được đền bù | UBND huyện Kbang |
|
3 | Dự án Trung tâm nghiên cứu giống cây trồng, vật nuôi | Huyện Ia Grai, Đăk Đoa, Chư Prông, Chư Pưh |
|
|
|
|
|
4 | Dự án Khu nông nghiệp công nghệ cao và sản xuất rau, hoa, cây ăn quả | Xã Ia Bang, huyện Chư Prông | 500 ha |
| Đất trồng cao su của doanh nghiệp | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
5 | Dự án Khu Lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Tại các khoảnh 1,2,3,4 - tiểu khu 449; khoảnh 2 - tiểu khu 448B, xã Ayun | 210 ha | 500 | Đất do nhà nước quản lý |
|
|
Tại khoảnh 3 - tiểu khu 497B1, thị trấn Kon Dỡng. huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai. |
|
| |||||
6 | Dự án trồng rau an toàn; hoa chất lượng cao | Thành phố Pleiku, thị xã An Khê, huyện Đăk Đoa, huyện Đăk Pơ, huyện Chư Pưh, huyện Phú Thiện, huyện Ia Pa | 100-200 ha |
|
|
|
|
7 | Dự án phát triển Sâm Ngọc Linh | Huyện Kbang | 500 ha | 2.000 | Đất lâm nghiệp | UBND huyện Kbang |
|
8 | Dự án đầu tư nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Xã Ia Mơr, huyện Chư Prông | 5.000 ha | 4.500 | Đất vùng tưới hồ thủy lợi Ia Mơ | UBND huyện Chư Prông |
|
Xã An Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 42,2 ha | 520 | Các hộ dân đang sản xuất kinh doanh: 40 ha; 2,2 ha là đất 5% do xã An Phú quản lý cho dân thuê để trồng lúa | UBND thành phố Pleiku |
| ||
9 | Dự án trồng cây cà phê sạch (organic) và các cây nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Xã Đăk Roong, huyện Kbang | 16,8 ha | 50 | Đất lâm phần do Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Roong quản lý | UBND huyện Kbang |
|
10 | Dự án trồng rừng, xây dựng nhà máy sản xuất viên gỗ nén công nghệ cao tại tỉnh Gia Lai | Tỉnh Gia Lai | Trồng rừng: 10.000-15.000 ha; Nhà máy: 8-10 ha | 20 |
|
|
|
11 | Dự án trồng rừng | Huyện Chư Pưh, huyện Krông Pa, huyện Chư Pưh, huyện Kông Chro và một số huyện còn diện tích đất để trồng rừng |
|
|
|
|
|
12 | Dự án trồng cây dược liệu (Trồng dưới tán rừng) | Các Công ty TNHH MTV nông, lâm nghiệp trong tỉnh |
|
|
|
|
|
13 | Dự án đầu tư chăn nuôi heo | Xã Pờ Tó và Chư Răng, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai | 13-35 ha | 100 | Đất trồng cây hàng năm (mì, mía) của người dân | UBND huyện Ia Pa |
|
Làng K te, xã H'Bông, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai | 1,8 ha | 20 | Đất trồng cây hàng năm (mì, mía) của người dân | UBND huyện Chư Sê |
| ||
Xã Ia Chia, huyện Ia Grai | 3ha | 15 | Đất do nhà nước quản lý | UBND huyện Ia Grai |
| ||
Xã Ia Sol, huyện Phú Thiện | 13-17 ha | 50-100 | Đất trồng cây hàng năm (mì, mía) của người dân | UBND huyện Phú Thiện |
| ||
14 | Dự án Trung tâm sản xuất nông nghiệp công nghệ cao kết hợp dịch vụ, thương mại và du lịch | Tại xã Kon Gang, huyện Đăk Đoa, tỉnh Gia Lai | 80,85 ha | 100 | Khu quy hoạch khu nông nghiệp công nghệ cao tại xã Kong Gang, huyện Đăk Đoa | UBND huyện Đăk Đoa |
|
15 | Dự án nhà máy xử lý rác thải | Thị xã Ayun Pa; các huyện: Mang Yang, Krông Pa, Đức Cơ, Chư Sê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Dự án Khu du lịch suối đá 2 (du lịch tâm linh kết hợp sinh thái) | Xã Chư Băh, xã Ia Rbol, thị xã Ayun Pa | 3.6 | 150 | Đất sông suối: 0,8 ha. Hiện nay sử dụng một phần làm khu du lịch suối đá 02 (sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp) | UBND thị xã Ayun Pa |
|
Đất rừng tự nhiên: 2,8 ha (do UBND xã Ayun quản lý). Trong đó 0,7 ha đất rừng hiện nay đang sử dụng làm khu du lịch suối đá 02 (sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp) |
| ||||||
2 | Dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng đồi thông Đăk Pơ | Thôn 1, xã Hà Tam, huyện Đăk Pơ | 200 ha | 200 | Đất rừng phòng hộ của BQL rừng phòng hộ Bắc An Khê | UBND huyện Đăk Pơ |
|
3 | Dự án Du lịch sinh thái Hòn đá Trải kết hợp du lịch cộng đồng làng truyền thống, văn hóa dân tộc | Tổ 5, làng văn hóa Ktu - thị trấn Kon Dơng; làng văn hóa Vai Viêng - xã Ayun, huyện Mang Yang | 20 ha | 150 | Đất trống, địa hình tự nhiên, không cần đền bù: 07 ha và một phần diện tích phải đền bù (đất trồng cây lâu năm) | UBND huyện Mang Yang |
|
4 | Dự án khu du lịch Đập Bến Tuyết | Phường An Phú, thị xã An Khê | 30 ha | 150 | Đất nhân dân đang ở và đang canh tác. Trong đó: đất ở và đất nông nghiệp gắn liền với đất ở 37.200 m2, đất trồng cây hàng năm: 38.900 m2, đất trồng lúa: 52.700 m2, đất ao hồ: 166.100 m2, đất giao thông 5.100 m2 | UBND thị xã An Khê |
|
5 | Dự án Trường học ba cấp (Mầm non, tiểu học, trung học cơ sở) | Tổ 2, thị trấn Kon Dơng, huyện Mang Yang | 03 ha | 90 | Thuộc quỹ đất Công ty chè Ayun, UBND tỉnh thu hồi giao cho địa phương quản lý | UBND huyện Mang Yang |
|
6 | Dự án Khu du lịch văn hóa Cao Nguyên Đồi thông kết hợp đô thị sinh thái | Xã Ia Dêr, huyện Ia Grai và phường Diên Hồng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 151 ha | 600 | Đất quy hoạch công viên văn hóa các dân tộc Gia Lai, do nhà nước quản lý | UBND thành phố Pleiku và UBND huyện Ia Grai |
|
7 | Dự án Công viên Diên Hồng | Phường Ia Kring, thành phố Pleiku | 10,9 ha | 50 | Các khu đất du lịch và dịch vụ tại Công viên chưa khai thác hiệu quả, nhiều không gian còn để đất trống. Do nhà nước quản lý | UBND thành phố Pleiku |
|
8 | Dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng Ia Ly | Thôn Ia Ping, xã Ia Ly, huyện Chư Păh | 7,6 ha | 30 | Đất do nhà nước quản lý | UBND huyện Chư Păh |
|
9 | Dự án khu du lịch Biển Hồ - Chư Đăng Ya | Thành phố Pleiku, Huyện Chư Păh | 6.000 ha | 5.000 | Gồm các loại đất chính: đất trồng cây nông nghiệp (đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm....), đất lâm nghiệp, đất mặt nước và đất dân cư. | UBND thành phố Pleiku và UBND huyện Chư Păh |
|
10 | Dự án du lịch sinh thái hồ Ayun Hạ | Xã Chư A Thai, huyện Phú Thiện |
| 85 | Đất khu du lịch sinh thái hồ Ayun Hạ tại xã Chư A Thái 20 ha và diện tích mặt nước hồ Ayun Hạ | UBND huyện Phú Thiện |
|
11 | Dự án Khu du lịch sinh thái vườn quốc gia Kon Ka Kinh | Huyện Mang Yang |
|
|
| UBND huyện Mang Yang | QĐ 17/8/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt Đề án Du lịch sinh thái vườn quốc gia Kon Ka Kinh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
12 | Dự án Du lịch sinh thái Khu bảo tồn thiên nhiên vườn quốc gia Kon Chư Răng | Xã Sơ Lang, huyện Khang | 15.900 ha | 10 | Đất do nhà nước quản lý | UBND huyện Kbang | QĐ 525/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
13 | Dự án Làng văn hóa - du lịch Làng kháng chiến Stơr | Xã Tơ Tung, huyện Kbang | 22 | 40 | Đất di tích lịch sử và đất dân cư. |
|
|
14 | Dự án Khu dịch vụ - du lịch, khách sạn cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh | Huyện Đức Cơ | 10 | 120 | Đất rừng sản xuất, trong đó đất đã chuyển đổi mục đích sử dụng 37,2 ha |
|
|
15 | Dự án Khu du lịch sinh thái lòng hồ thủy điện Sê San 4 | Huyện Ia Grai |
| 50 |
| UBND huyện Ia Grai |
|
16 | Dự án Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng thác Mơ | Huyện Ia Grai |
|
|
| UBND huyện Ia Grai |
|
- 1 Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư và kêu gọi đầu tư giai đoạn 2019-2020 tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 945/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư và thông tin, tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019, định hướng đến năm 2020
- 3 Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 187/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh danh mục dự án kêu gọi đầu tư và thông tin, tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018, định hướng giai đoạn 2019-2020
- 4 Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Nghị định 30/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
- 7 Luật Đầu tư 2014
- 8 Luật đấu thầu 2013
- 1 Quyết định 945/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư và thông tin, tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019, định hướng đến năm 2020
- 2 Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 187/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh danh mục dự án kêu gọi đầu tư và thông tin, tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018, định hướng giai đoạn 2019-2020
- 3 Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư và kêu gọi đầu tư giai đoạn 2019-2020 tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 1019/QĐ-UBND phê duyệt danh mục các dự án kêu gọi đầu tư bổ sung trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019, giai đoạn 2018-2020