Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 68/QĐ-UBND-NĐ

Đồng Tháp, ngày 15 tháng 04 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích đất trồng lúa nước để bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;

Xét Tờ trình số 240/TTr-STNMT ngày 08 tháng 4 năm 2022 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thành phố với các nội dung sau:

1. Danh mục công trình dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

Chuyển mục đích đất trồng lúa nước để thực hiện dự án: Tổng diện tích đất trồng lúa chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp để thực hiện 03 dự án với diện tích 18,89 ha (kèm theo biểu 01).

2. Danh mục dự án thực hiện theo kế hoạch sử dụng đất (không thuộc trường hợp thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh)

2.1. Đất công để đấu giá quyền sử dụng đất với diện tích 3,2067 ha (kèm theo biểu 02).

2.2. Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp (không có đất trồng lúa) sang đất phi nông nghiệp với diện tích 0,4502 ha (kèm theo biểu 03).

2.3. Điều chỉnh tên: “Dự án Mở rộng bờ Bắc kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng” thành “Khu dân cư bờ Bắc kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng” (kèm theo biểu 04).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:

1. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Công bố trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu VT + NC/KTN.bnt.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Minh Tuấn

 

Biểu 04

ĐIỀU CHỈNH TÊN DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG THÁP

(Kèm theo Quyết định số 68/QĐ-UBND-NĐ ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất thương mại, dịch vụ

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7 )+…(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

Vốn Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Hồng Ngự

0.2143

0.0000

0.2143

0.2143

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

 

 

1

Khu dân cư bờ Bắc kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng

0.2143

 

0.2143

0.2143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phường An Thạnh

Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 27/QĐ-UBND-NĐ ngày 15/02/2022 tên là: Mở rộng bờ Bắc kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng nay điều chỉnh thành Khu dân cư bờ Bắc kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng

 

Biểu 03

CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRONG NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG THÁP

(Kèm theo Quyết định số 68/QĐ-UBND-NĐ ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Sử dụng từ các loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Đất lúa

Đất cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Đất trụ sở cơ quan

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất giao thông

Đất phi nông nghiệp khác

I

Huyện Lấp Vò

0.4502

0.0000

0.4502

0.0000

0.4502

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

 

 

1

Chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển đa quốc gia IDI)

0.4502

 

0.4502

 

0.4502

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Thành

Thửa đất số 404, 233c, Tờ bản đồ số 01 (Công văn số 213/UBND-KT ngày 15/3/2022 của UBND tỉnh)

 

Biểu 02

BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐẤT CÔNG ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG THÁP

(Kèm theo Quyết định số 68/QĐ-UBND-NĐ ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất thương mại, dịch vụ

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7 )+…(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Thành phố Cao Lãnh

3.2067

0.0000

3.2067

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

3.2067

 

 

1

Khu đất công (thu hồi của Công ty TNHH MTV Thương mại dầu khí Đồng Tháp)

3.2067

 

3.2067

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2067

phường Mỹ Phú

thửa đất số 160, tờ bản đồ số 06

 

Biểu 01

BIỂU BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG THÁP

(Kèm theo Quyết định số 68/QĐ-UBND-NĐ ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất phi nông nghiệp khác

I

Huyện Tân Hồng

9.9112

0.0000

9.9112

2.9400

0.0000

6.4700

0.0000

0.0000

0.0112

0.0000

0.0000

0.0000

0.4900

 

 

1

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Dự án xây dựng kho lạnh và nhà máy chế biến thủy sản TH3)

9.9112

 

9.9112

2.9400

 

6.4700

 

 

0.0112

 

 

 

0.4900

Tân Công Chí

Gồm các thửa số: 564, 1226, 1225, 916, 1486, 994, 995, 996, 923, 912, 1072, 562, 915, 1034, 519, 919, 920, 1035, 1487; Tờ bản đồ số 5

II

Huyện Tam Nông

9.9000

0.0000

9.9000

9.9000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

 

 

1

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Dự án xây dựng kho lạnh và nhà máy chế biến thủy sản Hùng Cường)

9.9000

 

9.9000

9.9000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Cường

Gồm các thửa số: 1179, 476, 477, 427, 395, 360, 332, 308, 244, 434, 437, 1147, 315, 446, 337, 241, 458, 384, 330, 295, 490, 494, 497, 501, 503, 486, 442, 450, 409, 370, 347, 326, 307, 240, 314, 414 Tờ bản đồ số: 09

III

Thành phố Hồng Ngự

6.0500

0.0000

6.0500

6.0500

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

0.0000

 

 

1

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Dự án xây dựng kho lạnh và nhà máy chế biến thủy sản Hùng Ngự)

6.0500

 

6.0500

6.0500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Thạnh

Gồm các thửa số: 27, 32, 390, 41, 57, 22 Tờ bản đồ số:08

Tổng

25.8612

0.0000

25.8612

18.8900

0.0000

6.4700

0.0000

0.0000

0.0112

0.0000

0.0000

0.0000

0.4900