BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6817/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 03 tháng 07 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUỸ TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO THỰC HIỆN NĂM 2014 CỦA VIÊN CHỨC QUẢN LÝ CÔNG TY MẸ - TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 51/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với viên chức quản lý trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu;
Căn cứ Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với viên chức quản lý trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu;
Theo đề nghị của Tập đoàn Dệt May Việt Nam tại Công văn số 54/TĐDMVN-QLNNL ngày 22 tháng 01 năm 2015 và Công văn số 305/TĐDMVN-QLNNL ngày 24 tháng 6 năm 2015 về việc xác định tiền lương thực hiện năm 2014;
Căn cứ thỏa thuận của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 2019/LĐTBXH-LĐTL ngày 29 tháng 5 năm 2015 về việc quỹ tiền lương thực hiện năm 2014 của Công ty mẹ - Tập đoàn Dệt May Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quỹ tiền lương thực hiện năm 2014 đối với viên chức quản lý Công ty mẹ - Tập đoàn Dệt May Việt Nam tương ứng với các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh thực hiện như sau:
1. Các chỉ tiêu thực hiện năm 2014 của Công ty mẹ:
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | TH 2013 | TH 2014 | So sánh (%) |
1 | Tổng doanh thu | Triệu đồng | 540.109 | 514.985 | 95,34 |
2 | Tổng chi phí chưa có lương | Triệu đồng | 240.634 | 243.896 | 101,35 |
3 | Năng suất lao động | Tr.đ/ng/năm | 302,50 | 323,88 | 107,07 |
4 | Lợi nhuận | Triệu đồng | 233.527 | 271.089 | 116,08 |
5 | Nộp ngân sách | Triệu đồng | 10.842 | 32.199 | 296,98 |
2. Quỹ tiền lương thực hiện đối với viên chức quản lý chuyên trách của Tập đoàn năm 2014 là: 8.425,50 triệu đồng (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào quỹ tiền lương thực hiện năm 2014, Công ty mẹ - Tập đoàn Dệt May Việt Nam thực hiện quyết toán phân phối tiền lương cho viên chức quản lý theo quy định. Trường hợp có sự thay đổi về kết quả sản xuất, kinh doanh và tài chính thì quỹ lương thực hiện được điều chỉnh theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các vụ: Tài chính, Công nghiệp nhẹ, Tổ chức cán bộ, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc Tập đoàn Dệt May Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
QUỸ TIỀN LƯƠNG VIÊN CHỨC QUẢN LÝ TẬP ĐOÀN DỆT MAY NĂM 2014
(kèm theo Quyết định số 6817/QĐ-BCT ngày 03 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT | Họ và Tên | Chức danh | HSL | Quỹ lương năm 2013 | HSL | Quỹ lương TH năm 2014 (triệu đồng) | Ghi chú | ||||
Tháng | KH năm | TH năm | Lương CB tháng | Quỹ lương cơ bản năm | QL điều chỉnh năm | ||||||
1 | Vũ Đức Giang | Chủ tịch HĐTV | 9,1 | 52,47 | 629,60 | 629,60 | 9,1 | 36 | 180,00 | 270,00 | Hưu từ 6/2014 |
2 | Trần Quang Nghị | Chủ tịch/Tổng giám đốc | 8,8 | 50,92 | 611,08 | 611,08 | 8,8 | 35,58 | 427,00 | 640,50 | Bổ nhiệm CT từ 27/6 |
3 | Lê Tiến Trường | Tổng giám đốc | 8,2 | 46,84 | 562,05 | 562,05 | 8,5 | 33,5 | 402,00 | 603,00 | Bổ nhiệm TGĐ từ 8/7 |
4 | Nguyễn Khánh Sơn | Thành viên HĐTV | 8,2 | 46,84 | 562,05 | 562,05 | 8,2 | 32 | 384,00 | 576,00 |
|
5 | Phạm Duy Hạnh | Thành viên HĐTV | 8,2 | 46,84 | 562,05 | 562,05 | 8,2 | 32 | 384,00 | 576,00 |
|
6 | Phạm Nguyên Hạnh | Phó tổng giám đốc | 8,2 | 46,84 | 562,05 | 562,05 | 8,2 | 32 | 384,00 | 576,00 |
|
7 | Lê Trung Hải | Phó tổng giám đốc | 8,2 | 46,84 | 562,05 | 562,05 | 8,2 | 32 | 384,00 | 576,00 |
|
8 | Hoàng Vệ Dũng | Phó tổng giám đốc | 7,9 | 46,30 | 555,54 | 555,54 | 7,9 | 32 | 384,00 | 576,00 |
|
9 | Đặng Vũ Hùng | Phó tổng giám đốc | 7,9 |
|
|
| 7,9 | 32 | 384,00 | 576,00 |
|
10 | Trần Văn Phổ | Phó tổng giám đốc | 8,2 |
|
|
| 8,2 | 32 | 384,00 | 576,00 |
|
11 | Nguyễn Đức Khiêm | Phó tổng giám đốc | 7,9 |
|
|
| 7,9 | 32 | 384,00 | 576,00 |
|
12 | Bùi Nguyên Tiến | Phó tổng giám đốc | 7,9 |
|
|
| 7,9 | 32 | 384,00 | 576,00 |
|
13 | Phạm Phú Cường | Phó tổng giám đốc | 7,6 |
|
|
| 7,6 | 32 | 384,00 | 576,00 |
|
14 | Lê Trung Sơn | Kiểm soát viên |
|
|
|
| 7,9 | 32 | 384,00 | 576,00 |
|
15 | Nguyễn Việt Hằng | Kiểm soát viên |
|
|
|
| 7,9 | 32 | 384,00 | 576,00 |
|
| Tổng cộng |
| 66,8 | 47,98 |
| 4.606,50 | 113,30 | 453,08 | 5437,00 | 8.425,50 |
|
| Lương bình quân |
| 8,35 |
|
| 47,98 |
| 30,21 | 30,21 | 46,81 |
|
- 1 Thông tư 04/2020/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn thực hiện quy định về đơn giá khoán, quỹ tiền lương thực hiện của người lao động và Ban điều hành quy định tại Điều 7 và Điều 8 của Nghị định 20/2020/NĐ-CP thực hiện thí điểm
- 2 Công văn 431/LĐTBXH-LĐTL năm 2015 về tiền lương làm căn cứ xác định quỹ tiền lương thực hiện năm 2014 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3 Công văn 437/LĐTBXH-LĐTL năm 2015 về quỹ tiền lương thực hiện năm 2014 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4 Công văn 4940/LĐTBXH-LĐTL năm 2014 xác định quỹ tiền lương thực hiện và trợ cấp thôi việc, mất việc làm cho người lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5 Thông tư 19/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6 Nghị định 51/2013/NĐ-CP quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Chủ tịch và thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
- 7 Nghị định 95/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
- 1 Thông tư 04/2020/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn thực hiện quy định về đơn giá khoán, quỹ tiền lương thực hiện của người lao động và Ban điều hành quy định tại Điều 7 và Điều 8 của Nghị định 20/2020/NĐ-CP thực hiện thí điểm
- 2 Công văn 431/LĐTBXH-LĐTL năm 2015 về tiền lương làm căn cứ xác định quỹ tiền lương thực hiện năm 2014 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3 Công văn 437/LĐTBXH-LĐTL năm 2015 về quỹ tiền lương thực hiện năm 2014 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4 Công văn 4940/LĐTBXH-LĐTL năm 2014 xác định quỹ tiền lương thực hiện và trợ cấp thôi việc, mất việc làm cho người lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành