BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6827/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG VỀ THUỐC VÀ NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC TẠI VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 08 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 151/2007/QĐ-TTg ngày 12 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về việc nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký tại Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 17/2001/TT-BYT ngày 01 tháng 08 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 47/2011/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2001/TT-BYT ngày 01 tháng 08 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam và Thông tư số 10/2003/TT-BYT ngày 16 tháng 12 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh sách 10 doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam.
Điều 2. Doanh nghiệp nước ngoài được phép hoạt động về thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam có quyền cung cấp thuốc, nguyên liệu làm thuốc vào Việt Nam dưới hình thức ký kết hợp đồng nhập khẩu với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu thuốc của Việt Nam.
Điều 3. Doanh nghiệp nước ngoài được phép hoạt động về thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam có trách nhiệm theo hướng dẫn tại Điều 13 Thông tư số 17/2001/TT-BYT ngày 01/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam.
Điều 4. Doanh nghiệp nước ngoài phải chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về những hành vi vi phạm của mình trong quá trình hoạt động tại Việt Nam.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Giấy phép có giá trị 05 năm kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 6. Các Ông, Bà: Chánh Văn Phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ Pháp chế, Hợp tác quốc tế, Tổ chức cán bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Giám đốc doanh nghiệp nước ngoài quy định tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6827/QĐ-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam)
1 | Tên: | Abbott Laboratories (Singapore) Pte Ltd | |
| Địa chỉ: | 1 Maritime Square #12-01 Habourfont Centre Singapore 099253 | |
| Điện thoại: | +65 62787366 | Fax: +65 62733507 |
2 | Tên: | Belipharm BVBA | |
| Địa chỉ: | Herestraat 13,3000 Leuven - Belgium | |
| Điện thoại: | +32 16253772 | Fax: |
3 | Tên: | Cyathus Exquirere Pharmaforschungs GmbH | |
| Địa chỉ: | Rudolfsplatz 2/1/8, 1010 Vienna, Austria | |
| Điện thoại: | +43 1 246 46 0 | Fax: +43 1 246 46 666 |
4 | Tên: | Nihon Pharmaceutical Industry Co., Ltd. | |
| Địa chỉ: | 2-3, 2-chome, Iwamoto-cho, Chiyoda-ku, Tokyo-to, Japan | |
| Điện thoại: | +81 +3-5833-5011 | Fax: +81 +3-5833-5100 |
5 | Tên: | Onkovis GmbH | |
| Địa chỉ: | Grube 45, D-82377 Penzberg, Germany | |
| Điện thoại: | +49-8856-901748-0 | Fax: +49-8856-901748-18 |
6 | Tên: | Somesh Pharmtech Pte. Ltd | |
| Địa chỉ: | 1 North Bridge Road, # 07-10, High Street Centre, Singapore - 179094 | |
| Điện thoại: | +65 63389175 | Fax: +65 63389174 |
7 | Tên: | Uni Medicolabs | |
| Địa chỉ: | Plot No.21-22, Pharmacity, Selaqui, Dehradun Uttarakhand, India | |
| Điện thoại: | +91-135-2698706 | Fax: +91-135-2698707 |
8 | Tên: | Zaklady Farmaceutyczne “UNIA” Spóldzielnia Pracy Tên tiếng Anh: “UNIA”- the Pharmaceutical Plant Cooperative (society) | |
| Địa chỉ: | Chlodna St. 56/60, 00-872 Warsaw, Poland | |
| Điện thoại: | +48 22 620 90 81-6 | Fax: +48 22 654 92 40 |
9 | Tên: | Zim Laboratories Ltd. | |
| Địa chỉ: | Sadodaya Gyan (Ground floor) Opp.N.A.D.T, Nelson square, Nagpur, Maharashtra - 440013, India | |
| Điện thoại: | 07118-271470/370 | Fax: 91-07118-271470 |
10 | Tên: | Janssen - Cilag Limited | |
| Địa chỉ: | 106 Moo4 Lad, Krabang Industrial Estate, Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad Krabang, Bangkok 10520, Thailand | |
| Điện thoại: | +66 2 792 7200 | Fax: +66 2 792 7222 |
Tổng số: 10 Doanh nghiệp
- 1 Thông tư 20/2017/TT-BYT về hướng dẫn Luật dược và Nghị định 54/2017/NĐ-CP về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2 Quyết định 7681/QĐ-BYT năm 2016 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3 Quyết định 7684/QĐ-BYT năm 2016 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4 Quyết định 7685/QĐ-BYT năm 2016 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc từ dược liệu tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5 Quyết định 488/QĐ-BYT năm 2016 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6 Quyết định 3121/QĐ-BYT năm 2015 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7 Quyết định 3123/QĐ-BYT năm 2015 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8 Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 9 Thông tư 47/2011/TT-BYT sửa đổi Thông tư 17/2001/TT-BYT hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam và Thông tư 10/2003/TT-BYT hướng dẫn công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam do Bộ Y tế ban hành
- 10 Quyết định 151/2007/QĐ-TTg Quy định về việc nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký tại Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Luật Dược 2005
- 12 Thông tư 10/2003/TT-BYT hướng dẫn các công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam do Bộ Y tế ban hành
- 13 Thông tư 17/2001/TT-BYT hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam do Bộ Y tế ban hành
- 1 Quyết định 3121/QĐ-BYT năm 2015 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2 Quyết định 3123/QĐ-BYT năm 2015 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3 Quyết định 488/QĐ-BYT năm 2016 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4 Quyết định 7681/QĐ-BYT năm 2016 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5 Quyết định 7684/QĐ-BYT năm 2016 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6 Quyết định 7685/QĐ-BYT năm 2016 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc từ dược liệu tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7 Thông tư 20/2017/TT-BYT về hướng dẫn Luật dược và Nghị định 54/2017/NĐ-CP về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành