CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 686/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 94/TTr-CP ngày 20/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 28 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 686/QĐ-CTN ngày 19 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch nước)
1. Lê Thị Lan, sinh ngày 15/11/1989 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 68, Wonsu-ri, Janghang-eup, Seocheon-gun, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nữ |
2. Võ Thị Kim Loan, sinh ngày 15/7/1988 tại Long An Hiện trú tại: #20-31, Hwajin4gagin, Dong-gu, Ulsan | Giới tính: Nữ |
3. Nguyễn Thị Duong Thanh, sinh ngày 18/8/2002 tại Hải Dương Hiện trú tại: 19 Jinmok-ro, Geoje-si, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
4. Phạm Văn Huyên, sinh ngày 24/4/1981 tại Thái Bình Hiện trú tại: Myungsong Villa 202 ho, 136-14, Yeok-dong, Gwangju-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam |
5. Thân Thị Vân Anh, sinh ngày 06/01/1989 tại Hải Phòng Hiện trú tại: #32, Hamuiro5gil, Jijeong-myeon, Uiryedon-gun, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
6. Đinh Thị Yến Vy, sinh ngày 19/11/2005 tại Hải Dương Hiện trú tại: 130, Hwanggeum 1-ro 80beon-gil, Yangchon-eup, Gimpo-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
7. Nguyễn Thị Bích Tuyền, sinh ngày 12/3/1985 tại Tây Ninh Hiện trú tại: 28-3, Yeonju-gil, Annam-myeon, Okcheon-gun, Chungcheongbuk-do | Giới tính: Nữ |
8. Huỳnh Thị Tuyết, sinh ngày 30/10/1978 tại Kiên Giang Hiện trú tại: 147-35, Yeomjeon-gil, Seopo-myeon, Sacheon-si, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
9. Kang Soyeon, sinh ngày 24/11/2010 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 18-19 Inchon-ro 13-gil, Seongbuk-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
10. Lê Thị Thùy Linh, sinh ngày 20/4/1996 tại Nghệ An Hiện trú tại: 29 Ohpyeong-gil, Yean-myeon, Andong-si, Gyeong-sangbuk-do | Giới tính: Nữ |
11. Phùng Huỳnh Thuận, sinh ngày 20/4/2001 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 65, Yulhadong-ro 23-gil, Dong-gu, Daegu | Giới tính: Nam |
12. Nguyễn Thị Mỹ Châu, sinh ngày 23/02/1985 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: 22-5 Maehouncheonggil, Imgo-myeon, Yeongcheong-si, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
13. Đinh Thị Thu Thảo, sinh ngày 12/4/2008 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 134-25, Masong 1-ro, Tongjin-eup, Gimpo-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
14. Nguyễn Hoàng Anh, sinh ngày 13/4/2008 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: #116 Hakgam-daero, Sasang-gu, Busan | Giới tính: Nữ |
15. Trần Tuấn Tú, sinh ngày 13/4/2013 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 510 Moondae-ri, Shinan-myeon, Sanchong-gun, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nam |
16. Cao Thị Ân, sinh ngày 18/5/1986 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 286-6 Gosaek-dong, Gwonseon-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
17. Đoàn Thị Thùy Dương, sinh ngày 01/6/1985 tại Hà Nội Hiện trú tại: 22-1 Gajung-ro 137-gil, Seo-gu, Incheon | Giới tính: Nữ |
18. Ngô Thị Ngọc Huyền, sinh ngày 31/12/1992 tại Hậu Giang Hiện trú tại: #32-65, Maseo-ro581beongil, Maseo-myeon, Seocheon-gun, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nữ |
19. Bùi Minh Phương, sinh ngày 15/7/1997 tại Hòa Bình Hiện trú tại: 34 Angok-ro 79beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam |
20. Phạm Ngọc Loan Châu, sinh ngày 06/02/2010 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 113 Dongyang-ro, Gaeyang-gu, Incheon | Giới tính: Nữ |
21. Phạm Thị Quỳnh Như, sinh ngày 07/5/1998 tại Tây Ninh Hiện trú tại: 31-32 Hwangeo-ro 134beon-gil, Gaeyang-gu, Incheon | Giới tính: Nữ |
22. Đinh Thị Trang, sinh ngày 09/01/1992 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 30 Samcheongro Jongno-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
23. Jang Gia Hân, sinh ngày 18/3/2014 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 220 Sugok-dong, Seowon-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do | Giới tính: Nữ |
24. Phan Thị Lan, sinh ngày 02/02/1991 tại Cần Thơ Hiện trú tại: #300, Dundun-ro, Socho-myeon, Wonju-si, Gangwon-do | Giới tính: Nữ |
25. Nguyễn Thị Hạnh, sinh ngày 12/12/1978 tại Long An Hiện trú tại: 23-3, Oksanro 146beon-gil, Wonmi-gu, Bucheon-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
26. Kim Thị Sa Ly, sinh ngày 19/7/1985 tại Trà Vinh Hiện trú tại: 79, Jungang-ro, Nam-gu, Gwangju | Giới tính: Nữ |
27. Nguyễn Thu Hương, sinh ngày 15/8/2004 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 227-4, Cheonjung-ro, Gangdong-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
28. Cấn Thị Hải My, sinh ngày 10/02/1999 tại Hà Nội Hiện trú tại: 22, 132-gil Hancheon-ro, Gangbuk-gu, Seoul. | Giới tính: Nữ |
- 1 Quyết định 678/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 680/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 681/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 683/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Hiến pháp 2013
- 6 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 678/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 680/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 681/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 683/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành