Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 688/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 10 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA QUẬN NGŨ HÀNH SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Ngũ Hành Sơn tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 64/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2023; trên cơ sở ý kiến thống nhất của các thành viên UBND thành phố Đà Nẵng (Công văn số 869/VP-ĐTĐT ngày 20/3/2023 của Văn phòng UBND thành phố).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Ngũ Hành Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hoà Hải

Hoà Quý

Khuê Mỹ

Mỹ An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (8)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

4.018,8482

1.660,1826

1.482,5441

547,8166

328,3049

1

Đất nông nghiệp

NNP

277,3351

55,1758

212,9181

5,0777

4,1635

1.1

Đất trồng lúa

LUA

139,4642

0,0156

139,4486

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

139,4642

0,0156

139,4486

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

84,1923

25,5459

56,7924

1,8540

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

49,6645

26,0018

16,2755

3,2237

 4,1635

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

HDD

0,0000

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,0000

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,0000

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,0141

3,6125

0,4016

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.547,9076

1.514,6095

1.193,6517

533,7292

305,9172

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

128,7742

5,3260

 

102,2816

21,1666

2.2

Đất an ninh

CAN

8,3628

6,5705

0,8573

0,5935

0,3411

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,0000

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

522,1991

422,1484

15,4782

76,1953

8,3772

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

51,3037

19,5336

11,0263

12,4976

8,2462

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.024,3866

382,6356

377,4181

146,6280

117,7049

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

765,6490

302,0775

259,3350

114,7363

89,5002

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

3,2124

 

3,2124

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

1,4735

0,0808

0,7583

0,3063

0,3281

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,2446

2,0441

0,1303

7,2321

0,8381

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

152,3657

58,9609

75,2922

5,8421

12,2705

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7,5835

1,4237

0,8528

5,0205

0,2865

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

9,0347

 

2,5058

4,2437

2,2852

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,8697

2,7875

 

 

0,0822

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,0000

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,3512

 

0,3512

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,5469

 

 

2,5469

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,324

11,2286

1,2637

0,6492

10,1831

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,4705

0,7000

32,359

0,4114

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

2,2873

2,2873

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

7,0457

 

0,9421

4,5827

1,5209

2.9.16

Đất chợ

DCH

2,9273

1,0452

0,4152

1,0568

0,4101

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

43,1344

43,1344

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,1782

2,0570

0,7319

0,1800

0,2093

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

155,7739

74,4487

64,5446

11,8889

4,8917

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.230,7036

450,5234

539,0025

135,5238

105,6539

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,6611

0,8811

0,6773

2,7279

0,3748

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,8244

 

 

0,2650

1,5594

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,0231

4,2200

 

0,6607

0,1424

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

312,4498

95,0611

135,8521

44,2869

37,2497

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,2886

8,0693

28,2193

 

.

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

19,8441

 

19,8441

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

193,6055

90,3973

75,9743

9,0097

18,2242

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 của quận Ngũ Hành Sơn

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hòa Hải

Hoà Quý

Khuê Mỹ

Mỹ An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (8)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2)

7,7558

0,7155

6,6350

0,0800

0,3253

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,8281

0,3620

4,4068

0,0593

0,0000

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,0013

 

4,0013

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,0013

 

4,0013

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,6516

0,3620

0,2896

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,1752

 

0,1159

0,0593

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,0000

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,0000

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,0000

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,0000

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,9277

0,3535

2,2282

0,0207

0,3253

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,0000

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,0000

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,0000

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,0000

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,0000

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,4940

0,0000

1,1974

0,0000

0,2964

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,0000

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,0227

 

0,0227

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,0000

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,0000

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,0000

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,0000

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0000

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,0000

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,0000

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,0000

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,0000

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,2964

 

 

 

0,2964

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,1749

 

1,1749

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0000

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,0000

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,0000

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,0000

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,0000

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,2281

0,3535

0,8250

0,0207

0,0285

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,0000

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,0000

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,0000

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,0000

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,0050

 

0,0050

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,2006

 

0,2006

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 của quận Ngũ Hành Sơn

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hoà Hải

Hoà Quý

Khuê Mỹ

Mỹ An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...+ (8)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

8,8440

1,0620

6,7068

0,5593

0,5159

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

8,8281

1,0620

6,7068

0,5593

0,5000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,0013

 

4,0013

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,0013

 

4,0013

 

 

1.2

Đất trồng cây trồng năm khác

HNK/PNN

2,1516

0,6620

1,2896

0,2000

0,0000

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,6752

0,4000

1,4159

0,3593

0,5000

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,0000

 

 

 

 

1.5

Đất rùng đặc dụng

RDD/PNN

0,0000

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,0000

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,0000

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,0000

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,0000

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,0000

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,0000

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,0000

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,0000

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,0000

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,0000

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,0000

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(b)

0,0000

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(c)

0,0000

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

0,0000

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở tại đô thị chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,0159

 

 

 

0,0159

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hoà Hải

Hoà Quý

Khuê Mỹ

Mỹ An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (8)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2)

3,9320

2,3681

1,2030

0,3609

0,0000

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,000

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,0000

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,0000

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,0000

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,0000

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,0000

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,0000

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,0000

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,9320

2,3681

1,2030

0,3609

0,0000

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,0000

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,0000

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,0000

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,6680

 

0,3071

0,3609

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,0000

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,3902

 

0,3902

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,3902

 

0,3902

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,0000

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,0000

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,0000

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,0000

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,0000

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0000

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,0000

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

0,0000

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,0000

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,0000

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,0000

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,0000

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0000

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,0000

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,0000

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,0000

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,0052

 

0,0052

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,8686

2,3681

0,5005

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,0000

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,0000

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,0000

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,0000

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,0000

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,0000

 

 

 

 

(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/5.000 do Ủy ban nhân dân quận Ngũ Hành Sơn xác lập ngày 28/02/2023).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Ngũ Hành Sơn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận Ngũ Hành Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của thành phố Đà Nẵng./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CVP và các PCVP TP;
- Lưu: VT, ĐTĐT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Nam