BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/NN-BVTV/QĐ | Hà Nội , ngày 24 tháng 3 năm 1992 |
Sau lúc xem xét các kết quả phân tích và theo đề nghị của Hội đồng tư vấn thuốc BVTV, Bộ Nông ngiệp và CNTP đồng ý cho bổ sung tên thương phẩm, hàm lượng hoạt chất và dạng thuốc vào các loại thuốc đã có trong danh mục thuốc được phép sử dụng ở Việt Nam sau đây:
Số thứ tự | Thuốc có trong danh mục | Được bổ sung thêm tên thương phẩm, hoạt chất, dạng thuốc |
(1) | (2) | (3) |
1 2 3 4
6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 | Cartap (Padan) 95 SP Carbaryl (Sevin) 85 WP Carbofuran (Furandan, Curaterr) 3G Cypermethrin (Sherpa, Cymbueh Folytrin) 10 EC, 25 EC Diazinon (Basudin, Neocidil) 50 EC Dichlorvos (DDVP, Nuvan) 50 EC Dimethoate (Bi 58, Rogor, Rexion Fostion) 50 EC Endosulfan 30 EC Enthofenprex (Trebon) 10 EC Fenithrotion (Sumithion) 50 EC Fenobucarb (Bassa, BPMC, Hopcin) 50 EC Fencalerate (Sumicidin) 10 EC, 20 EC Isoprocarb (Mipcin) 20EC, 25EC, 50 WP Lindane (Gama BHC, gama HCH) 99, 5WP Methamidophos (Filitox, Menitor) 60 SC Monocrotopho (Zodrin, Nuvacron) 50 SCW Methyl parathion (Parathion, wp-fatox, Metphos) 50EC Phosphamidon (Dimecron pamidon) 50 SCW Trichlorfon 50 EC. 80 WP Validamycin (Validacin) 3 SC Zimeb 80 WP Protilachlor (Sofit) 30 EC Phosphua kẽm (Fokeba) 20% | 10G Comet 85 WP 5G
40EC,10 G, Platom 60 EC Demon 50 EC 40 EC 35 EC Trevon Q 10EC Factor 50 EC Heppecin 50 EC, Vitagro 50 EC, Super Kill 50 EC Fantasy 20 EC 25 WP 90 WP, Gamatox 20 EC 50SC, 70, 73SC, Dynamite 50SC 40 EC, Thunder 515 DD 20 EC, 40 EC Milion 50 EC Pro teon 50 EC 100 SCW Dipterex. Chlorophos 90 WP 90 SP Jing gang meisu 5 WP,3SL Zodiac 80 WP Rifit 30 EC 1%, 5% |
| Ngô Thế Dân (Đã Ký) | Ngô Thế Dân (Đã Ký) |
|