ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 13 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 09/TTr-SNV ngày 09 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Một cửa điện tử đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quy trình số 01, số 02, số 03, số 04, số 05, số 06, số 07, số 08, số 09, số 10 ban hành kèm theo Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Quy trình số: 01
THỦ TỤC: THI TUYỂN CÔNG CHỨC
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, vào sổ theo dõi hồ sơ Mẫu số 06; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Mẫu số 01 trao cho người nộp hồ sơ - Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn người nộp hồ sơ hoàn thiện bằng phiếu Nhập hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển hồ sơ TTHC kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 đến phòng Công chức, viên chức và Tổ chức biên chế | Công chức Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên Trang thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức | Các biểu mẫu thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số: 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ, bao gồm: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 01 - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02 được trao cho cá nhân nộp hồ sơ - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ - mẫu số 03 được trao cho cá nhân nộp hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 (kèm theo hồ sơ TTHC) - Hệ thống thông tin điện tử Sở Nội vụ được cập nhật |
Bước 2 | Lập danh sách người đủ điều kiện dự tuyển để niêm yết công khai tại trụ sở làm việc và thông báo trên cổng thông tin điện tử Sở Nội vụ | Hội đồng tuyển dụng công chức | Chậm nhất 05 ngày làm việc trước ngày tổ chức thi tuyển cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phải lập danh sách người có đủ điều kiện | Danh sách thí sinh đủ điều kiện |
Bước 3 | Tổ chức thi tuyển vòng 1 | Sau 05 ngày làm việc kể từ ngày lập danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi | Bài thi của thí sinh | |
Bước 4 | Chấm thi | Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày kết thúc thi vòng 1 phải hoàn thiện chấm thi vòng 1 | Điểm thi | |
Bước 5 | Niêm yết công khai kết quả thi tuyển vòng 1 | Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ khi kết thúc việc chấm thi vòng 1 | Danh sách điểm | |
Bước 6 | Nhận đơn phúc khảo (nếu có) | 15 ngày kể từ ngày thông báo kết quả điểm thi trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan | Đơn phúc khảo hợp lệ | |
Bước 7 | Chấm phúc khảo và công bố điểm sau khi chấm phúc khảo | Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo | Điểm sau phúc khảo | |
Bước 8 | Triệu tập thí sinh thi vòng 2 | Chậm nhất 05 làm việc kể từ ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 | Danh sách thí sinh | |
Bước 9 | Tổ chức thi vòng 2 | Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh vòng 2 | Bài thi | |
Bước 10 | Niêm yết kết quả thi tuyển và danh sách người dự kiến trúng tuyển | Chậm nhất 10 ngày sau ngày nhận được báo cáo kết quả vòng 2 | Danh sách điểm | |
Bước 11 | Nhận đơn phúc khảo (nếu có) | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày niêm yết công khai kết quả thi vòng 2 | Đơn phúc khảo hợp lệ | |
Bước 12 | Chấm phúc khảo và công bố điểm sau khi chấm phúc khảo | 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định | Điểm sau khi phúc khảo | |
Bước 13 | Gửi thông báo kết quả trúng tuyển bằng văn bản đến người dự tuyển | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng | Gửi thông báo qua đường bưu điện | |
Bước 14 | Hoàn thiện hồ sơ | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo trúng tuyển của cơ quan có thẩm quyền | Hồ sơ theo quy định | |
Bước 15 | Xác minh văn bằng, chứng chỉ | Sau khi nhận đủ hồ sơ dự tuyển của của người trúng tuyển | Văn bằng phù hợp | |
Bước 16 | Ra quyết định tuyển dụng | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phải ra Quyết định tuyển dụng đối với người trúng tuyển | Quyết định | |
Tổng số thời gian giải quyết TTHC: Bộ Nội vụ không quy định tổng thời gian giải quyết |
Quy trình số: 02
THỦ TỤC: XÉT TUYỂN CÔNG CHỨC
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, vào sổ theo dõi hồ sơ Mẫu số 06; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Mẫu số 01 trao cho người nộp hồ sơ - Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn người nộp hồ sơ hoàn thiện bằng phiếu Nhập hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển hồ sơ TTHC kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 đến phòng Công chức, viên chức và Tổ chức biên chế | Công chức Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên Trang thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức | Các biểu mẫu thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số: 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ, bao gồm: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 01 - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02 được trao cho cá nhân nộp hồ sơ - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ - mẫu số 03 được trao cho cá nhân nộp hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 (kèm theo hồ sơ TTHC) - Hệ thống thông tin điện tử Sở Nội vụ được cập nhật |
Bước 2 | Lập danh sách người đủ điều kiện dự tuyển để niêm yết công khai tại trụ sở làm việc và thông báo trên Cổng thông tin điện tử Sở Nội vụ | Hội đồng xét tuyển công chức | Chậm nhất 05 ngày làm việc trước ngày tổ chức xét tuyển cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phải lập danh sách người đủ điều kiện dự tuyển | Danh sách thí sinh đủ điều kiện |
Bước 3 | Tổ chức xét tuyển vòng 1 | Sau 5 ngày làm việc kể từ ngày lập danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi | Danh sách thí sinh trúng tuyển vòng 1 | |
Bước 4 | Triệu tập thí sinh dự phỏng vấn vòng 2 | Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra điều kiện tại vòng 1 | Danh sách thí sinh | |
Bước 5 | Tổ chức phỏng vấn vòng 2 | Chậm nhất 15 ngày sau ngày thông báo triệu tập thí sinh tham dự vòng 2 phải tổ chức thi vòng 2 | Điểm phỏng vấn | |
Bước 6 | Báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức kết quả xét tuyển để xem xét công nhận kết quả | Chậm nhất 10 ngày sau ngày tổ chức phỏng vấn vòng 2 | Có văn bản Báo cáo | |
Bước 7 | Niêm yết công khai kết quả xét tuyển và dự kiến người trúng tuyển | Chậm nhất 10 ngày sau ngày nhận được báo cáo kết quả vòng 2 của Hội đồng tuyển dụng | Danh sách kết quả | |
Bước 8 | Nhận đơn phúc khảo (nếu có) | 15 ngày kể từ ngày niêm yết công khai kết quả vòng 2 | Đơn phúc khảo hợp lệ | |
Bước 9 | Tổ chức chấm phúc khảo | 15 ngày sau ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo | Điểm sau phúc khảo | |
Bước 10 | Gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có Quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng của cơ quan quản lý công chức | Gửi thông báo qua đường bưu điện | |
Bước 11 | Hoàn thiện hồ sơ | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo công nhận kết quả trúng tuyển của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức | Hồ sơ hợp lệ | |
Bước 12 | Ra quyết định tuyển dụng đối với người trúng tuyển | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng phải ra Quyết định tuyển dụng | Quyết định | |
Tổng số thời gian giải quyết TTHC: Bộ Nội vụ không quy định tổng thời gian giải quyết |
Quy trình số: 03
THỦ TỤC: TIẾP NHẬN CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT TRONG TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, vào sổ theo dõi hồ sơ Mẫu số 06; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Mẫu số 01 trao cho người nộp hồ sơ - Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn người nộp hồ sơ hoàn thiện bằng phiếu Nhập hồ sơ vào hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển hồ sơ TTHC kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 đến phòng Công chức viên chức và tổ chức biên chế | Công chức Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 4 giờ/ ngày làm việc | Các biểu mẫu thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số: 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ, bao gồm: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 01 - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02 được trao cho cá nhân nộp hồ sơ - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ - mẫu số 03 được trao cho cá nhân nộp hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 (kèm theo hồ sơ TTHC) - Hệ thống thông tin điện tử Sở Nội vụ được cập nhật |
Bước 2 | Thành lập hội đồng kiểm tra, sát hạch | Người đứng đầu cơ quan quản lý công chức | 15 ngày | Hội đồng được thành lập theo quy định |
Bước 3 | Kiểm tra, sát hạch người được đề nghị tiếp nhận không qua thi tuyển | Hội đồng sát hạch công chức | 4 giờ/ ngày làm việc | Kết quả điểm sau khi sát hạch |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả tuyển dụng | Người đứng đầu cơ quan quản lý công chức | 15 ngày làm việc | Kết quả tuyển dụng |
Bước 5 | Bổ nhiệm và tiếp nhận vào công chức | Người đứng đầu cơ quan quản lý công chức | 1 ngày làm việc | Quyết định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 32 ngày |
Quy trình số: 04
THỦ TỤC: THI NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Xây dựng đề án thi nâng ngạch | Cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch | Trước khi tổ chức thi nâng ngạch | Phê duyệt đề án |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, vào sổ theo dõi hồ sơ Mẫu số 06; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Mẫu số 01 trao cho người nộp hồ sơ - Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn người nộp hồ sơ hoàn thiện bằng phiếu Nhập hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển hồ sơ TTHC kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 05 đến phòng Công chức viên chức và Tổ chức biên chế | Công chức Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 15 ngày kể từ ngày thông báo thi nâng ngạch được công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên Trang thông tin điện tử của cơ quan | Các biểu mẫu thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số: 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ, bao gồm: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 01 - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02 được trao cho cá nhân nộp hồ sơ - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ - mẫu số 03 được trao cho cá nhân nộp hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 (kèm theo hồ sơ TTHC) - Hệ thống thông tin điện tử Sở Nội vụ được cập nhật |
Bước 3 | Quyết định thành lập Hội đồng thi nâng ngạch công chức | Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý công chức | 05 ngày | Hội đồng được thành lập theo quy định |
Bước 4 | Lập danh sách người đủ điều kiện dự tuyển để niêm yết công khai tại trụ sở làm việc và thông báo trên Cổng thông tin điện tử sở Nội vụ | Hội đồng thi nâng ngạch công chức | 15 ngày | Danh sách thí sinh đủ điều kiện |
Bước 5 | Tổ chức thi vòng 1 | 1ngày | Bài thi | |
Bước 6 | Chấm thi | chậm nhất 15 ngày kể từ ngày kết thúc thi vòng 1 phải hoàn thiện chấm thi vòng 1 | Điểm thi | |
Bước 7 | Công bố kết quả thi | chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ khi kết thúc việc chấm thi vòng 1 | Niêm yết danh sách | |
Bước 8 | Nhận đơn phúc khảo (nếu có) | 15 ngày kể từ ngày có kể từ ngày thông báo kết quả thi trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch | Đơn phúc khảo hợp lệ | |
Bước 9 | Chấm phúc khảo và công bố điểm sau khi chấm phúc khảo | Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo | Điểm sau khi phúc khảo | |
Bước 10 | Triệu tập thí sinh thi vòng 2 | chậm nhất 5 ngày kể từ ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 | Danh sách thí sinh | |
Bước 11 | Tổ chức thi vòng 2 | chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh dự thi vòng 2 | Bài thi | |
Bước 12 | Niêm yết kết quả thi tuyển và gửi thông báo đến cơ quan có công chức dự tuyển | chậm nhất 10 ngày sau ngày hoàn thành việc chấm thi vòng 2 | Danh sách điểm thi | |
Bước 13 | Nhận đơn phúc khảo (nếu có) | 15 ngày kể từ ngày có thông báo kết quả thi vòng 2 | Đơn phúc khảo hợp lệ | |
Bước 14 | Chấm phúc khảo và công bố điểm sau khi chấm phúc khảo | 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo | Điểm sau khi phúc khảo | |
Bước 15 | Thông báo kết quả thi và danh sách công chức trúng tuyển bằng văn bản tới cơ quan quản lý công chức có có công chức tham dự kỳ thi | Chậm nhất 05 ngày làm việc sau ngày có quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi | Niêm yết bảng điểm và kết quả | |
Bước 16 | Ra quyết định bổ nhiệm và xếp lương cho công chức trúng tuyển | 05 ngày làm việc sau ngày có quyết định phê duyệt | Quyết định | |
Tổng số thời gian giải quyết TTHC: Bộ Nội vụ không quy định tổng thời gian giải quyết |
Quy trình số: 05
THỦ TỤC XÉT CHUYỂN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ THÀNH CÔNG CHỨC TỪ CẤP HUYỆN TRỞ LÊN
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, vào sổ theo dõi hồ sơ mẫu số 06; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả mẫu số 01 trao cho người nộp hồ sơ - Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn người nộp hồ sơ hoàn thiện bằng phiếu Nhập hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển hồ sơ TTHC kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 đến phòng Công chức viên chức và Tổ chức biên chế | Công chức Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc | Các biểu mẫu thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số: 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ, bao gồm: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 01 - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02 được trao cho cá nhân nộp hồ sơ - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ - mẫu số 03 được trao cho cá nhân nộp hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 (kèm theo hồ sơ TTHC) - Hệ thống thông tin điện tử Sở Nội vụ được cập nhật |
Bước 2 | Thành lập hội đồng kiểm tra sát hạch | Cơ quan quản lý công chức | 15 ngày làm việc | Hội đồng được thành lập theo quy định |
Bước 3 | Nội dung, thời gian, địa điểm kiểm tra, sát hạch xét chuyển | Hội đồng kiểm tra sát hạch | 15 ngày làm việc | Gửi thông báo đến người dự sát hành và thành viên hội đồng |
Bước 4 | Thông báo kết quả sát hạch | 01 ngày làm việc | Kết quả sát hạch | |
Bước 5 | Quyết định phê duyệt kết quả xét chuyển công chức | Cơ quan có thẩm quyền quản lý công chức | 10 ngày | Quyết định của cơ quan có thẩm quyền |
Tổng số thời gian giải quyết TTHC: 42 ngày làm việc |
Quy trình số: 06
THỦ TỤC: THI TUYỂN VIÊN CHỨC
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận hồ sơ | Cơ quan tuyển dụng viên chức | 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức | Tiêu chuẩn điều kiện đăng ký dự tuyển, số lượng, thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Lập danh sách người đủ điều kiện dự tuyển để niêm yết công khai tại trụ sở làm việc và thông báo trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị | Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức | Trước ngày tổ chức thi tuyển 05 ngày làm việc | Danh sách được niêm yết công khai tại trụ sở cơ quan và được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử Sở Nội vụ |
Bước 3 | Thành lập hội đồng thi tuyển | Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng | 05 ngày | Hội đồng được thành lập theo quy định |
Bước 4 | Tổ chức thi vòng 1 | Hội đồng tuyển dụng viên chức | 01 ngày | Bài thi |
Bước 5 | Chấm thi | Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày kết thúc vòng 1 | Điểm thi | |
Bước 6 | Thông báo kết quả | Chậm nhất 5 ngày làm việc sau ngày kết thúc chấm thi vòng 1 | Danh sách điểm | |
Bước 7 | Nhận đơn phúc khảo | 15 ngày kể từ ngày thông báo kết quả điểm thi trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức | Đơn phúc khảo hợp lệ | |
Bước 8 | Công bố điểm phúc khảo | 15 sau ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo | Điểm sau khi phúc khảo | |
Bước 9 | Triệu tập thí sinh dự thi vòng 2 | Chậm nhất 5 ngày kể từ ngày kể từ ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 | Danh sách thí sinh thi vòng 2 | |
Bước 10 | Tổ chức thi vòng 2 | chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh dự thi vòng 2 | Bài thi | |
Bước 11 | Thông báo kết quả thi vòng 2 | chậm nhất 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả vòng 2 của hội đồng tuyển dụng | Điểm thi | |
Bước 12 | Nhận đơn phúc khảo | 15 ngày kể từ ngày niêm yết công khai kết quả thi vòng 2 | Đơn phúc khảo hợp lệ | |
Bước 13 | Chấm phúc khảo và công bố điểm phúc khảo | 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo | Điểm sau khi phúc khảo | |
Bước 14 | Phê duyệt kết quả tuyển dụng và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển | 30 ngày kể từ ngày nhận thông báo | Danh sách thí sinh trúng tuyển | |
Tổng số thời gian giải quyết TTHC: Bộ Nội vụ không quy định tổng thời gian giải quyết |
Quy trình số: 07
THỦ TỤC: XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Thông báo tuyển dụng và thời gian nhận hồ sơ | Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức | 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên Trang thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức | Tiêu chuẩn điều kiện đăng ký dự tuyển, số lượng, thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Thành lập hội đồng xét tuyển | Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức | 05 ngày | Hội đồng được thành lập theo quy định |
Bước 3 | Lập danh sách người đủ điều kiện dự tuyển để niêm yết công khai tại trụ sở làm việc và thông báo trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị | Hội đồng xét tuyển viên chức | Trước ngày tổ chức xét tuyển tối thiểu 5 ngày làm việc | Danh sách thí sinh đủ điều kiện |
Bước 4 | Vòng 1: Kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển đăng ký tại Phiếu đăng ký dự tuyển | 20 ngày | Danh sách thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn | |
Bước 5 | Triệu tập thí sinh tham dự vòng 2 | chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn tại vòng 1 | Danh sách thí sinh | |
Bước 6 | Tổ chức thi vòng 2 | chậm nhất 15 ngày kể từ ngày triệu tập thí sinh tham dự vòng 2 | Bài thi | |
Bước 7 | Niêm yết kết quả xét tuyển vòng 2, danh sách dự kiến người trúng tuyển | chậm nhất 10 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả vòng 2 của Hội đồng tuyển dụng | Danh sách điểm | |
Bước 8 | Nhận đơn phúc khảo (nếu có) | 15 ngày kể từ ngày niêm yết công khai kết quả vòng 2 | Đơn phúc khảo hợp lệ | |
Bước 9 | Chấm và công bố điểm phúc khảo | chậm nhất 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo | Điểm sau khi phúc khảo | |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả tuyển dụng và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển | Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức | 05 ngày làm việc | Danh sách thí sinh trúng tuyển |
Bước 11 | Ký kết hợp đồng làm việc với người trúng tuyển | Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức | 20 ngày làm việc kể từ ngày công nhận kết quả tuyển dụng | Hợp đồng được ký |
Tổng số thời gian giải quyết TTHC: Bộ Nội vụ không quy định tổng thời gian giải quyết |
Quy trình số: 08
THỦ TỤC: XÉT TUYỂN ĐẶC CÁCH VIÊN CHỨC
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Căn cứ vào điều kiện đăng ký dự tuyển viên chức người có thẩm quyền tuyển dụng viên chức xem xét tiếp nhận vào viên chức các trường hợp theo quy định | Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức | 30 ngày | Tiêu chuẩn điều kiện đăng ký dự tuyển, số lượng, thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Thành lập hội đồng kiểm tra, sát hạch | Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng | 05 ngày | Hội đồng được thành lập theo quy định |
Bước 3 | Hình thức và nội dung sát hạch | Hội đồng kiểm tra sát hạch | 15 ngày | Gửi thông báo đến người dự sát hành và thành viên hội đồng |
Bước 3 | Báo cáo người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý viên chức công nhận kết quả xét tuyển đặc cách viên chức | Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức | 05 ngày làm việc | Gửi báo cáo |
Bước 4 | Chỉ đạo, tổ chức thẩm định và có văn bản trả lời cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức | Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức | 20 ngày làm việc | Văn bản trả lời |
Bước 5 | Ký kết hợp đồng | Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng | 05 ngày làm việc | Hợp đồng làm việc |
Tổng số thời gian giải quyết TTHC: 80 ngày làm việc |
Quy trình số: 09
THỦ TỤC: THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Xây dựng đề án thi hoặc xét thăng hạng | Cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi hoặc xét thăng hạng | Trước khi tổ chức thi thăng hạng | Đề án thi hoặc xét thăng hạng |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, vào sổ theo dõi hồ sơ Mẫu số 06; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Mẫu số 01 trao cho người nộp hồ sơ - Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn người nộp hồ sơ hoàn thiện bằng phiếu Nhập hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển hồ sơ TTHC kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 đến phòng Công chức viên chức và Tổ chức biên chế | Công chức Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 15 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền | Các biểu mẫu thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số: 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ, bao gồm: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 01 - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02 được trao cho cá nhân nộp hồ sơ - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ - mẫu số 03 được trao cho cá nhân nộp hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 (kèm theo hồ sơ TTHC) - Hệ thống thông tin điện tử Sở Nội vụ được cập nhật |
Bước 3 | Thành lập Hội đồng thăng hạng chức danh nghề nghiệp | Cơ quan được phân công phân cấp tổ chức | 05 ngày | Hội đồng được thành lập theo quy định |
Bước 4 | Thông báo triệu tập thí sinh, thông báo cụ thể thời gian, địa điểm tổ chức ôn tập | Hội đồng thăng hạng chức danh nghề nghiệp | trước ngày thi hoặc xét thăng hạng 15 ngày | Thông báo |
Bước 5 | Niêm yết danh sách thí sinh theo số báo danh và theo phòng thi, sơ đồ vị trí các phòng thi, nội quy, hình thức, thời gian thi hoặc xét thăng hạng | Hội đồng thăng hạng chức danh nghề nghiệp | Trước ngày thi 01 ngày | Danh sách thí sinh |
Bước 6 | Tổ chức thi hoặc xét thăng hạng | Hội đồng thăng hạng chức danh nghề nghiệp | 02 ngày | Bài thi |
Bước 7 | Bổ nhiệm và xếp lương theo quy định | Cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức | 30 ngày | Quyết định |
Tổng số thời gian giải quyết TTHC: Bộ Nội vụ không quy định tổng thời gian giải quyết |
- 1 Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 1 Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 01 thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 01 thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng