Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 69/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 19 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1831/QĐ-BCT ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Bộ Công Thương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố, không nêu trong Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số 1831/QĐ-BCT ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Bộ Công Thương.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

(2.000621)

05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao bằng, tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;

- Nghị định số 14/2014/NĐ- CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn điện;

- Nghị định số 51/2020/NĐ- CP ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn điện;

- Thông tư số 05/2021/TT- BCT ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện;

- Thông tư 13/2022/TT-BCT ngày 25 tháng 8 năm 2022 Bãi bỏ khoản 6 Điều 7 Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống còn 05 ngày làm việc

2

Cấp lại thẻ an toàn điện

(2.000643)

05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;

- Nghị định số 14/2014/NĐ- CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 51/2020/NĐ- CP ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 05/2021/TT- BCT ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Bộ Công Thương;

- Thông tư 13/2022/TT-BCT ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Bộ Công Thương.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống còn 05 ngày làm việc

3

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

(2.000638)

05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;

- Nghị định số 14/2014/NĐ- CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 51/2020/NĐ- CP ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 05/2021/TT- BCT ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Bộ Công Thương;

- Thông tư 13/2022/TT-BCT ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Bộ Công Thương.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống còn 05 ngày làm việc

 

Tổng số Danh mục TTHC công bố:

03 TTHC

Qua Dịch vụ bưu chính công ích:

03 TTHC

Thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết:

03 TTHC

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện (2.000621)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công ( TTPVHCC)

0,25 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng

0,75 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng xem xét

Công chức phòng Quản lý năng lượng

2,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng

0,5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

0,75 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư Sở Công Thương

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

 

05 ngày làm việc

2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp lại thẻ an toàn điện (2.000643)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tại TTPVHCC

0,25 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng

0,75 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức phòng Quản lý năng lượng

2,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng

0,5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

0,75 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư Sở Công Thương

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

 

05 ngày làm việc

3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện (2.000638)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tại TTPVHCC

0,25 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng

0,75 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức phòng Quản lý năng lượng

2,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng

0,5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

0,75 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư Sở Công Thương

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

 

05 ngày làm việc