ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 10 tháng 01 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua điều chỉnh Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn Ngân sách nhà nước, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn phương án phân bổ vốn đầu tư công năm 2020 tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 26/STC-QLNS ngày 06/01/2020 về việc công khai số liệu quyết toán NSĐP năm 2018 và dự toán thu, chi ngân sách năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Hà Giang (theo các biểu đính kèm Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành và đơn vị liên quan tổ chức thực hiện quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | B | 4 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 14.184.307 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 2.010.481 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 1.124.381 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 868.100 |
3 | Thu viện trợ, huy động, đóng góp | 18.000 |
II | Thu bổ sung từ NSTW | 12.112.026 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 8.124.951 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 3.987.075 |
III | Thu từ nguồn vay của NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện dự án ODA) | 61.800 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 14.124.307 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách | 10.119.232 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.310.384 |
2 | Chi thường xuyên | 8.551.117 |
3 | Trả nợ lãi các khoản do địa phương vay | 1.200 |
4 | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.200 |
5 | Dự phòng ngân sách | 192.764 |
6 | Tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 62.567 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 3.987.075 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia | 1.572.784 |
2 | Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2.414.291 |
III | Chi viện trợ, huy động, đóng góp | 18.000 |
C | BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 60.000 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 60.000 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 0 |
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi | 60.000 |
| - Từ nguồn chi ĐT XDCB | 60.000 |
| - Tiết kiệm chi thường xuyên |
|
| - 50% số giao tăng nhiệm vụ thu |
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 61.800 |
1 | Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính phủ thực hiện dự án ODA) | 61.800 |
2 | Vay để trả nợ gốc | 0 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 12.905.995 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 725.169 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 12.112.026 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 8.124.951 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 3.987.075 |
3 | Thu từ nguồn vay của NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện dự án ODA) | 61.800 |
4 | Thu viện trợ, huy động, đóng góp | 7.000 |
II | Chi ngân sách | 12.845.995 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 7.237.255 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 5.601.740 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 5.168.863 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 432.877 |
3 | Chi từ nguồn thu viện trợ, huy động, đóng góp | 7.000 |
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 60.000 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 6.880.052 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1.267.312 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.601.740 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 5.168.863 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 432.877 |
3 | Thu viện trợ, huy động, đóng góp | 11.000 |
II | Chi ngân sách | 6.880.052 |
DỰ TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | DỰ TOÁN | |
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
| TỔNG THU NSNN | 2.500.000 | 2.010.481 |
I | Thu nội địa | 2.212.000 | 1.992.481 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 144.285 | 144.285 |
| - Thuế TNDN | 3.390 | 3.390 |
| - Thuế Tài nguyên | 34.050 | 34.050 |
| - Thuế GTGT | 106.845 | 106.845 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 12.050 | 12.050 |
| - Thuế TNDN | 3.058 | 3.058 |
| - Thuế Tài nguyên | 221 | 221 |
| - Thuế GTGT | 8.760 | 8.760 |
| - Thu khác | 11 | 11 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000 | 1.000 |
| - Thuế GTGT | 500 | 500 |
| - Thuế TNDN | 500 | 500 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 971.147 | 971.147 |
| - Thuế TNDN | 162.603 | 162.603 |
| - Thuế Tài nguyên | 309.597 | 309.597 |
| - Thuế GTGT | 484.765 | 484.765 |
| - Thuế TTĐB | 2.389 | 2.389 |
| - Thu khác | 11.793 | 11.793 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 80.000 | 80.000 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 245.000 | 91.140 |
| - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 153.860 |
|
| - Thu từ hàng sản xuất trong nước | 91.140 | 91.140 |
7 | Lệ phí trước bạ | 84.050 | 84.050 |
8 | Thu phí, lệ phí | 85.000 | 79.000 |
| - Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 40.861 | 40.861 |
| - Lệ phí môn bài | 6.004 | 6.004 |
| - Phí, lệ phí khác | 38.135 | 32.135 |
9 | Thuế sử dụng đất phi NN | 376 | 376 |
10 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 8.461 | 8.461 |
11 | Thu tiền sử dụng đất | 450.000 | 450.000 |
12 | Lợi nhuận sau thuế thu nhập | 800 | 800 |
13 | Thu từ hoạt động XSKT | 22.000 | 22.000 |
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 56.331 | 23.172 |
| - TW cấp phép | 47.370 | 14.211 |
| - Tỉnh cấp phép | 8.961 | 8.961 |
15 | Thu khác ngân sách | 51.500 | 25.000 |
| - Thu phạt vi phạm ATGT | 10.000 |
|
| - Phạt vi phạm hành chính do cơ quan Thuế thực hiện | 4.500 |
|
| - Thu biện pháp tài chính | 37.000 | 25.000 |
II | Thu từ hoạt động XNK | 270.000 | 0 |
1 | Thuế GTGT thu từ hàng hóa NK | 242.000 |
|
2 | Thuế xuất khẩu | 20.000 |
|
3 | Thuế nhập khẩu | 8.000 |
|
III | Thu viện trợ, huy động, đóng góp | 18.000 | 18.000 |
DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | NSĐP | CHIA RA | |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN | |||
| TỔNG CHI NSĐP | 14.124.307 | 7.244.255 | 6.880.052 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 10.119.232 | 3.683.057 | 6.436.175 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.310.384 | 1.011.828 | 298.556 |
1 | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 749.770 | 689.770 | 60.000 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 450.000 | 230.850 | 219.150 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 22.000 | 2.594 | 19.406 |
4 | Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu | 26.814 | 26.814 |
|
5 | Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA) | 61.800 | 61.800 |
|
II | Chi thường xuyên | 8.551.117 | 2.539.673 | 6.011.444 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4.035.738 | 422.106 | 3.613.632 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 29.961 | 29.191 | 770 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.200 | 1.200 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 192.764 | 66.589 | 126.175 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 62.567 | 62.567 |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 3.987.075 | 3.554.198 | 432.877 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.572.784 | 1.572.784 | 0 |
1 | CTMTQG giảm nghèo bền vững | 723.284 | 723.284 | 0 |
a | Vốn đầu tư | 557.717 | 557.717 |
|
| - Chương trình 30a | 393.863 | 393.863 |
|
| - Chương trình 135 | 163.854 | 163.854 |
|
b | Kinh phí sự nghiệp | 165.567 | 165.567 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình 30a | 85.853 | 85.853 |
|
| - Chương trình 135 | 66.690 | 66.690 |
|
2 | CTMTQG xây dựng Nông thôn mới | 849.500 | 849.500 | 0 |
| Vốn đầu tư | 657.000 | 657.000 |
|
| Kinh phí sự nghiệp | 192.500 | 192.500 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2.414.291 | 1.981.414 | 432.877 |
1 | Vốn đầu tư | 1.416.042 | 1.416.042 | 0 |
a | Vốn nước ngoài | 754.246 | 754.246 |
|
b | Vốn đầu tư theo các CTMT | 661.796 | 661.796 |
|
2 | Kinh phí sự nghiệp | 998.249 | 565.372 | 432.877 |
a | Vốn nước ngoài | 60.990 | 60.990 |
|
a1 | Vốn vay | 47.680 | 47.680 |
|
| - Dự án Giáo dục và Đào tạo nguồn nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế | 12.000 | 12.000 |
|
| - Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng | 4.900 | 4.900 |
|
| - Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả | 3.800 | 3.800 |
|
| - Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang | 26.980 | 26.980 |
|
a2 | Vốn viện trợ: Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) | 13.310 | 13.310 |
|
b | Vốn trong nước | 937.259 | 504.382 | 432.877 |
b1 | Các chương trình mục tiêu | 161.804 | 161.804 |
|
| - CTMT GD nghề nghiệp - việc làm và ATLĐ | 8.270 | 8.270 |
|
| - CTMT Giáo dục vùng núi, vùng DTTS, vùng khó khăn | 75.000 | 75.000 |
|
| - CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 4.011 | 4.011 |
|
| - CTMT Y tế - dân số | 8.275 | 8.275 |
|
| - CTMT phát triển văn hóa | 1.308 | 1.308 |
|
| - CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy | 2.640 | 2.640 |
|
| - CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững | 58.500 | 58.500 |
|
| - CTMT tái cơ cấu kinh tế NN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 2.000 | 2.000 |
|
| CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 300 | 300 |
|
| CTMT công nghệ thông tin | 1.500 | 1.500 |
|
b | Thực hiện các chế độ, chính sách | 775.455 | 342.578 | 432.877 |
| - Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ | 2.640 | 2.640 |
|
| - Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ | 219 | 219 |
|
| - Hỗ trợ Hội VHNT | 485 | 485 |
|
| - Hỗ trợ Hội Nhà báo | 95 | 95 |
|
| - Hỗ trợ thực hiện Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hộ và hôn nhân cận huyết trong đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 498/QĐ-TTg | 315 | 315 |
|
| - KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT | 6.766 | 4.060 | 2.706 |
| - Chính sách trợ giúp pháp lý | 994 | 994 |
|
| - DA hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | 600 | 600 |
|
| - Vốn chuẩn bị động viên | 20.000 | 20.000 |
|
| - Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương | 48.296 | 48.296 |
|
| - Đề án kinh tế xã hội vùng dân tộc rất ít người | 2.500 | 2.500 |
|
| - Thực hiện Quyết định 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 về Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển KT-XH vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017 - 2020 | 2.023 | 2.023 |
|
| - Thực hiện Quyết định 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016 - 2025 | 28.021 | 28.021 |
|
| - Thực hiện miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP | 99.112 | 14.483 | 84.629 |
| - Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn ĐBKK theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | 100.501 |
| 100.501 |
| - Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non | 33.094 |
| 33.094 |
| - Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP | 31.599 | 2.164 | 29.435 |
| - Học bổng học sinh dân tộc nội trú | 6.263 |
| 6.263 |
| - Hỗ trợ học bổng, phương tiện học tập cho người khuyết tật TTLT 42/2013/BGDĐT-BTC | 6.700 |
| 6.700 |
| - Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg | 16.250 | 16.250 |
|
| - Kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã theo Quyết định số 799/QĐ-TTg | 1.892 | 1.892 |
|
| - Kinh phí đóng và hỗ trợ đóng BHYT cho các đối tượng | 188.468 | 188.468 |
|
| - Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020 theo Quyết | 178 | 178 |
|
| - Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP | 45.447 |
| 45.447 |
| - Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 3.859 | 2.104 | 1.755 |
| - Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số | 701 | 701 |
|
| - Thực hiện chính sách trợ giúp đối với đối tượng BTXH | 28.327 |
| 28.327 |
| - Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc phòng | 14.840 | 6.090 | 8.750 |
| - Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP (thực hiện chính sách trợ giúp đối với đối tượng BTXH) | 85.270 |
| 85.270 |
C | CHI TỪ NGUỒN THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP | 18.000 | 7.000 | 11.000 |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
| TỔNG CHI CÂN ĐỐI NS CẤP TỈNH | 3.683.057 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 3.683.057 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.011.828 |
1 | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 689.770 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 230.850 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 2.594 |
4 | Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu | 26.814 |
5 | Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA) | 61.800 |
II | Chi thường xuyên | 2.539.673 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 422.106 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 29.191 |
3 | Chi quốc phòng | 61.118 |
4 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 25.805 |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 551.797 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 106.410 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình | 62.035 |
8 | Chi thể dục thể thao | 13.710 |
9 | Chi sự nghiệp môi trường | 63.245 |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 582.800 |
11 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 563.947 |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 33.174 |
13 | Chi thường xuyên khác (trợ giá xuất bản phẩm + chi khác) | 24.336 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.200 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 |
V | Dự phòng ngân sách | 66.589 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 62.567 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi chương trình MTQG | Trong đó | Chi thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Chi viện trợ, huy động, đóng góp | |
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||
a | b | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG CỘNG | 7.244.255 | 1.011.828 | 2.539.673 | 1.200 | 1.200 | 66.589 | 62.567 | 1.572.784 | 1.214.717 | 358.067 | 1.981.414 | 7.000 |
A | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | 1.982.306 | 0 | 1.749.233 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 233.072 | 0 |
A1 | Đơn vị dự toán cấp I (gồm các đơn vị trực | 876.956 | 0 | 858.787 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18.169 | 0 |
1 | Sở Nông nghiệp PTNT | 41.583 |
| 41.583 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Y tế | 59.413 |
| 59.413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 163.404 |
| 158.019 |
|
|
|
|
|
|
| 5.385 |
|
4 | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 68.647 |
| 68.647 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Ngoại vụ | 9.163 |
| 8.903 |
|
|
|
|
|
|
| 260 |
|
6 | Sở Kế hoạch - Đầu tư | 8.810 |
| 8.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Tư pháp | 11.538 |
| 10.544 |
|
|
|
|
|
|
| 994 |
|
8 | Sở Công thương | 16.167 |
| 16.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Khoa học công nghệ | 27.464 |
| 24.824 |
|
|
|
|
|
|
| 2.640 |
|
10 | Sở Tài chính | 11.810 |
| 11.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Giao thông vận tải | 63.582 |
| 63.176 |
|
|
|
|
|
|
| 406 |
|
12 | Sở Lao động - TBXH | 48.027 |
| 39.543 |
|
|
|
|
|
|
| 8.484 |
|
13 | Sở Văn hóa Thể thao và du lịch | 56.862 |
| 56.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Tài nguyên môi trường | 173.434 |
| 173.434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Thông tin truyền thông | 8.470 |
| 8.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | BQL khu kinh tế | 12.371 |
| 12.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đài PTTH tỉnh | 32.035 |
| 32.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Liên minh hợp tác xã | 2.538 |
| 2.538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Chi cục kiểm lâm | 61.638 |
| 61.638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2 | Các cơ quan QLHC còn lại | 15.949 | 0 | 13.124 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.825 | 0 |
1 | Sở Xây dựng | 6.111 |
| 6.111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ban Dân tộc | 7.348 |
| 4.929 |
|
|
|
|
|
|
| 2.419 |
|
3 | Ban Tôn giáo | 1.722 |
| 1.722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Ban an toàn giao thông | 768 |
| 362 |
|
|
|
|
|
|
| 406 |
|
A3 | Văn phòng Tỉnh ủy (khối Đảng) | 158.811 |
| 158.211 |
|
|
|
|
|
|
| 600 |
|
A4 | Tổ chức chính trị -xã hội | 25.514 | 0 | 25.295 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 219 | 0 |
1 | Mặt trận tổ quốc | 6.530 |
| 6.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tỉnh đoàn thanh niên | 5.470 |
| 5.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hội liên hiệp phụ nữ | 5.299 |
| 5.080 |
|
|
|
|
|
|
| 219 |
|
4 | Hội nông dân | 5.583 |
| 5.583 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hội cựu chiến binh | 2.632 |
| 2.632 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A5 | Các tổ chức hội | 12.538 | 0 | 11.958 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 580 | 0 |
1 | Hội văn học nghệ thuật | 2.396 |
| 1.911 |
|
|
|
|
|
|
| 485 |
|
2 | Hội đông y | 931 |
| 931 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hội nhà báo | 897 |
| 802 |
|
|
|
|
|
|
| 95 |
|
4 | Hội chữ thập đỏ | 1.975 |
| 1.975 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hội Làm vườn | 462 |
| 462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Hội người cao tuổi | 375 |
| 375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Hội cưu thanh niên xung phong | 539 |
| 539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hội người khuyết tật | 612 |
| 612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hội nạn nhân chất độc Da cam ĐIOXIN | 565 |
| 565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hội Khuyến học | 794 |
| 794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Liên hiệp các hội khoa học | 2.328 |
| 2.328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Hội Luật gia | 558 |
| 558 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Hội người mù | 102 |
| 102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A6 | Đơn vị sự nghiệp | 98.378 | 0 | 86.731 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.647 | 0 |
I | SN đào tạo và dạy nghề | 40.976 | 0 | 29.329 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.647 | 0 |
1 | Trường Chính trị | 9.307 |
| 9.307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường CĐ kỹ thuật công nghiệp | 31.668 |
| 20.021 |
|
|
|
|
|
|
| 11.647 |
|
II | Sự nghiệp y tế | 56.085 | 0 | 56.085 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Bệnh viện đa khoa | 23.424 |
| 23.424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bệnh viện Y Dược Cổ truyền | 10.480 |
| 10.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bệnh viện lao và bệnh phổi | 11.971 |
| 11.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 6.358 |
| 6.358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Bệnh viện Mắt | 3.852 |
| 3.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên | 1.317 |
| 1.317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A7 | Quốc phòng, an ninh | 135.044 | 0 | 124.480 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.564 | 0 |
1 | Công an tỉnh | 29.647 |
| 25.805 |
|
|
|
|
|
|
| 3.842 |
|
2 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 73.231 |
| 70.339 |
|
|
|
|
|
|
| 2.892 |
|
3 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 32.166 |
| 28.336 |
|
|
|
|
|
|
| 3.830 |
|
A8 | Các đơn vị hỗ trợ khác | 659.118 | 0 | 470.650 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 188.468 | 0 |
1 | Ngân hàng nhà nước | 45 |
| 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cục Thống kê | 125 |
| 125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cục Thuế | 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Cục Hải quan | 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 425 |
| 425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | KBNN tỉnh | 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | BHXH tỉnh | 611.363 |
| 422.895 |
|
|
|
|
|
|
| 188.468 |
|
8 | Viện Kiểm sát nhân dân | 60 |
| 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Cục thi hành án dân sự | 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Tòa án nhân dân tỉnh | 480 |
| 480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Quỹ KCB cho người nghèo | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Đối ứng kinh phí sự nghiệp thực hiện các dự án ODA | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KT-XH | 20.500 |
| 20.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCB | 778.305 |
| 778.305 |
|
| . |
|
|
|
|
|
|
D | THỰC HIỆN CÁC CTMTQG, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | 3.642.587 | 1.011.828 |
|
|
|
|
| 1.214.717 | 1.214.717 |
| 1.416.042 |
|
D | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 690.367 |
|
|
|
|
|
| 358.067 |
| 358.067 | 332.300 |
|
E |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.200 |
|
| 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
G | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 1.200 |
|
|
| 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
H | CHI KHÁC NGÂN SÁCH | 66.589 |
|
|
|
| 66.589 |
|
|
|
|
|
|
I | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 12.134 |
| 12.134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
K | CHI VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP | 62.567 |
|
|
|
|
| 62.567 |
|
|
|
|
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | |||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ | CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH | CHI VĂN HÓA THÔNG TIN | CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN | CHI THỂ DỤC THỂ THAO | CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ | TRONG ĐÓ | CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ | CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI | ||||
CHI GIAO THÔNG | CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN | |||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ | 3.849.709 | 54.872 | 6.000 | 30.378 | 8.695 | 0 | 0 | 121.107 | 1.356.175 | 517.687 | 651.378 | 57.515 | 327.713 |
1 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 1.400 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 1.400 |
|
2 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 21.000 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 6.000 | 15.000 |
3 | BQL dự án ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp | 148.929 | 17.833 |
|
| 695 |
|
| 11.208 | 60.978 | 56.000 | 4.978 | 6.190 | 52.025 |
4 | BQL dự án ĐTXD công trình Giao thông | 52.734 |
|
|
|
|
|
|
| 52.734 | 52.734 |
|
|
|
5 | BQL dự án ĐTXD công trình Nông nghiệp và PTNT | 164.243 |
|
|
|
|
|
| 20.000 | 122.870 |
| 122.870 |
| 21.373 |
6 | BQL Khu kinh tế | 9.198 |
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
| 4.198 |
7 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 2.284 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 2.284 |
|
8 | Công an tỉnh | 15.409 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| 15.409 |
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 8.136 | 8.136 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
11 | Sở Văn hóa TT và DL | 10.335 |
|
|
| 8.000 |
|
|
| 2.335 | 2.335 |
|
|
|
12 | Sở Y tế | 22.276 |
|
| 22.276 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
13 | BQL Dự án cấp thoát nước | 4.466 |
|
|
|
|
|
| 1.500 | 2.966 |
| 2.966 |
|
|
14 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 43.624 |
|
|
|
|
|
|
| 43.624 |
| 43.624 |
|
|
15 | Tỉnh đoàn thanh niên CS HCM | 7.970 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 7.970 |
|
16 | Trung tâm NSVS MTNT | 3.873 |
|
|
|
|
|
|
| 3.873 |
| 3.873 |
|
|
17 | Ban phối chương trình giảm nghèo CPRP | 2.424 |
|
|
|
|
|
|
| 2.424 |
| 2.424 |
|
|
18 | Văn phòng UBND tỉnh | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 10.000 |
|
19 | UBND huyện Bắc Mê | 93.592 | 217 |
|
|
|
|
|
| 9.872 | 4.940 | 4.932 |
| 5.847 |
20 | UBND huyện Bắc Quang | 128.741 | 1.820 |
| 1.000 |
|
|
|
| 82.328 | 51.484 | 30.844 |
| 15.254 |
21 | UBND huyện Đồng Văn | 208.495 |
|
|
|
|
|
|
| 6.094 | 6.094 |
| 6.620 | 27.337 |
22 | UBND huyện HSP | 320.442 |
|
|
|
|
|
|
| 90.475 | 88.475 | 2.000 | 704 | 60.071 |
23 | UBND huyện Mèo Vạc | 171.545 |
|
|
|
|
|
|
| 4.500 | 4.500 |
| 1.500 | 5.334 |
24 | UBND huyện Quản Bạ | 188.307 |
|
|
|
|
|
|
| 44.021 | 38.882 | 5.139 | 2.497 | 20.000 |
25 | UBND huyện Quang Bình | 122.179 |
|
| 2.544 |
|
|
| 4.500 | 31.100 | 28.641 | 2.459 | 8.350 | 10.473 |
26 | UBND Huyện Vị Xuyên | 224.566 |
|
|
|
|
|
|
| 116.336 | 109.618 | 6.718 | 4.000 | 27.500 |
27 | UBND Huyện Xín Mần | 194.025 | 1.000 |
| 2.558 |
|
|
| 3.000 | 5.040 | 2.040 | 3.000 |
| 34.659 |
28 | UBND huyện Yên Minh | 151.106 |
|
| 2.000 |
|
|
| 2.000 | 0 |
|
|
| 6.000 |
29 | UBND TP Hà Giang | 27.809 |
|
|
|
|
|
|
| 20.124 | 5.124 | 15.000 |
| 7.233 |
30 | Vốn Nước ngoài | 754.246 | 25.866 |
|
|
|
|
| 78.899 | 649.481 | 61.820 | 400.551 |
|
|
31 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 450.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Đầu tư từ nguồn thu XSKT | 22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Phân cấp các huyện, TP theo NQ 200/2015/NQ-HĐND | 60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng bền vững | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Bố trí vốn cho Quy hoạch | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Dự phòng | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Hỗ trợ phát triển HTX theo QĐ 2261 và QĐ 461 của | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Dự kiến bố trí cho 5 xã dự kiến hoàn thành NTM năm | 24.664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Thanh toán nợ XDCB theo VB số 8836/BKHĐT ngày | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Thu hồi vốn ứng Chương trình mục tiêu quốc gia | 113.691 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo GDĐT và dạy nghề | Chi KHCN | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự ATXH | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi PTTH, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi hoạt động kinh tế và khác | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể | Trợ giá xuất bản phẩm | Chi BĐXH | Chi thường xuyên khác | |
Chi giao thông | Chi nông NLN, thủy lợi, thủy | |||||||||||||||||
a | b | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG CỘNG | 2.539.673 | 422.106 | 29.191 | 61.118 | 25.805 | 551.797 | 106.410 | 62.035 | 13.710 | 63.245 | 582.800 | 70.500 | 94.878 | 563.947 | 12.202 | 33.174 | 12.134 |
A | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | 1.761.368 | 266.042 | 19.191 | 61.118 | 25.805 | 511.797 | 39.410 | 32.035 | 13.710 | 47.245 | 260.859 | 55.500 | 14.878 | 438.447 | 12.202 | 21.374 | 12.134 |
A1 | Đơn vị dự toán cấp I (gồm các đơn vị trực thuộc) | 858.787 | 167.619 | 18.491 | 0 | 0 | 44.363 | 39.410 | 32.035 | 13.710 | 47.245 | 223.042 | 55.500 | 14.878 | 251.499 | 0 | 21.374 | 0 |
1 | Sở Nông nghiệp PTNT | 41.583 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.878 |
| 14.878 | 26.705 |
|
|
|
2 | Sở Y tế | 59.413 | 4.210 |
|
|
| 44.363 |
|
|
|
|
|
|
| 10.841 |
|
|
|
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 158.019 | 148.185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.834 |
|
|
|
4 | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 68.647 | 3.000 |
|
|
|
| 5.372 |
|
|
| 1.077 |
|
| 59.199 |
|
|
|
5 | Sở Ngoại vụ | 8.903 | 200 |
|
|
|
| 565 |
|
|
|
|
|
| 8.138 |
|
|
|
6 | Sở Kế hoạch - Đầu tư | 8.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.127 |
|
| 7.683 |
|
|
|
7 | Sở Tư pháp | 10.544 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.785 |
|
| 6.659 |
|
|
|
8 | Sở Công thương | 16.167 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.386 |
|
| 6.681 |
|
|
|
9 | Sở Khoa học công nghệ | 24.824 |
| 18.491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.332 |
|
|
|
10 | Sở Tài chính | 11.810 | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
| 539 |
|
| 9.471 |
|
|
|
11 | Sở Giao thông vận tải | 63.176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55.500 | 55.500 |
| 7.676 |
|
|
|
12 | Sở Lao động - TBXH | 39.543 | 9.124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.045 |
| 21.374 |
|
13 | Sở Văn hóa Thể thao và du lịch | 56.862 | 800 |
|
|
|
| 31.001 |
| 13.710 |
| 4.165 |
|
| 7.186 |
|
|
|
14 | Sở Tài nguyên môi trường | 173.434 |
|
|
|
|
|
|
|
| 45.535 | 120.406 |
|
| 7.493 |
|
|
|
15 | Sở Thông tin truyền thông | 8.470 | 100 |
|
|
|
| 2.472 |
|
|
|
|
|
| 5.898 |
|
|
|
16 | BQL khu kinh tế | 12.371 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.710 | 5.044 |
|
| 5.617 |
|
|
|
17 | Đài PTTH tỉnh | 32.035 |
|
|
|
|
|
| 32.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Liên minh hợp tác xã | 2.538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 485 |
|
| 2.053 |
|
|
|
19 | Chi cục kiểm lâm | 61.638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.650 |
|
| 54.988 |
|
|
|
A2 | Các cơ quan QLHC còn lại | 13.124 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13.124 | 0 | 0 | 0 |
1 | Sở Xây dựng | 6.111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.111 |
|
|
|
2 | Ban Dân tộc | 4.929 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.929 |
|
|
|
3 | Ban Tôn giáo | 1.722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.722 |
|
|
|
4 | Ban an toàn giao thông | 362 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 362 |
|
|
|
A3 | Văn phòng Tỉnh ủy (khối Đảng) | 158.211 | 9.537 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 136.622 | 12.052 |
|
|
A4 | Tổ chức chính trị - xã hội | 25.295 | 200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 25.095 | 0 | 0 | 0 |
1 | Mặt trận tổ quốc | 6.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.530 |
|
|
|
2 | Tỉnh đoàn thanh niên | 5.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.470 |
|
|
|
3 | Hội liên hiệp phụ nữ | 5.080 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.880 |
|
|
|
4 | Hội nông dân | 5.583 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.583 |
|
|
|
5 | Hội cựu chiến binh | 2.632 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.632 |
|
|
|
A5 | Các tổ chức hội | 11.958 | 300 | 700 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.808 | 150 | 0 | 0 |
1 | Hội vãn học nghệ thuật | 1.911 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.911 |
|
|
|
2 | Hội đông y | 931 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 931 |
|
|
|
3 | Hội nhà báo | 802 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 652 | 150 |
|
|
4 | Hội chữ thập đỏ | 1.975 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.975 |
|
|
|
5 | Hội Làm vườn | 462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 462 |
|
|
|
6 | Hội người cao tuổi | 375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 375 |
|
|
|
7 | Hội cựu thanh niên xung phong | 539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 539 |
|
|
|
8 | Hội người khuyết tật | 612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 612 |
|
|
|
9 | Hội nạn nhân chất độc Da cam | 565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 565 |
|
|
|
10 | Hội Khuyến học | 794 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 494 |
|
|
|
11 | Liên hiệp các hội khoa học và KT | 2.328 |
| 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.628 |
|
|
|
12 | Hội Luật gia | 558 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 558 |
|
|
|
13 | Hội người mù | 102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 102 |
|
|
|
A6 | Đơn vị sự nghiệp | 86.731 | 29.329 | 0 | 0 | 0 | 56.085 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.317 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
I | SN đào tạo và dạy nghề | 29.329 | 29.329 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Trường Chính trị | 9.301 | 9.307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường Cao đẳng kỹ thuật công | 20.021 | 20.021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Sự nghiệp y tế | 56.085 | 0 | 0 | 0 | 0 | 56.085 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Bệnh viện đa khoa | 23.424 |
|
|
|
| 23.424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bệnh viện Y Dược cổ truyền | 10.480 |
|
|
|
| 10.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bệnh viện lao và bệnh phổi | 11.971 |
|
|
|
| 11.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 6.358 |
|
|
|
| 6.358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Bệnh viện Mắt | 3.852 |
|
|
|
| 3.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | TT hoạt động Thanh thiếu niên | 1.317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.317 |
|
|
|
|
|
|
A7 | Quốc phòng, an ninh | 124.480 | 37.557 | 0 | 61.118 | 25.805 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Công an tỉnh | 25.805 |
|
|
| 25.805 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 70.339 | 37.557 |
| 32.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh | 28.336 |
|
| 28.336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A8 | Các đơn vị hỗ trợ khác | 470.650 | 21.500 | 0 | 0 | 0 | 411.350 | 0 | 0 | 0 | 0 | 36.500 | 0 | 0 | 1.300 | 0 | 0 | 0 |
1 | Ngân hàng nhà nước | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45 |
|
|
|
2 | Cục Thống kê | 125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 125 |
|
|
|
3 | Cục Thuế | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
|
4 | Cục Hải quan | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
|
5 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 425 |
|
|
|
6 | KBNN tỉnh | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
|
7 | BHXH tỉnh | 422.895 | 21.500 |
|
|
| 401.350 |
|
|
|
|
|
|
| 45 |
|
|
|
8 | Viện Kiểm sát nhân dân | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
|
|
|
9 | Cục thi hành án dân sự | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
|
10 | Tòa án nhân dân tỉnh | 480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 480 |
|
|
|
11 | Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
12 | Quỹ KCB cho người nghèo | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
14 | Đối ứng kinh phí sự nghiệp thực hiện các dự án ODA | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
A9 | Chi khác ngân sách | 20.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.500 |
|
|
|
|
|
|
B | KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KT-XH | 12.134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.134 |
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
STT | NỘI DUNG KHOẢN THU | Tỷ lệ phân chia các khoản thu NSNN (%) | |||
NSTW | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS cấp xã | ||
1 | Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
a | Cá nhân nộp thuế do Cục Thuế quản lý |
| 100 |
|
|
b | Cá nhân kinh doanh, cá nhân nộp thuế do Chi cục Thuế quản lý |
|
| 100 |
|
2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp (trừ thuế TNDN từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí) |
|
|
|
|
a | Thuế TNDN từ các đơn vị trung ương |
| 100 |
|
|
b | DNNN địa phương (bao gồm hoạt động xổ số kiến thiết) |
| 100 |
|
|
| - Tổ chức do Cục Thuế quản lý (trừ doanh nghiệp do Cục thuế quản lý có chi nhánh tại các huyện, thành phố hạch toán độc lập) |
| 100 |
|
|
| - Tổ chức do Chi cục Thuế quản lý; doanh nghiệp do Cục thuế quản lý có chi nhánh tại các huyện, thành phố hạch toán độc lập |
|
| 100 |
|
c | Tổ chức SXKD khác: |
|
|
|
|
| - Tổ chức do Cục Thuế quản lý |
| 100 |
|
|
| - Tổ chức do Chi cục Thuế quản lý |
|
| 100 |
|
3 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
| 100 |
4 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
| 100 |
5 | Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
a | Trên địa bàn khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy huyện Huyện Vị Xuyên, cửa khẩu Xín Mần huyện Xín Mần (đầu tư trở lại Cửa khẩu) |
| 100 |
|
|
b | Trên địa bàn còn lại |
|
|
|
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với tài sản nhà nước trên đất thuộc tỉnh quản lý |
| 90 | 10 |
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với tài sản nhà nước trên đất thuộc cấp huyện quản lý và các khoản thu tiền sử dụng đất còn lại |
|
| 100 |
|
6 | Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
a | Nước thủy điện; khoáng sản kim loại; khoáng sản quý hiếm; khoáng sản phi kim loại; thủy sản |
|
| 100 |
|
b | Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
| 100 |
c | Tài nguyên khoáng sản khác |
|
|
|
|
| - Thu từ các tổ chức SXKD |
|
| 100 |
|
| - Thu từ cá nhân SXKD |
|
|
|
|
| + Địa bàn xã, thị trấn |
|
|
| 100 |
| + Địa bàn phường |
|
| 70 | 30 |
7 | Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
a | Thuế GTGT từ hàng nhập khẩu | 100 |
|
|
|
b | Doanh nghiệp Trung ương |
| 100 |
|
|
c | Tổ chức SX kinh doanh thủy điện: |
|
| 100 |
|
d | Thuế GTGT từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
| 100 |
|
đ | Từ các tổ chức SXKD khác |
|
|
|
|
| - Trên địa bàn thành phố Hà Giang |
|
|
|
|
| + Tổ chức do Cục Thuế quản lý |
| 40 | 60 |
|
| + Tổ chức do Chi cục Thuế quản lý |
|
| 100 |
|
| - Trên địa bàn các huyện còn lại |
|
| 100 |
|
e | Từ cá nhân SXKD |
|
|
|
|
| - Địa bàn xã, thị trấn |
|
|
| 100 |
| - Địa bàn phường |
|
| 70 | 30 |
8 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
a | Hàng hóa nhập khẩu | 100 |
|
|
|
b | Hoạt động XSKT trên địa bàn Thành phố |
| 50 | 50 |
|
c | Hoạt động XSKT trên địa bàn huyện |
|
| 100 |
|
d | Các hoạt động SXKD khác |
|
| 100 |
|
9 | Thuế xuất khẩu | 100 |
|
|
|
10 | Thuế nhập khẩu | 100 |
|
|
|
11 | Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
a | Hàng hóa nhập khẩu | 100 |
|
|
|
b | Các hàng hóa còn lại |
|
|
|
|
| - Tổ chức do Cục Thuế quản lý |
| 100 |
|
|
| - Tổ chức do Chi cục Thuế quản lý |
|
| 100 |
|
12 | Phí, lệ phí |
|
|
|
|
a | Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn huyện, thành phố |
|
| 100 |
|
b | Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp, khí thải, chất thải rắn |
| 100 |
|
|
c | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
| 40 | 60 |
|
d | Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu |
| 100 |
|
|
đ | Lệ phí trước bạ: |
|
|
|
|
| - Lệ phí trước bạ nhà, đất địa bàn phường |
|
| 50 | 50 |
| - Lệ phí trước bạ nhà, đất địa bàn xã, thị trấn |
|
|
| 100 |
| - Lệ phí trước bạ các loại tài sản khác |
|
| 100 |
|
e | Lệ phí môn bài: |
|
|
|
|
| - Tổ chức do Cục Thuế quản lý |
| 100 |
|
|
| - Tổ chức, cá nhân do Chi cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
| + Từ các tổ chức SXKD ở xã, thị trấn |
|
| 100 |
|
| + Từ cá nhân, hộ SXKD ở xã, thị trấn |
|
|
| 100 |
| + Thu tổ chức, cá nhân kinh doanh ở phường |
|
| 100 |
|
g | Các loại phí, lệ phí còn lại |
|
|
|
|
| - Đơn vị thuộc TW thu | 100 |
|
|
|
| - Đơn vị cấp tỉnh thu |
| 100 |
|
|
| - Đơn vị cấp huyện thu |
|
| 100 |
|
| - Đơn vị cấp xã thu |
|
|
| 100 |
13 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
a | Trung ương cấp phép | 70 | 30 |
|
|
b | Tỉnh cấp phép |
| 70 | 30 |
|
14 | Thu xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác |
|
|
|
|
a | Cơ quan nhà nước cấp tỉnh quyết định |
| 100 |
|
|
b | Cơ quan nhà nước cấp huyện quyết định |
|
| 100 |
|
c | Cơ quan nhà nước cấp xã quyết định |
|
|
| 100 |
15 | Thu tiền thuê và bán tài sản thuộc sở hữu Nhà nước |
|
|
|
|
a | Tài sản thuộc quản lý của tỉnh |
| 100 |
|
|
b | Tài sản thuộc quản lý cấp huyện |
|
| 100 |
|
c | Tài sản thuộc quản lý cấp xã |
|
|
| 100 |
16 | Các khoản thu hồi vốn ngân sách địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế (bao gồm cả gốc và lãi); thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại công ty cổ phần, công ty TNHH hai thành viên trở lên có góp vốn của nhà nước do UBND tỉnh đại diện chủ sở hữu; thu phần |
| 100 |
|
|
17 | Thu tiền bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
a | Tài sản của tỉnh |
| 100 |
|
|
b | Tài sản của cấp huyện |
|
| 100 |
|
c | Tài sản của cấp xã |
|
|
| 100 |
18 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu Nhà nước |
|
|
|
|
a | Tài sản của tỉnh |
| 100 |
|
|
b | Tài sản của cấp huyện |
|
| 100 |
|
c | Tài sản của cấp xã |
|
|
| 100 |
19 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
a | Đối với tổ chức do Cục Thuế quản lý |
| 100 |
|
|
b | Đối với tổ chức, cá nhân do Chi cục Thuế quản lý |
|
| 100 |
|
20 | Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa |
| 100 |
|
|
21 | Thu khác từ quỹ đất |
|
|
|
|
a | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
| 100 |
b | Thu tiền đền bù thiệt hại đất |
|
| 100 |
|
c | Khác |
|
| 100 |
|
22 | Các khoản huy động, đóng góp của các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
a | Huy động, đóng góp cho cấp tỉnh |
| 100 |
|
|
b | Huy động, đóng góp cho cấp huyện |
|
| 100 |
|
c | Huy động, đóng góp cho cấp xã |
|
|
| 100 |
23 | Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
a | Đóng góp cho cấp tỉnh |
| 100 |
|
|
b | Đóng góp cho cấp huyện |
|
| 100 |
|
c | Đóng góp cho cấp xã |
|
|
| 100 |
24 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
a | Cấp tỉnh |
| 100 |
|
|
b | Cấp huyện |
|
| 100 |
|
c | Cấp xã |
|
|
| 100 |
25 | Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
|
|
|
|
a | Cấp tỉnh |
| 100 |
|
|
b | Cấp huyện |
|
| 100 |
|
c | Cấp xã |
|
|
| 100 |
26 | Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính |
| 100 |
|
|
27 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
|
|
a | Cấp tỉnh |
| 100 |
|
|
b | Cấp huyện |
|
| 100 |
|
c | Cấp xã |
|
|
| 100 |
28 | Các khoản thu khác |
|
|
|
|
a | Đơn vị cấp tỉnh thu, nộp NS cấp tỉnh |
| 100 |
|
|
b | Đơn vị cấp huyện thu, nộp NS cấp huyện |
|
| 100 |
|
c | Đơn vị cấp xã thu, nộp NS cấp xã |
|
|
| 100 |
29 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
a | Trực tiếp cho tỉnh |
| 100 |
|
|
b | Trực tiếp cho cấp huyện |
|
| 100 |
|
c | Trực tiếp cho cấp xã |
|
|
| 100 |
30 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
a | Chuyển nguồn của cấp tỉnh |
| 100 |
|
|
b | Chuyển nguồn của cấp huyện |
|
| 100 |
|
c | Chuyển nguồn của cấp xã |
|
|
| 100 |
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NS huyện, xã được hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh | Tổng chi cân đối NS huyện, xã |
a | b | 1 | 2 | 3 | 4=2+3 |
| TỔNG SỐ | 1.487.137 | 1.267.312 | 5.168.863 | 6.436.175 |
1 | Huyện Mèo Vạc | 169.137 | 167.280 | 377.852 | 545.132 |
2 | Huyện Đồng Văn | 44.455 | 44.090 | 591.802 | 635.891 |
3 | Huyện Yên Minh | 53.620 | 52.846 | 609.824 | 662.670 |
4 | Huyện Quản Bạ | 93.045 | 92.696 | 379.680 | 472.375 |
5 | Huyện Bắc Mê | 151.060 | 131.455 | 357.957 | 489.412 |
6 | Thành phố Hà Giang | 470.050 | 286.038 | 115.156 | 401.194 |
7 | Huyện Vị Xuyên | 177.850 | 174.824 | 628.594 | 803.418 |
8 | Huyện Bắc Quang | 156.550 | 151.528 | 639.224 | 790.752 |
9 | Huyện Quang Bình | 77.300 | 75.738 | 404.311 | 480.049 |
10 | Huyện Hoàng Su Phì | 28.770 | 28.196 | 552.697 | 580.892 |
11 | Huyện Xín Mần | 65.300 | 62.622 | 511.767 | 574.389 |
Ghi chú: Không bao gồm chi bổ sung mục tiêu và chi viện trợ, huy động, đóng góp
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ năm 2020 |
1 | 2 | 3 |
| TỔNG SỐ | 432.877 |
1 | Huyện Mèo vạc | 51.177 |
2 | Huyện Đồng Văn | 52.576 |
3 | Huyện Yên Minh | 53.451 |
4 | Huyện Quản Bạ | 34.537 |
5 | Huyện Bắc Mê | 33.406 |
6 | Thành phố Hà Giang | 8.101 |
7 | Huyện Vị Xuyên | 46.886 |
8 | Huyện Bắc Quang | 34.905 |
9 | Huyện Quang Bình | 38.204 |
10 | Huyện Hoàng Su Phì | 41.684 |
11 | Huyện Xín Mần | 37.950 |
- 1 Quyết định 520/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu Dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2 Quyết định 55/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 18/QĐ-UBND về công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Đắk Nông
- 4 Quyết định 02/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh
- 5 Quyết định 2379/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020
- 6 Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 7 Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Giang
- 8 Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn phương án phân bổ vốn đầu tư công năm 2020 tỉnh Hà Giang
- 9 Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
- 10 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 12 Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13 Quyết định 2086/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14 Công văn 8836/BKHĐT-TH năm 2016 dự kiến phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 15 Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 16 Nghị quyết 200/2015/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hà Giang
- 17 Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18 Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 19 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 20 Quyết định 498/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Đề án "Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2025" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21 Quyết định 60/2014/QĐ-TTg quy định tiêu chí hộ chính sách xã hội được hỗ trợ tiền điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 22 Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 23 Quyết định 799/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án đào tạo cán bộ quân sự Ban Chỉ huy quân sự xã phường, thị trấn trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở đến năm 2020 và những năm tiếp theo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 520/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu Dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2 Quyết định 55/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 18/QĐ-UBND về công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Đắk Nông
- 4 Quyết định 02/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh
- 5 Quyết định 2379/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020