Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 690/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 22 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TÁNH LINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 67/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục các công trình thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện trong năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất bổ sung thực hiện năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm 2021;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2021 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 76/TTr-STNMT ngày 05 tháng 3 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tánh Linh, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Phụ lục 3 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Phụ lục 4 kèm theo).

 (Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Chịu trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2021;

3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2021, chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng năm;

4. Xác định nhu cầu sử dụng đất trong việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn;

5. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4; 
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin (đăng tải trên Cổng thông tin);
- Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Phong

 

PHỤ LỤC 1:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn
Lạc Tánh


Gia An


La Ngâu


Măng Tố


Nghị Đức

Xã Suối Kiết

Xã Gia Huynh


Bắc Ruộng


Đồng Kho

Xã Đức Bình


Đức Phú


Huy Khiêm

 Xã Đức Thuận

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

119,902.43

3,881.89

10,584.02

9,498.45

7,177.95

7,458.05

22,157.07

15,704.36

9,355.29

3,946.40

7,827.13

4,039.45

5,599.06

12673.31

1

Đất nông nghiệp

NNP

111,762.58

3,126.94

8,586.09

8,292.96

6,870.19

7,110.09

21,565.32

14,670.21

9,137.98

3,479.61

7,504.92

3,825.45

5,194.81

12398.00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,599.84

1,391.46

2,325.32

120.19

989.47

1,225.32

 

4.24

1,463.92

864.84

662.51

729.38

1,336.59

486.60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,892.73

1,351.14

1,933.11

59.43

988.63

1,166.10

 

 

1,419.92

843.64

662.51

729.38

1,270.88

467.97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,244.72

99.97

156.05

166.93

2.31

49.48

8.83

419.11

21.29

229.12

49.81

39.10

2.72

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

33,779.37

1,635.00

6,005.39

536.10

1,823.12

1,053.95

7,328.22

10,242.39

440.03

502.43

733.35

1,561.01

650.45

1267.91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14,350.57

 

 

2,321.66

2,010.05

2,351.90

988.42

 

5,210.04

 

 

 

727.01

741.50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

14,643.19

 

 

281.90

 

 

107.97

1,113.82

 

 

6,053.43

 

 

7086.06

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

35,876.40

 

 

4,866.01

2,039.47

2,418.39

13,039.37

2,852.82

1,998.48

1,881.97

 

1,491.41

2,474.95

2813.55

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

124.98

0.50

83.96

0.18

3.86

11.04

3.29

3.53

4.22

1.25

5.82

4.54

1.11

1.68

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

143.50

 

15.37

 

1.91

 

89.22

34.30

 

 

 

 

2.00

0.70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,975.72

728.22

1,972.56

1,200.62

302.20

347.11

571.83

1,027.45

217.31

399.22

321.59

212.50

403.82

271.29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

104.07

3.35

96.72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.00

2.2

Đất an ninh

CAN

850.34

207.25

33.17

 

 

 

172.44

308.64

 

0.73

 

 

128.11

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

70.74

 

 

 

 

10.44

 

60.29

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

111.13

2.42

0.84

2.19

0.39

1.02

3.37

1.69

 

97.68

0.26

0.95

 

0.32

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

74.27

5.89

31.31

2.09

0.31

0.09

4.79

19.42

4.22

0.39

2.16

3.38

0.20

0.02

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,266.12

222.50

370.24

1,023.41

105.47

172.92

149.67

335.25

127.39

163.52

239.08

100.83

131.13

124.71

 

 Đất giao thông

 DGT

1,035.52

119.59

153.22

48.80

50.58

97.80

139.97

135.11

58.15

54.48

18.65

50.26

45.89

63.02

 

 Đất thuỷ lợi

 DTL

1,526.93

78.87

208.13

377.62

48.78

68.00

0.19

184.97

61.17

103.57

215.04

43.52

78.83

58.26

 

 Đất công trình năng lượng

 DNL

596.66

1.83

 

594.16

0.03

 

 

0.21

 

0.06

0.06

 

 

0.31

 

 Đất công trình bưu chính VT

 DBV

0.75

0.36

0.02

0.02

0.05

 

0.04

0.07

0.05

0.05

0.05

0.03

0.01

 

 

 Đất cơ sở văn hóa

 DVH

2.95

2.01

0.30

0.03

 

0.15

0.27

0.16

 

 

 

 

0.02

 

 

 Đất cơ sở y tế

 DYT

6.30

2.53

0.02

0.09

0.27

0.19

0.40

0.44

1.35

0.24

0.27

0.16

0.34

 

 

 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 DGD

77.79

13.71

7.06

2.69

5.32

5.08

7.43

9.30

7.35

3.22

4.62

4.51

4.57

2.93

 

 Đất cơ sở thể dục - thể thao

 DTT

13.68

2.86

1.05

 

 

1.30

1.13

3.99

-1.10

1.50

 

1.58

1.17

0.20

 

 Đất chợ

 DCH

5.52

0.74

0.44

 

0.44

0.39

0.25

1.00

0.43

0.40

0.38

0.77

0.28

 

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.71

 

0.02

 

 

 

 

 

0.69

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

36.29

 

29.35

 

0.33

0.63

 

5.99

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

658.37

 

95.88

10.25

75.59

67.19

38.11

90.72

43.14

38.25

48.72

48.39

59.28

42.85

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

93.83

93.83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18.38

6.84

0.59

1.10

1.05

0.53

1.04

0.67

1.16

1.63

0.60

1.08

0.91

1.17

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3.08

0.05

 

 

 

 

1.42

1.23

0.22

 

 

 

 

0.16

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19.98

1.97

3.77

0.15

1.34

0.66

1.54

2.10

0.50

5.85

0.30

0.71

0.69

0.40

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

107.69

12.83

13.87

4.39

13.42

10.26

7.84

11.26

3.17

10.77

4.42

9.57

0.90

5.00

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

483.79

29.42

176.19

24.61

15.00

10.58

103.24

49.90

 

4.00

7.69

 

 

63.15

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7.45

0.61

0.48

0.61

0.48

0.62

0.32

1.56

0.59

0.54

0.31

0.23

0.52

0.57

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1.66

1.66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.09

0.24

0.46

 

 

 

 

0.30

0.12

 

0.11

 

0.83

0.02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,059.19

115.97

234.16

131.80

84.45

65.43

83.51

128.41

35.95

45.11

16.74

29.06

60.18

28.44

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

953.31

23.39

834.14

 

4.11

6.76

4.26

9.99

0.17

30.76

 

18.27

20.99

0.48

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1.85

 

 

 

0.28

 

0.26

0.02

 

 

1.19

 

0.09

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

164.13

26.73

25.37

4.87

5.55

0.84

19.93

6.70

 

67.57

0.62

1.50

0.42

4.03

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn
Lạc Tánh


Gia An


La Ngâu


Măng Tố


Nghị Đức

Xã Suối Kiết

Xã Gia Huynh


Bắc Ruộng


Đồng Kho

Xã Đức Bình


Đức Phú


Huy Khiêm

Xã Đức Thuận

 

Tổng diện tích

 

303.49

10.06

116.40

2.15

18.79

23.43

0.23

66.55

5.23

7.49

15.02

3.14

5.62

29.38

1

Đất nông nghiệp

NNP

289.22

9.88

107.26

2.15

17.79

22.82

0.23

66.55

4.53

5.61

15.02

2.70

5.30

29.38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

113.44

1.24

40.84

2.00

11.10

9.66

 

3.07

1.50

2.00

14.06

1.05

2.10

24.82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

83.47

1.24

40.84

2.00

5.95

9.66

 

3.07

1.50

2.00

14.06

1.05

2.10

24.82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19.93

6.87

5.53

 

0.30

3.5

0.23

0.75

0.03

1.50

0.39

0.63

0.20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

140.68

1.77

60.89

0.15

0.88

 

 

62.73

3.00

2.11

0.57

1.02

3.00

4.56

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14.27

0.18

9.14

 

1.00

0.61

 

 

0.70

1.88

 

0.44

0.32

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.32

0.09

0.90

 

 

0.03

 

 

0.35

0.69

 

0.22

0.04

 

 

 Đất giao thông

 DGT

1.83

0.09

0.60

 

 

0.03

 

 

0.35

0.50

 

0.22

0.04

 

 

 Đất cơ sở y tế

 DYT

0.30

 

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 DGD

0.19

 

 

 

 

 

 

 

 

0.19

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

7.05

 

6.21

 

 

0.50

 

 

 

0.30

 

 

0.04

 

2.3

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.72

 

0.27

 

 

0.05

 

 

 

0.20

 

 

0.20

 

2.4

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.86

 

0.86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn
Lạc Tánh


Gia An


La Ngâu


Măng Tố


Nghị Đức

Xã Suối Kiết

Xã Gia Huynh


Bắc Ruộng


Đồng Kho

Xã Đức Bình


Đức Phú


Huy Khiêm

Xã Đức Thuận

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

699.80

52.74

136.22

12.44

23.83

31.74

82.90

132.06

11.08

83.00

18.52

3.85

12.90

98.52

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

159.53

13.08

61.16

2.05

6.65

16.76

 

3.07

3.00

3.44

14.16

1.15

5.20

29.81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

126.05

13.08

61.16

2.05

6.05

16.76

 

 

3.00

3.44

14.16

1.15

5.20

29.81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

59.09

15.47

7.09

0.05

0.50

4.62

0.31

17.95

6.63

3.20

0.39

1.58

1.30

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

396.56

24.19

66.20

2.25

16.68

10.36

15.59

103.27

1.45

76.36

3.97

1.12

6.40

68.71

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

82.85

 

 

8.09

 

 

67.00

7.76

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.77

 

1.77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp

 

1,976.59

 

113.39

 

250.00

125.00

419.00

1,068.98

 

 

 

0.22

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

125.00

 

 

 

125.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1,737.31

 

 

 

125.00

125.00

419.00

1,068.31

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

114.50

 

113.39

 

 

 

 

0.67

0.22

 

 

0.22

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 4:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn
Lạc Tánh


Gia An


La Ngâu


Măng Tố


Nghị Đức

Xã Suối Kiết

Xã Gia Huynh


Bắc Ruộng


Đồng Kho

Xã Đức Bình


Đức Phú


Huy Khiêm

Xã Đức Thuận

 

Tổng diện tích

 

1.98

0.24

0.66

 

 

0.08

1.00

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.98

0.24

0.66

 

 

0.08

1.00

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.60

 

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.24

0.24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.14

 

0.06

 

 

0.08

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 Đất thuỷ lợi

 DTL

0.14

 

0.06

 

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1.00

 

 

 

 

 

1.00