ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6922/1999/QĐ-UB-KT | TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 11 năm 1999 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 ; Căn cứ Quyết định số 868/1998/NQ-BKH ngày 29 tháng 12 năm 1998 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 1999 ;
Căn cứ Nghị quyết số 05 và 06/NĐ-HĐ ngày 22 tháng 01 năm 1999 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa V, kỳ họp lần thứ 14 về nhiệm vụ kế hoạch kinh tế-xã hội và thu-chi ngân sách thành phố năm 1999 ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố tại Tờ trình số 2656/TT-KHĐT-TH ngày 03 tháng 11 năm 1999 ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư năm 1999 nguồn tiền bán và cho thuê nhà sở hữu Nhà nước, khấu hao cơ bản và phụ thu tiền điện cho các dự án theo danh mục đính kèm. Tổng số vốn đầu tư 569,101 tỷ đồng.
Điều 2.- Các Sở, Ủy ban nhân dân các quận-huyện và chủ đầu tư các dự án liên quan có trách nhiệm thực hiện quyết định này, đồng thời phải theo dõi việc triển khai thực hiện kế hoạch và kịp thời báo cáo Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố những trở ngại ngoài thẩm quyền giải quyết của các Sở và Ủy ban nhân dân các quận-huyện. Những trì trệ hoặc thiếu trách nhiệm trong việc thực hiện chỉ tiêu kế hoạch được giao thì thủ trưởng đơn vị phải chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 3.- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố, Tài chánh- Vật giá thành phố, Tổng Giám đốc Quỹ Đầu tư Phát triển Đô thị thành phố, Cục trưởng Cục Đầu tư phát triển thành phố, Tổng Giám đốc các Tổng Công ty, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận-huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| T/M ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
NGUỒN VỐN BÁN NHÀ SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
Đơn vị : Tỷ đồng
STT | Tên công trình | Chủ đầu tư | Năng lực thiết kế (căn) | Vốn đầu tư cho dự án | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Thực hiện 9 tháng | Kế hoạch chỉnh năm 1999 | Tăng | Giảm | |||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số vốn | Trong đó | Tổng số vốn | Trong đó | |||||||||||
Vay BN SHNN | Ngân sách | Vốn khác | Vay | Cấp | Vay | Cấp | ||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
| 365,61 | 113,29 | 252,32 | 120,05 | 331,17 | 127,75 | 203,42 | 115,28 | 149,72 |
I/ | Công trình giảm vốn và tạm hoãn |
|
|
|
|
|
| 315,69 | 67,72 | 247,97 | 39,04 | 165,97 | 20,10 | 145,87 |
| 149,72 |
1 | C/cư Tân Cảng P.22 BT | TCTy Địa ốc SG | 240 | 27,4 | 24,8 | 2,6 |
| 17,4 | 15,8 | 1,6 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 17,4 |
32 | Trường Tiểu học Huỳnh Văn Chính | TB | 30 phòng | 10,78 |
| 10,78 |
| 1,45 |
| 1,45 | 0 | 0,05 |
| 0,05 |
| 1,4 |
3 | C/cư 151 Nguyễn Đình Chính | Ban Tài chính quản trị TỦy | 59 | 9,1 | 9,1 |
|
| 3,2 | 3,2 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 3,2 |
4 | C/cư Lý Chiêu Hoàng | TCTy Địa ốc SG | 4,29 | 81,7 | 69,7 | 12 |
| 25 | 20 | 5 | 1,8 | 10 | 7 | 3 |
| 15 |
5 | C/cư Nhiêu Lộc C | TCTy Địa ốc SG | 336 | 33,2 | 30,9 | 2,3 |
| 6,8 | 6 | 0,8 | 2 | 2,9 | 2,1 | 0,8 |
| 3,9 |
6 | Đền bù giải tỏa Quận 3 | Q.3 | 2398 | 195 |
| 195 |
| 115 |
| 115 | 13,5 | 90 |
| 90 |
| 25 |
7 | C/cư Gia Phú | Q.6 | 84 | 14,03 | 9,82 |
| 4,21 | 5 | 5 |
| 0 | 1 | 1 |
|
| 4 |
8 | Chung cư A9 Bắc Đinh Bộ Lĩnh | TCTy Địa ốc SG | 106 | 11,64 | 10,52 | 1,12 |
| 11,64 | 10,52 | 1,12 | 1,1 | 8,12 | 7 | 1,12 |
| 3,52 |
9 | C/cư Tuệ Tĩnh | Ban Tài chính quản trị Thành Ủy chuyển chủ đầu tư cho TCTy Địa ốc SG | 66 | 11,6 | 11,6 |
|
| 5 | 5 |
|
| 2 | 2 |
|
| 3 |
10 | Trường mầm non chung cư Hiệp Bình Chánh | TCTy Địa ốc SG |
| 2,5 |
| 2,5 |
| 2,8 |
| 2,8 | 0,8 | 2,5 |
| 2,5 |
| 0,3 |
11 | Đền bù giải tỏa của Q.Tân Bình | TB | 968 | 86,5 |
| 86,5 |
| 42 |
| 42 | 15 | 27 |
| 27 |
| 15 |
12 | Đền bù giải tỏa Q.Bình Thạnh | BT | 672 | 26,8 |
| 26,8 |
| 9 |
| 9 | 0 | 6 |
| 6 |
| 3 |
13 | Đường vào khu chung cư Hiệp Bình Chánh Thủ Đức | Sở GTCC |
| 7 |
| 7 |
| 3,4 |
| 3,4 | 0 | 1 |
| 1 | 0 | 2,4 |
14 | Phá dỡ, sửa chữa và xây dựng mới một số c/cư | Sở ĐC-NĐ | 313.000m2 | 134 | 90 |
|
| 50 |
| 50 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 50 |
15 | Hạ tầng dọc kênh đoạn từ cầu Bông – cầu Điện Biên Phủ (bờ Nam Quận 1) | Q1 |
| 7 |
| 7 |
| 7 |
| 7 | 2,2 | 6,5 |
| 6,5 |
| 0,5 |
16 | Mở rộng bảo trì và sửa chữa trụ sở HĐND và UBNDTP | VPUB |
| 8,8 |
| 8,8 |
| 8,8 |
| 8,8 | 2,64 | 7,9 |
| 7,9 |
| 0,9 |
17 | Chung cư 414/1 Nơ Trang Long | Ban Tài chính quản trị Thành Ủy | 45 | 2,2 | 2,2 |
|
| 2,2 | 2,2 |
| 0 | 1 | 1 |
|
| 1,2 |
II/ | Công trình tăng vốn |
|
|
|
|
|
| 44,42 | 40,07 | 4,35 | 52,73 | 79,6 | 73,45 | 6,15 | 35,18 | 0 |
1 | C/cư Phường 5 GV | Ban Tài chính quản trị Thành Ủy | 240 | 17,2 | 15,9 | 1,3 |
| 14,2 | 12,9 | 1,3 | 14,2 | 17,4 | 16,1 | 1,3 | 3,2 |
|
2 | Trường THCS Đinh Bộ Lĩnh | BT | 30 phòng | 6,91 |
| 6,91 |
| 0,2 |
| 0,2 | 0,6 | 1 |
| 1 | 0,8 |
|
3 | Trường mầm non Nhiêu Lộc A | TB | 13 phòng | 6,44 |
| 6,44 |
| 0,5 |
| 0,5 | 0,5 | 1,5 |
| 1,5 | 1 |
|
4 | C/cư Bình Đăng Q.8 | TCTy Địa ốc SG | 140 | 8,3 | 4,69 | 3,61 |
| 2,35 |
| 2,35 | 1,13 | 4,7 | 2,35 | 2,35 | 2,35 |
|
5 | C/cư Phường 6 Q.4 | Q.4 | 209 | 71,81 | 9,6 |
| 62,2 | 7,17 | 7,17 |
| 3,6 | 9,6 | 9,6 |
| 2,43 |
|
6 | C/cư Ngô Tất Tố | TNXP | 426 | 95,5 |
|
|
| 20 | 20 |
| 32,7 | 45,4 | 45,4 |
| 25,4 |
|
III | Công trình giữ nguyên vốn, nhưng chuyển chủ đầu tư : |
|
| 5,50 | 5,50 | 0,00 | 2,80 | 5,50 | 5,50 | 0,00 |
|
| ||||
1 | Khu nhà ở thí điểm tái định cư 1ha Thủ Thiêm | Sở XD chuyển chủ đầu tư cho Quận 2 |
| 28 | 28 |
|
| 5 | 5 |
| 2,8 | 5 | 5 |
|
|
|
2 | Chung cư rạch Ruột Ngựa | TCT Địa ốc SG chuyển chủ đầu tư cho TCTy XDSG |
|
|
|
|
| 0,5 | 0,5 |
| 0 | 0,5 | 0,5 |
|
|
|
IV | Công trình bổ sung mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25,48 | 80,1 | 28,7 | 51,4 | 80,1 |
|
1 | Chung cư Lê Thị Riêng | Q.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 1 |
| 1 |
|
2 | Chung cư 52/2 Thống Nhất | TCTy Địa ốc SG | 60 căn | 8,3 | 7 | 1,3 |
|
|
|
| 2,98 | 2,9 | 0,7 | 2,2 | 2,9 |
|
3 | Di dời nhà giải tỏa đại lộ Đông Tây, khu nhà cháy cầu Ông Lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39 |
| 39 | 39 |
|
Quận 1 | Q.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 |
| 20 |
|
| |
Quận 2 | Q.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
| 2 |
|
| |
Quận 5 | Q.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
| 10 |
|
| |
Quận 6 | Q.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
| 3 |
|
| |
Quận 8 | Q.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
| |
Bình Chánh | BC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
| 3 |
|
| |
4 | CBĐT Khu tái định cư phục vụ DA đường Đông Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14,5 | 14,5 |
| 14,5 |
|
Chung cư đường số 4 Bình Phú | TCTy XDSG | 1000 | 112,7 |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 1 |
| 1 |
| |
Chung cư Chợ Lớn 3 | TCTy XDSG | 188 | 19,12 |
|
|
|
|
|
|
| 0,5 | 0,5 |
| 0,5 |
| |
Chung cư 234 Phan Văn Trị mở rộng | Sở ĐC-NĐ | 728 | 104,9 |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 1 |
| 1 |
| |
| Chung cư Trịnh Thái Bình | TCTy Địa ốc SG | 214 | 28,2 |
|
|
|
|
|
|
| 0,5 | 0,5 |
| 0,5 |
|
Chung cư Bình Trị Đông | TCTy Địa ốc SG | 235 | 23,6 |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 1 |
| 1 |
| |
Chung cư Tân Kiên | TCTy Địa ốc SG | 250 | 47 |
|
|
|
|
|
|
| 0,5 | 0,5 |
| 0,5 |
| |
Chung cư 212 Nguyễn Trãi | Q.1 | 62 | 9 |
|
|
|
|
|
|
| 0,5 | 0,5 |
| 0,5 |
| |
Chung cư 46 Trần Đình Xu | Q.1 | 178 | 49,5 |
|
|
|
|
|
|
| 0,5 | 0,5 |
| 0,5 |
| |
Chung cư 110 Trần Nhật Duật | Q.1 | 96 | 13,9 |
|
|
|
|
|
|
| 0,5 | 0,5 |
| 0,5 |
| |
Chung cư 44 Phan Liêm | Q.1 | 54 | 5,165 |
|
|
|
|
|
|
| 0,5 | 0,5 |
| 0,5 |
| |
Khu tạm cư Thủ Thiêm | Q.2 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,9 | 2,9 |
| 2,9 |
| |
CBĐT Khu tái định cư Thủ Thiêm | Q.2 | 18 ha |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,1 | 0,1 |
| 0,1 |
| |
Khu nhà ở Vĩnh Lộc | Q.5 | 120 | 94 |
|
|
|
|
|
|
| 2 | 2 |
| 2 |
| |
Chung cư Lô H Hùng Vương | Q.5 | 208 | 708 |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 1 |
| 1 |
| |
Chung cư Ngô Quyền | Q.5 | 120 | 35,76 |
|
|
|
|
|
|
| 0,5 | 0,5 |
| 0,5 |
| |
Khu nhà ở Phùng Hưng | Q.5 | 100 | 15 |
|
|
|
|
|
|
| 0,5 | 0,5 |
| 0,5 |
| |
Khu nhà ở Phù Đổng Thiên Vương | Q.5 | 82 | 16 |
|
|
|
|
|
|
| 0,5 | 0,5 |
| 0,5 |
| |
Chung cư Lê Hồng Phong | Q.5 | 100 | 28 |
|
|
|
|
|
|
| 0,5 | 0,5 |
| 0,5 |
| |
5 | Mở rộng Trường tiểu học Bình Triệu phục vụ KDC Hiệp Bình Chánh | Thủ Đức | 9 phòng | 1,5 |
| 1,5 |
|
|
|
|
| 1,5 |
| 1,5 | 1,5 |
|
6 | Trường trung học cơ sở Ngô Chí Quốc phục vụ KDC Hiệp Bình Chánh | Thủ Đức | 8 phòng | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 | 1 |
|
7 | Chung cư Bùi Minh Trực | TCTy Địa ốc SG (Cty Tân Bình Đông) | 108 căn | 10,4 | 10,4 |
|
| 0 |
|
|
| 2 | 2 |
| 2 |
|
8 | Khu nhà phía sau 56 Bà Huyện Thanh Quan | Sở ĐC-NĐ (Cty QLKD nhà) |
| 1,5 |
|
|
| 0 |
|
| 0,5 | 1,5 |
| 1,5 | 1,5 |
|
9 | Chung cư Tân Hòa Đông | TCTy XDSG | 160 | 18,9 | 3,08 |
| 2,3 |
|
|
| 4 | 4 | 4 |
| 4 |
|
10 | Trường mầm non khu chung cư Miếu Nổi | Cty ĐTPT ĐT |
| 13,8 |
| 13,8 |
|
|
|
|
| 6,2 |
| 6,2 | 6,2 |
|
11 | Chung cư A2 Phan Xích Long | TCTy XDSG | 120 căn | 21 | 6,5 |
| 14,5 |
|
|
| 18 | 6,5 | 6,5 |
| 6,5 |
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Thời hạn khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế (căn) | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1999 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Vay | Cấp | |||||||||
1 | Hạ tầng dọc kênh Nhiêu Lộc Thị Nghè (đoạn từ cầu Bông – cầu ĐBP bờ Nam) | Quận 1 | 99 |
| 6.500 | 7.000 | 6.500 |
| 6.500 |
|
2 | Di dời giải tỏa đường Đông – Tây, khu nhà cháy cầu Ông Lãnh | Quận 1 |
|
|
|
| 20.000 |
| 20.000 |
|
3 | Chuẩn bị đầu tư khu tái định cư phục vụ dự án đường Đông – Tây - 212 Nguyễn Trãi - 46 Trần Đình Xu - 110 Trần Nhật Duật - 44 Phan Liêm |
Quận 1 Quận 1 Quận 1 Quận 1 |
99-2000 99-2001 99-2001 99-2001 |
62 căn 178 căn 96 căn 54 căn |
9.000 49.500 13.900 5.165 |
|
500 500 500 500 |
500 500 500 500 |
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Thời hạn khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế (căn) | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1999 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Vay | Cấp | |||||||||
1 | Khu nhà ở Thủ Thiêm : - Khu nhà ở thí điểm tái định cư 01 ha Thủ Thiêm - Khu tạm cư - Chuẩn bị đầu tư khu tái định cư 18 ha |
Quận 2
Quận 2 Quận 2 |
96-2000
96-2001 96-2002 |
204 căn
200 căn 18 ha |
28.000 |
|
5.000
2.900 100 |
5.000
2.900 100 |
|
Chuyển chủ đầu tư từ Cty DVPTĐT sang Q.2 |
2 | Di dời giải tỏa đại lộ Đông - Tây | Quận 2 |
|
|
|
| 2.000 |
| 2.000 |
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Thời hạn khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế (căn) | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1999 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Vay | Cấp | |||||||||
1 | Đền bù giải tỏa | Quận 3 | 96-99 | 2.398 | 195.000 | 115.000 | 90.000 |
| 90.000 |
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Thời hạn khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế (căn) | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1999 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Vay | Cấp | |||||||||
1 | Khu nhà ở Phường 6 | Quận 4 | 98-99 | 209 | 9.600 | 7.170 | 9.600 | 9.600 |
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Thời hạn khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế (căn) | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1999 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Vay | Cấp | |||||||||
1 | Di dời giải tỏa đại lộ Đông-Tây | Quận 5 |
|
|
|
| 10.000 |
| 10.000 |
|
2 | CBĐT khu tái định cư phục vụ dự án đường Đông-Tây - Khu nhà ở Vĩnh Lộc
- Chung cư Ngô Quyền - Khu nhà ở Phùng Hưng - Khu nhà ở Phù Đổng Thiên Vương - Chung cư Lê Hồng Phong | Bình Chánh Bình Chánh Quận 5 Quận 5 Quận 5 Quận 5
Quận 5 | 99-2001 |
120 căn
208 căn 120 căn 100 căn 82 căn
100 căn |
94.000
708.555 35.763 15.000 16.000
28.000 |
|
2.000
1.000 500 500 500
500 |
2.000
1.000 500 500 500
500 |
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Thời hạn khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế (căn) | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1999 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Vay | Cấp | |||||||||
1 | Chung cư Gia Phú | Quận 6 | 97-99 | 84 | 9.820 | 5.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
2 | Di dời giải tỏa đại lộ Đông Tây | Quận 6 |
|
|
|
| 3.000 |
| 3.000 |
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Thời hạn khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế (căn) | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1999 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Vay | Cấp | |||||||||
1 | Di dời giải tỏa đại lộ Đông-Tây | Quận 8 |
|
|
|
| 1.000 |
| 1.000 |
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Thời hạn khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế (căn) | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1999 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Vay | Cấp | |||||||||
1 | Chung cư Lê Thị Riêng | Quận 10 | 99-2000 | 235 | 29.400 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Thời hạn khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế (căn) | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1999 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Vay | Cấp | |||||||||
1 | Đền bù giải tỏa | Tân Bình | 96-99 | 968 | 86.500 | 42.000 | 27.000 |
| 27.000 |
|
2 | Trường mầm non Nhiêu Lộc A | Tân Bình | 98-99 | 13 phòng | 6.440 | 500 | 1.500 |
| 1.500 |
|
3 | Trường tiểu học Huỳnh Văn Chính | Tân Bình | 98-99 | 30 phòng | 10.780 | 1.450 | 50 |
| 50 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH THẠNH
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Thời hạn khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế (căn) | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1999 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Vay | Cấp | |||||||||
1 | Đền bù giải tỏa | Bình Thạnh | 96-2000 | 672 | 26.800 | 9.000 | 6.000 |
| 6.000 |
|
2 | Trường THCS Đinh Bộ Lĩnh | Bình Thạnh | 98-99 | 30 phòng | 6.910 | 200 | 1.000 |
| 1.000 |
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Thời hạn khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế (căn) | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1999 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Vay | Cấp | |||||||||
1 | Mở rộng trường tiểu học Bình Triệu | Thủ Đức | 1999 | 9 phòng | 1.500 |
| 1.500 |
| 1.500 | Phục vụ khu dân cư Hiệp Bình Chánh |
2 | Mở rộng Trường trung học cơ sở Ngô Chí Quốc | Thủ Đức | 1999 | 8 phòng | 1.000 |
| 1.000 |
| 1.000 | Phục vụ khu dân cư Hiệp Bình Chánh |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN BÌNH CHÁNH
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Thời hạn khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế (căn) | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1999 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Vay | Cấp | |||||||||
1 | Di dời giải tỏa đại lộ Đông-Tây | Bình Chánh |
|
|
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Thời hạn khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế (căn) | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1999 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Vay | Cấp | |||||||||
1 | Mở rộng, bảo trì và sửa chữa trụ sở HĐND và UBND Thành phố | Quận 1 | 97-99 |
| 8.800 | 8.800 | 7.900 |
| 7.900 | Công văn UB số 1316/VP-QLDA; 27/9/99 |
LỰC LƯỢNG THANH NIÊN XUNG PHONG
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Thời hạn khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế (căn) | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1999 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Vay | Cấp | |||||||||
1 | Chung cư Ngô Tất Tố | Bình Thạnh | 97-99 | 426 | 95.500 | 20.000 | 45.400 | 45.400 |
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Thời hạn khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế (căn) | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1999 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Vay | Cấp | |||||||||
1 | Trường mầm non chung cư Hiệp Bình Chánh | Thủ Đức | 99 |
| 2.500 | 2.800 | 2.500 |
| 2.500 |
|
2 | Chung cư Nhiêu Lộc C (Tân Hương) | Tân Bình | 96-99 | 336 | 41.000 | 6.800 | 2.900 | 2.100 | 800 |
|
3 | Chung cư Tân Cảng Phường 22 | Bình Thạnh | 98-2000 | 240 | 46.500 | 17.400 |
|
|
|
|
4 | Chung cư Lý Chiêu Hoàng | Bình Chánh | 97-99 | 429 | 81.700 | 25.000 | 10.000 | 7.000 | 3.000 |
|
5 | Chung cư A9 Bắc Đinh Bộ Lĩnh | Bình Thạnh | 99 | 106 | 11.640 | 11.640 | 8.120 | 7.000 | 1.120 |
|
6 | Chung cư Bình Đăng Q.8 | Quận 8 | 96-99 | 140 | 8.300 | 2.350 | 4.700 | 2.350 | 2.350 |
|
7 | Chung cư Tuệ Tĩnh | Quận 11 | 99-2000 | 66 | 11.600 | 5.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
8 | Chung cư 52/2 Thống Nhất | Tân Bình | 96-99 | 60 | 8.300 |
| 2.900 | 700 | 2.200 | Thanh toán khối lượng đã thực hiện, đang điều chỉnh dự án |
9 | Chung cư Bùi Minh Trực | Quận 8 | 97-2000 | 108 | 10.400 |
| 2.000 | 2.000 |
|
|
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Thời hạn khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế (căn) | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1999 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Vay | Cấp | |||||||||
10 | CBĐT khu tái định cư phục vụ dự án đường Đông-Tây - Chung cư Trịnh Thái Bình - Chung cư Bình Trị Đông - Chung cư Tân Kiên |
Quận 11 Bình Chánh Bình Chánh |
99-2001
99-2001 99-2001 |
214
235 250 |
28.200
23.600 47.000 |
|
500
1.000 500 | 500 500
1.000 500 |
|
|
12 | Chung cư rạch Ruột Ngựa | Quận 6 | 98-2000 |
|
| 500 |
|
|
| Chuyển chủ đầu tư cho TCty XDSG |
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Thời hạn khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế (căn) | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1999 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Vay | Cấp | |||||||||
1 | CBĐT khu tái định cư phục vụ dự án đường Đông-Tây : - Chung cư 234 Phan Văn Trị mở rộng |
Bình Thạnh |
99-2001 |
728 |
104.880 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
2 | Khu nhà phía sau tại 56 Bà Huyện Thanh Quan | Quận 3 | 98-99 |
| 1.500 |
| 1.500 |
| 1.500 |
|
3
| Giải tỏa chung cư hư hỏng nặng, phá dỡ sửa chữa và xây dựng mới một số chung cư |
|
| 313.000 m2 | 134.000 | 50.000 |
|
|
| Ghi vốn cụ thể cho từng dự án |
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Thời hạn khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế (căn) | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1999 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Vay | Cấp | |||||||||
1 | Đường vào khu chung cư Hiệp Bình Chánh | Thủ Đức | 99-2000 |
| 7.000 | 3.400 | 1.000 |
| 1.000 |
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Thời hạn khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế (căn) | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1999 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Vay | Cấp | |||||||||
1 | Khu nhà ở thí điểm tái định cư 1ha Thủ Thiêm | Quận 2 | 98-99 | 1 ha | 28.000 | 5.000 |
|
|
| Chuyển chủ đầu tư cho Quận 2 |
CÔNG TY ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Thời hạn khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế (căn) | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1999 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Vay | Cấp | |||||||||
1 | Trường mầm non khu chung cư Miếu Nổi | Phú Nhuận | 99-2000 |
| 13.800 |
| 6.200 |
| 6.200 |
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Thời hạn khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế (căn) | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1999 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Vay | Cấp | |||||||||
1 | CBĐT khu tái định cư phục vụ dự án đường Đông-Tây : - Chung cư rạch Ruột Ngựa - Chung cư đường số 4 Bình Phú - Chung cư Chợ Lớn 3 |
Quận 6 Quận 6 Quận 6 |
99-2001 99-2001 99-2001 |
370 1.000 188 |
29.960 112.720 19.120 |
|
500 1.000 500 |
500 1.000 500 |
|
|
2 | Chung cư Tân Hòa Đông | Quận 6 | 96-99 | 160 | 18.900 |
| 4.000 | 4.000 |
| Vay tiền hóa giá nhà theo quyết định số 6275/QĐ-UB; 4/11/97 |
3 | Chung cư A2 Phan Xích Long | Phú Nhuận | 97-99 | 120 | 21.000 |
| 6.500 | 6.500 |
| QĐ số 1555/QĐ-UB;19/3/99 |
BAN TÀI CHÁNH QUẢN TRỊ THÀNH ỦY
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1999
Nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Thời hạn khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế (căn) | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch điều chỉnh năm 1999 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Vay | Cấp | |||||||||
1 | Chung cư 151 Nguyễn Đình Chính | Phú Nhuận | 97-99 | 59 | 9.100 | 3.200 |
|
|
|
|
2 | Chung cư Phường 5 – Gò Vấp | Phú Nhuận | 97-99 | 240 | 23.290 | 14.200 | 17.400 | 16.100 | 1.300 |
|
3 | Chung cư 414/1 Nơ Trang Long | Phú Nhuận | 99 | 45 | 2.200 | 2.200 | 1.000 | 1.000 |
|
|
4 | Chung cư Tuệ Tĩnh | Quận 11 | 99-2000 | 66 | 11.600 | 5.000 |
|
|
| Chuyển chủ đầu tư cho TCty Địa ốc Sài Gòn |
TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN CHỈNH NĂM 1999
Nguồn vốn phụ thu và khấu hao cơ bản ngành điện
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên công trình dự án | Số dự án | Năng lực thiết kế | Tổng vốn đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch chỉnh năm 1999 | Trong đó | Ghi chú | ||||
Đèn HPS (bộ) | Đường dây 15KV (mét) | Đường dây hạ thế (mét) | Công suất MBT (KVA) | Xây lắp | Thiết bị | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
I
1
3 III
5
| TỔNG SỐ Thanh toán khối lượng năm 1995-1998 Công trình chuyển tiếp Di dời lưới điện để mở rộng giao thông Thiết bị điện Chiếu sáng công cộng Công trình khởi công mới Hoàn thiện và phát triển lưới, trạm hạ thế Di dời lưới điện để mở rộng giao thông Khu đô thị mới và tái định cư Ưu tiên cung cấp điện Xây dựng lộ ra trung thế 15KV Chiếu sáng công cộng | 63 2
3
1 55
1
| 1608 0
0
0 1608
0
| 85002 0
13400
0 71602
3000
| 521839 0
38347
0 483492
0
| 107950 0
8042
0 99908
0
| 243866 27690
21096
1100 171098
7734
| 192300 0
20812
850 170637
7738
| 237631 26716
18382
720 168931
7734
| 149181 181
16242
689 130877
7079
| 41446 36
1231
0 20130
4
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH THẠNH
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN CHỈNH NĂM 1999
Nguồn vốn phụ thu và khấu hao cơ bản ngành điện
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên công trình dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Thời gian khởi công & hoàn thành | Năng lực thiết kế | Tổng vốn đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch chỉnh năm 1999 | Trong đó | Ghi chú | ||||
Đèn HPS (bộ) | Đường dây 15KV (mét) | Đường dây hạ thế (mét) | Công suất MBT (KVA) | Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
1 | TỔNG SỐ Công trình khởi công mới Di dời lưới điện để mở rộng giao thông Di dời lưới điện để mở rộng đường Bạch Đằng, quận Bình Thạnh |
BT |
1999 | 0
0 | 180
180 | 3244
3244 | 0
0 | 1495
1495 | 0
0 | 1495
1495 | 1189
1189 | 164
164 |
QĐ số 421/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 8-9-1999 của Sở KHĐT |
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN CHỈNH NĂM 1999
Nguồn vốn phụ thu và khấu hao cơ bản ngành điện
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên công trình dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Thời gian khởi công & hoàn thành | Năng lực thiết kế | Tổng vốn đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch chỉnh năm 1999 | Trong đó | Ghi chú | ||||
Đèn HPS (bộ) | Đường dây 15KV (mét) | Đường dây hạ thế (mét) | Công suất MBT (KVA) | Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
I
1 | TỔNG SỐ Công trình khởi công mới Di dời lưới điện để mở rộng giao thông Di dời lưới điện đường Lạc Long Quân |
Q11 |
1999 | 0
0 | 1710
1710 | 1000
1000 | 3120
3120 | 4255
4255 | 3800
3800 | 4255
4255 | 3393
3393 | 463
463 |
QĐ số 488/1999/QĐ-UBKH-KT ngày 1-11-1999 của Sở KHĐT |
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN CHỈNH NĂM 1999
Nguồn vốn phụ thu và khấu hao cơ bản ngành điện
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên công trình dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Thời gian khởi công & hoàn thành | Năng lực thiết kế | Tổng vốn đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch chỉnh năm 1999 | Trong đó | Ghi chú | ||||
Đèn HPS (bộ) | Đường dây 15KV (mét) | Đường dây hạ thế (mét) | Công suất MBT (KVA) | Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
I 1 | TỔNG SỐ Công trình khởi công mới Ưu tiên cung cấp điện Cải tạo hệ thống điện trung tâm lao và bệnh phổi Phạm ngọc Thạch |
Q5 |
1999 | 0
0 | 0
0 | 4630
4630 | 1500
1500 | 4364
4364 | 0
0 | 4364
4364 | 2984
2984 | 805
805 |
QĐ số 443/1999/QĐ-UBKH-KT ngày 4-10-1999 của Sở KHĐT |
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN CHỈNH NĂM 1999
Nguồn vốn phụ thu và khấu hao cơ bản ngành điện
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên công trình dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Thời gian khởi công & hoàn thành | Năng lực thiết kế | Tổng vốn đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch chỉnh năm 1999 | Trong đó | Ghi chú | ||||
Đèn HPS (bộ) | Đường dây 15KV (mét) | Đường dây hạ thế (mét) | Công suất MBT (KVA) | Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
I 1 | TỔNG SỐ Công trình khởi công mới Ưu tiên cung cấp điện Lắp đặt trạm biến thế cho Sở Địa chính – Nhà đất |
Q1 |
1999 | 0
0 | 80
80 | 0
0 | 250
250 | 326
326 | 0
0 | 326
326 | 205
205 | 54
54 |
TT số 10/BQLDA ngày 22-10-1999 của Sở Địa chính – Nhà đất |
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN CHỈNH NĂM 1999
Nguồn vốn phụ thu và khấu hao cơ bản ngành điện
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên công trình dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Thời gian khởi công & hoàn thành
| Năng lực thiết kế | Tổng vốn đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch chỉnh năm 1999 | Trong đó | Ghi chú | ||||
Đèn HPS (bộ) | Đường dây 15KV (mét) | Đường dây hạ thế (mét) | Công suất MBT (KVA) | Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
I 1 | TỔNG SỐ Công trình khởi công mới Ưu tiên cung cấp điện Lắp đặt trạm biến thế cho Sở Thương mại |
Q1 |
1999 | 0
0 | 80
80 | 0
0 | 250
250 | 262
262 | 0
0 | 262
262 | 194
194 | 46
46 |
|
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN CHỈNH NĂM 1999
Nguồn vốn phụ thu và khấu hao cơ bản ngành điện
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên công trình dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Thời gian khởi công & hoàn thành | Năng lực thiết kế | Tổng vốn đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch chỉnh năm 1999 | Trong đó | Ghi chú |
| ||||||||||||||
Đèn HPS (bộ) | Đường dây 15KV (mét) | Đường dây hạ thế (mét) | Công suất MBT (KVA) | Xây lắp | Thiết bị |
| ||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| ||||||||||
I
1
| TỔNG SỐ Công trình chuyển tiếp Di dời lưới điện để mở rộng giao thông Cải tạo hệ thống điện đường Nguyễn Tất Thành |
Q4 + NB
|
1997-1999
| 1608
0
| 12482
8683
| 34913
5559
| 4722
2325
| 30035
8009
| 25565
8009
| 25517
6983
| 24041
6430
| 450
363
|
QĐ số 413/1998/QĐ-KHĐT-KT ngày 17-10-1998 của Sở KHĐT |
| ||||||||||
2
| Cải tạo hệ thống điện nút giao thông Phú Lâm
| Q6 | 1997-1999
| 0 | 3799
| 29354 | 2397
| 9326
| 9326
| 8381
| 8084
| 87 | QĐ số 412/1998/QĐ-KHĐT-KT ngày 17-10-1998 của Sở KHĐT |
| ||||||||||
II 1 | Chiếu sáng công cộng Chiếu sáng trang trí các sân vườn tượng đài (An Dương Vương, Công Nhân, Công trường Quốc tế, Bảo tàng HCM) |
Q1 + Q5
|
1998-1999
|
Đèn trang trí
|
0 |
0 |
0 |
1100 |
850 |
720 |
689 |
0 | QĐ số 479/QĐ-KHĐT-KT ngày 30-11-1998 của Sở KHĐT
|
| ||||||||||
I 1 | Công trình khởi công mới Chiếu sáng công cộng Công trình chiếu sáng quận 2 |
Q2 |
1999 |
282 |
0 |
0 |
0 |
1600 |
1460 |
1154 |
1111 |
0 | QĐ số 543/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-12-1998 của Sở KHĐT |
| ||||||||||
2 | Đường nội bộ cư xá Tân Quy | Q7 | 1999 | 204 | 0 | 0 | 0 | 1000 | 940 | 744 | 715 | 0 | QĐ số 542/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-12-1998 của Sở KHĐT |
| ||||||||||
3 | Đường Bùi Đình Túy (Phan Văn Trị đến Đinh Bộ Lĩnh) | BT | 1999 | 53 | 0 | 0 | 0 | 350 | 300 | 242 | 232 | 0 | QĐ số 538/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-12-1998 của Sở KHĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đường Thống Nhất | GV | 1999 | 89 | 0 | 0 | 0 | 560 | 530 | 419 | 400 | 0 | QĐ số 541/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-12-1998 của Sở KHĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đường Hương lộ 2 (từ HL14 đến QL1) | TB | 1999 | 103 | 0 | 0 | 0 | 520 | 480 | 378 | 360 | 0 | QĐ số 549/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-12-1998 của Sở KHĐT |
| ||||||||||
6 | Đường Hòa Bình (từ HL14 đến cổng chính Đầm Sen) | Q11 | 1999 | 25 | 0 | 0 | 0 | 180 | 160 | 126 | 120 | 0 | QĐ số 540/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-12-1998 của Sở KHĐT |
| ||||||||||
7 | Đường Bình Long (từ Tân Kỳ Tân Quý đến HL2) | TB | 1999 | 70 | 0 | 0 | 0 | 500 | 460 | 378 | 363 | 0 | QĐ số 548/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-12-1998 của Sở KHĐT |
| ||||||||||
8 | Đường số 11 + đường số 10 + đường số 25 | TB | 1999 | 60 | 0 | 0 | 0 | 800 | 760 | 613 | 590 | 0 | QĐ số 544/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-12-1998 của Sở KHĐT |
| ||||||||||
9 | Đường Hương lộ 34 (từ ngã ba Phước Lộc đến cầu Rạch Dơi) | NB | 1999 | 136 | 0 | 0 | 0 | 820 | 650 | 523 | 500 | 0 | QĐ số 546/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-12-1998 của Sở KHĐT |
| ||||||||||
10 | Đường Tân Kiên – Bình Lợi (từ Quốc lộ 1 đến cống số 1) | BC | 1999 | 81 | 0 | 0 | 0 | 570 | 540 | 436 | 418 | 0 | QĐ số 539/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-12-1998 của Sở KHĐT |
| ||||||||||
11 | Đường Bình Phú | Q6 | 1999 | 57 | 0 | 0 | 0 | 800 | 750 | 646 | 622 | 0 | QĐ số 547/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-12-1998 của Sở KHĐT |
| ||||||||||
12 | Đường Chợ Lớn (từ Nguyễn Văn Luông đến cuối đường) | Q6 | 1999 | 26 | 0 | 0 | 0 | 400 | 350 | 274 | 262 | 0 | QĐ số 545/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-12-1998 của Sở KHĐT |
| ||||||||||
13 | Hệ thống CSCC 12 tuyến đường phường An Phú và Thảo Điền quận 2 | Q2 | 1999 | 256 | 0 | 0 | 0 | 1200 | 0 | 1200 | 1080 | 0 | CV số 697/CV-GT-KH ngày 22-9-1999 của Sở GTCC |
| ||||||||||
14 | Đường Hương lộ 33 (từ cầu Ông Nhiêu-xa lộ Hà Nội) | Q9 | 1999 | 166 | 0 | 0 | 0 | 1300 | 0 | 1300 | 1170 | 0 | CV số 697/CV-GT-KH ngày 22-9-1999 của Sở GTCC |
| ||||||||||
15 | Cải tạo hệ thống CSCC tại 3 nút giao thông : Cộng Hòa, Dân Chủ và ngã sáu Gò Vấp | Q3 + Q5 + Q10 + GV | 1999 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1000 | 0 | 1000 | 900 | 0 | CV số 697/CV-GT-KH ngày 22-9-1999 của Sở GTCC |
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN CHỈNH NĂM 1999
Nguồn vốn phụ thu và khấu hao cơ bản ngành điện
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên công trình dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Thời hạn khởi công & hoàn thành | Năng lực thiết kế | Tổng vốn đầu tư | Kế hoạch chính thức năm 1999 | Kế hoạch chỉnh năm 1999 | Trong đó | Ghi chú | ||||
Đèn HPS (bộ) | Đường dây 15KV (mét) | Đường dây hạ thế (mét) | Công suất MBT (KVA) | Xây lắp | Thiết bị | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
1
| TỔNG SỐ Thanh toán khối lượng năm 1995 đến 1998 Lắp đặt 2 trạm biến thế cho khu dân cư Rạch Miễu
|
PN |
1998-1999 | 0
0 | 70470
0 | 478052
0 | 98108
0 | 203233
1190 | 162934
0 | 201298
216 | 117041
181 | 39415
36 |
CV số 2441/EVN/HCM.II ngày 29-9-1999 của Cty Điện lực TP |
2 | Cấp phát bổ sung kế hoạch năm 1995-1996 | TPHCM | 1995-1996 | 0 | 0 | 0 | 0 | 26500 | 0 | 26500 | 0 | 0 | Chỉ đạo của UBND TP ngày 22-10-1999 |
I
1 | Công trình chuyển tiếp Di dời lưới điện để mở rộng giao thông Lưới điện trung hạ thế chung cư phạm Viết Chánh |
BT |
1998-1999 |
0 |
918 |
3434 |
3320 |
3761 |
3477 |
3018 |
1728 |
781 |
QĐ số 290/QĐ-KHĐT-KT ngày 16-6-1999 của Sở KHĐT
|
III 1 | Thiết bị điện Máy biến thế lưu động 25MVA- 110(66)/22(15)KV |
TĐ |
1997-1999 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20378 |
0 |
20378 |
0 |
19252 |
QĐ số 5523/QĐ-UB-QLDA ngày 21-9-1999 của UBND TP |
2 | Cung cấp điện xã đảo Thạnh An – 2 máy phát điện 250KVA |
CG |
1997-1999 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2504 |
0 |
2504 |
1193 |
798 | CV số 2124/CV-UB-KT ngày 7-6-1999 của UBNDTP |
I | Công trình khởi công mới Hoàn thiện và phát triển lưới, trạm hạ thế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hoàn thiện và phát triển lưới, trạm hạ thế phường Bến Nghé, Phạm Ngũ Lão, Bến Thành, Nguyễn Cư Trinh quận 1 – Bổ sung | Q1 | 1999 | 0 | 0 | 24791 | 3760 | 4697 | 3925 | 4697 | 3605 | 753 | QĐ số 107/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 16-3-1999 của Sở KHĐT |
2 | Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế P.11, 13 quận 5 | Q5 | 1999 | 0 | 0 | 22130 | 3425 | 5934 | 5943 | 5934 | 4891 | 468 | QĐ số 111/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 16-3-1999 của Sở KHĐT |
3 | Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế quận 7 | Q7 | 1999 | 0 | 580 | 8375 | 2025 | 2728 | 1473 | 2728 | 2027 | 429 | QĐ số 131/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 27-3-1999 của Sở KHĐT |
4 | Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế P.1 đến P.16 quận 8 | Q8 | 1999 | 0 | 1162 | 15101 | 9350 | 6727 | 6479 | 6727 | 4572 | 1493 | QĐ số 310/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 28-6-1999 của Sở KHĐT |
5 | Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế P.2,3,13,14 quận 10 | Q10 | 1999 | 0 | 480 | 6055 | 1700 | 2076 | 2041 | 2076 | 1466 | 411 | QĐ số 261/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 1-6-1999 của Sở KHĐT |
6 | Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế P.4,5,6,7,8,9,10,11,12,15 quận 10 | Q10 | 1999 | 0 | 18 | 11697 | 1325 | 4451 | 4086 | 4451 | 3318 | 248 | QĐ số 128/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 27-3-1999 của Sở KHĐT |
7 | Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế P.1,2,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15 quận 11 | Q11 | 1999 | 0 | 0 | 38465 | 6500 | 13288 | 11942 | 13288 | 10276 | 1256 | QĐ số 136/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-3-1999 của Sở KHĐT |
8 | Phát triển lưới hạ thế quận 6 và vùng đô thị hóa huyện Bình Chánh | BC-Q6 | 1999 | 0 | 1435 | 4764 | 9320 | 5146 | 5659 | 5146 | 2899 | 1750 | QĐ số 99/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 12-3-1999 của Sở KHĐT |
9 | Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế xã : Bình Trị Đông, Tân Tạo, Tân Kiên, Tân Nhật huyện Bình Chánh | BC | 1999 | 0 | 11000 | 33862 | 5805 | 6841 | 5745 | 6841 | 5328 | 973 | QĐ số 340/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 10-7-1999 của Sở KHĐT |
10 | Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế xã Bình Hưng Hòa, huyện Bình Chánh | BC | 1999 | 0 | 4110 | 900 | 16360 | 3626 | 2745 | 3626 | 3058 | 200 | QĐ số 166/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 14-4-1999 của Sở KHĐT |
11 | Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế ngõ hẻm P.25, 26, 27, 28 quận Bình Thạnh | BT | 1999 | 0 | 620 | 34450 | 675 | 5211 | 4960 | 5211 | 4213 | 489 | QĐ số 215/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 8-5-1999 của Sở KHĐT |
12 | Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế ngõ hẻm P.11, 12, 13, 14, 15 quận Bình Thạnh | BT | 1999 | 0 | 1500 | 20310 | 225 | 4404 | 4450 | 4404 | 3869 | 51 | QĐ số 152/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 7-4-1999 của Sở KHĐT |
13 | Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế ngõ hẻm P.1, 2, 3, 5, 6, 7, 22,24 quận Bình Thạnh | BT | 1999 | 0 | 100 | 26480 | 300 | 5230 | 5409 | 5230 | 4578 | 78 | QĐ số 127/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 27-3-1999 của Sở KHĐT |
14 | Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế 20 khu vực huyện Củ Chi | CC | 1999 | 0 | 3100 | 6900 | 125 | 1249 | 5477 | 1249 | 1077 | 42 | QĐ số 214/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 8-5-1999 của Sở KHĐT |
15 | Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế xã Phú Mỹ Hưng, An Phú và An Nhơn Tây huyện Củ Chi | CC | 1999 | 0 | 5840 | 21000 | 610 | 3431 | 5569 | 3431 | 2933 | 146 | QĐ số 217/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 11-5-1999 của Sở KHĐT |
16 | Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế xã Nhuận Đức, Trung Lập Thượng và Trung Lập Hạ huyện Củ Chi | CC | 1999 | 0 | 2270 | 4850 | 420 | 976 | 1016 | 976 | 761 | 122 | QĐ số 189/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 23-4-1999 của Sở KHĐT |
17 | Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế xã Phước Vĩnh An và Tân An Hội huyện Củ Chi | CC | 1999 | 0 | 1390 | 24201 | 850 | 3383 | 3118 | 3383 | 2633 | 432 | QĐ số 192/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 23-4-1999 của Sở KHĐT |
18 | Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế xã Tân Thông Hội và Tân Phú Trung huyện Củ Chi | CC | 1999 | 0 | 3200 | 19050 | 275 | 2475 | 2598 | 2475 | 2037 | 194 | QĐ số 190/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 23-4-1999 của Sở KHĐT |
19 | Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế xã : Bình Lợi, Phạm Văn Hai, Lê Minh Xuân, Vĩnh Lộc A-B huyện Bình Chánh | BC | 1999 | 0 | 18820 | 56410 | 5473 | 15764 | 15723 | 15764 | 12877 | 1253 | QĐ số 167/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 14-4-1999 của Sở KHĐT |
20 | Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế P.1, 4, 5, 7 quận Gò Vấp | GV | 1999 | 0 | 0 | 2520 | 0 | 316 | 328 | 316 | 262 | 33 | QĐ số 126/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 27-3-1999 của Sở KHĐT |
21 | Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế P.11, 12, 13, 15, 16 quận Gò Vấp | GV | 1999 | 0 | 1662 | 10606 | 3200 | 3105 | 2348 | 3105 | 2072 | 758 | QĐ số 169/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 14-4-1999 của Sở KHĐT |
22 | Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế ngõ hẻm P.1, 3, 4, 5, 7 quận Gò Vấp | GV | 1999 | 0 | 928 | 5639 | 3225 | 2261 | 1824 | 2261 | 1416 | 655 | QĐ số 148/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 3-4-1999 của Sở KHĐT |
23 | Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế ngõ hẻm P.13, 15, 16, 17 quận Gò Vấp | GV | 1999 | 0 | 0 | 2949 | 0 | 386 | 417 | 386 | 317 | 44 | QĐ số 120/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 12-3-1999 của Sở KHĐT |
24 | Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế ngõ hẻm P.3, 10, 11, 12 quận Gò Vấp | GV | 1999 | 0 | 0 | 4313 | 0 | 576 | 815 | 576 | 479 | 61 | QĐ số 165/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 14-4-1999 của Sở KHĐT |
25 | Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế P.17, 18 quận Tân Bình | TB | 1999 | 0 | 1344 | 11882 | 3900 | 3308 | 4509 | 3308 | 2182 | 796 | QĐ số 130/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 27-3-1999 của Sở KHĐT |
26 | Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế P.19, 20 quận Tân Bình | TB | 1999 | 0 | 350 | 6870 | 2600 | 2224 | 2079 | 2224 | 1483 | 520 | QĐ số 265/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 1-6-1999 của Sở KHĐT |
27 | Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế P.1 đến P.15 quận Tân Bình | TB | 1999 | 0 | 470 | 20000 | 2600 | 3757 | 3716 | 3757 | 2769 | 612 | QĐ số 129/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 27-3-1999 của Sở KHĐT |
28 | Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế P.10 đến P.16 quận Tân Bình | TB | 1999 | 0 | 2378 | 14757 | 6225 | 5144 | 5515 | 5144 | 3373 | 1257 | QĐ số 133/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-3-1999 của Sở KHĐT |
29 | Trạm biếp thế Hợp tác xã Một Thoáng Việt Nam | CC | 1999 | 0 | 1000 | 0 | 225 | 224 | 250 | 6 | 0 | 0 | QĐ số 3399/1999/QĐ-UB-KT ngày 12-6-1999 của UBND TP
|
II
1 | Di dời lưới điện để mở rộng giao thông Cải tạo đường dây 110KV đoạn vượt sông Soài Rạp huyện Nhà Bè |
NB |
1999 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6964 |
8103 |
6964 |
5063 |
0 |
QĐ số 259/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 29-5-1999 của Sở KHĐT |
III
1 | Khu đô thị mới và tái định cư Khu dân cư Rạch Miễu P.13 quận BT (giai đoạn 2) |
PN |
1999 |
0 |
2765 |
13411 |
3700 |
11852 |
19471 |
11852 |
10083 |
782 |
TT số 1620/ĐVN/HCM.II ngày 7-7-1999 |
IV
1 | Ưu tiên cung cấp điện Trạm biến thế Trung tâm cấp cứu Thành phố |
Q1 |
1999 |
0 |
0 |
0 |
320 |
137 |
162 |
137 |
44 |
81 |
QĐ số 191/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 23-4-1999 của Sở KHĐT |
2 | Cải tạo lưới điện khu vực Ban Chỉ huy Quân sự TP | Q10 | 1999 | 0 | 0 | 1680 | 0 | 1561 | 2109 | 1561 | 561 | 906 | QĐ số 264/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 1-6-1999 của Sở KHĐT |
3 | Cải tạo lưới điện khu vực Trại giam Chí Hòa | Q10 | 1999 | 0 | 30 | 200 | 250 | 1717 | 1714 | 1717 | 342 | 1254 | QĐ số 175/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 16-4-1999 của Sở KHĐT |
IV | Xây dựng lộ ra trung thế Lộ ra Cát Lái 2 – Trạm Cát Lái | Q2-Q9 | 1999 | 0 | 3000 | 0 | 0 | 7734 | 7738 | 7734 | 7079 | 4 | QĐ số 354/1999/QĐ-KHĐT-KT ngày 17-7-1999 của Sở KHĐT |