Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 6927/QĐ-UB-KT

TP. Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 12 năm 1997

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG (NGUỒN NGÂN SÁCH) NĂM 1997.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 ;
- Căn cứ các Quyết định số 494/QĐ-UB-KT ngày 28/01/1997, Quyết định số 2140/QĐ-UB-KT ngày 05/05/1997, Quyết định số 4501/QĐ-UB-NC ngày 25/8/1997, Quyết định số 5855/QĐ-UB-KT ngày 16/10/1997 và Quyết định số 6472/QĐ-UB-KT ngày 12/11/1997 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao chỉ tiêu, điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng (nguồn ngân sách) năm 1997 ;
- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố tại tờ trình số 3136/TT-KHĐT-TH ngày 20/11/1997;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1.- Bổ sung danh mục công trình và điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng (nguồn ngân sách) một số công trình đã ban hành tại các Quyết định số 494/QĐ-UB-KT ngày 28/01/1997, Quyết định số 2140/QĐ-UB-KT ngày 05/05/1997, Quyết định số 4501/QĐ-UB-NC ngày 25/8/1997, Quyết định số 5855/QĐ-UB-KT ngày 16/10/1997 và Quyết định số 6472/QĐ-UB-KT ngày 12/11/1997 của Ủy ban nhân dân thành phố theo biểu chi tiết danh mục công trình đính kèm.

Điều 2.- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố, Sở Tài chánh thành phố, Sở Xây dựng thành phố, Kiến trúc sư trưởng thành phố, Cục trưởng Cục Đầu tư phát triển thành phố, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận-huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

T/M ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
K/T CHỦ TỊCH
Phó Chủ tịch/Thường Trực




Lê Thanh Hải

 


SỞ GIAO THÔNG CÔNG CHÁNH

CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)

Đơn vị : Triệu đồng

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Địa điểm xây dựng

Thời hạn khởi công và hoàn thành

Kế hoạch năm 1997

Ghi chú

Đã giao (QĐ số 494/, 4501/, 5855/QĐ-UB)

Điều chỉnh lại

Tổng số

Xây lắp

Thiết bị

1

2

3

4

5

6

7

8

XÂY DỰNG CƠ BẢN

 

 

 

 

 

 

 

Lập DA quy hoạch sử dụng mặt nước sông Saigon (CBĐT)

 

 

96...

 

0

 

50

 

 

 

Trung tâm hỏa táng Bình Hưng Hòa

BC

96-98

1.200

400

 

 

 

Trạm xử lý rác y tế

BC

97-98

500

100

 

 

 

Khảo sát đăng ký luồng tuyến đường sông (CBĐT)

 

 

 

 

1.040

 

500

 

 

 

Dự án cải tạo dòng kênh chính (CBĐT)

 

 

420

100

 

 

 

Dự án quy hoạch thoát nước thành phố (CBĐT)

 

 

1.000

670

 

 

 

Cầu Bình Khánh (CBĐT)

 

 

350

100

 

 

 

Lập dự án nghiên cứu giao thông TP (CBĐT)

 

 

250

400

 

 

 

Công trình đảm bảo giao thông (danh mục cụ thể theo từng QĐ dự án được duyệt)

Các quận, huyện

 

97

 

53.730

 

60.000

 

 

 

Công trình chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

Cải tạo nâng cấp bến xe miền Đông

Bình Thạnh

 

0

100

 

 

 

Nạo vét- cải tạo kênh Nước Đen

TB-BC

 

0

40

 

 

 

Giải quyết ngập khu vực Bàn Cờ- Nguyễn Thiện Thuật

 

Quận 3

 

 

0

 

20

 

 

 

Dự án thu phí vệ sinh

 

 

0

50

 

 

 

Dự án lấy rác trên và ven kênh Đôi – kênh Tàu Hủ

 

Quận 8

 

 

0

 

13

 

 

 

Dự án lắp đặt bô rác ép kín toàn thành

 

 

0

30

 

 

 

Cầu Vĩnh Mậu

 

 

50

0

 

 

 

 

 

SỞ NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)

Đơn vị : Triệu đồng

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Địa điểm xây dựng

Thời hạn khởi công và hoàn thành

Kế hoạch năm 1997

Ghi chú

Đã giao (QĐ số 494/, 4501/, 5855/QĐ-UB)

Điều chỉnh lại

Tổng số

Xây lắp

Thiết bị

1

2

3

4

5

6

7

8

SỬA CHỮA LỚN

 

 

 

 

 

 

 

Phòng chống lũ lụt

QH

97

200

0

 

 

 

5 cầu bê tông ấp 1 xã Nhị Bình

Hốc Môn

97

0

140

 

 

Vốn đối ứng HCR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CÔNG TY NÔNG NGHIỆP SAIGON

CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)

Đơn vị : Triệu đồng

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Địa điểm xây dựng

Thời hạn khởi công và hoàn thành

Kế hoạch năm 1997

Ghi chú

Đã giao (QĐ số 494/, 4501/, 5855/QĐ-UB)

Điều chỉnh lại

Tổng số

Xây lắp

Thiết bị

1

2

3

4

5

6

7

8

SỬA CHỮA LỚN

 

 

 

 

 

 

 

Phòng chống lũ lụt

 

97

0

200

 

 

 

(2 nông trường trực thuộc)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN MỘT

CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)

Đơn vị : Triệu đồng

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Địa điểm xây dựng

Thời hạn khởi công và hoàn thành

Kế hoạch năm 1997

Ghi chú

Đã giao (QĐ số 494/, 2140/, 4501/, 5855/, 6472/QĐ-UB)

Điều chỉnh lại

Tổng số

Xây lắp

Thiết bị

1

2

3

4

5

6

7

8

SỬA CHỮA LỚN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa bờ kè công viên Bạch Đằng

Quận 1

 

0

19

 

 

Thanh toán khối lượng đọng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HAI

CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)

Đơn vị : Triệu đồng

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Địa điểm xây dựng

Thời hạn khởi công và hoàn thành

Kế hoạch năm 1997

Ghi chú

Đã giao (QĐ số 494/, 2140/, 4501/, 5855/, 6472/QĐ-UB)

Điều chỉnh lại

Tổng số

Xây lắp

Thiết bị

1

2

3

4

5

6

7

8

SỬA CHỮA LỚN

 

 

 

 

 

 

 

Phòng chống lũ lụt

Quận 2

97

400

550

 

 

 

37 phòng học THCS

Quận 2

97

1.900

0

 

 

 

12 phòng học Trường THCS (Giồng Ông Tố)

Quận 2

97

0

580

 

 

 

Trường Mầm non Bình Trưng Tây

Quận 2

97

230

300

 

 

 

Trường Mầm non An Lợi Đông

Quận 2

97

103

200

 

 

 

Trường Mẫu giáo 19/5

Quận 2

97

380

500

 

 

 

Trường Mẫu giáo Thảo Điền

Quận 2

97

170

500

 

 

 

Trường Mẫu giáo Họa Mi

Quận 2

97

160

240

 

 

 

Trường Mẫu giáo Vườn Hồng

Quận 2

97

207

550

 

 

 

Trường Mẫu giáo Tuổi Hồng

Quận 2

97

310

400

 

 

 

Trường Mẫu giáo An Lợi Đông

Quận 2

97

191

100

 

 

 

Trường Mẫu giáo Bướm Hồng- Cát Lái

Quận 2

97

138

175

 

 

 

Trường Mẫu giáo Thủ Thiêm

Quận 2

97

230

152

 

 

 

Trường TH Giồng Ông Tố (PH ấp trung)

Quận 2

97

126

220

 

 

 

Trường TH Huỳnh Văn Ngởi

Quận 2

97

397

418

 

 

 

Trường TH An Khánh

Quận 2

97

612

500

 

 

 

Trường TH Nguyễn Văn Trỗi (phân hiệu)

Quận 2

97

313

350

 

 

 

Trường TH Thủ Thiêm (phân hiệu)

Quận 2

97

163

180

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HAI

CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)

Đơn vị : Triệu đồng

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Địa điểm xây dựng

Thời hạn khởi công và hoàn thành

Kế hoạch năm 1997

Ghi chú

Đã giao (QĐ số 494/, 2140/, 4501/, 5855/, 6472/QĐ-UB)

Điều chỉnh lại

Tổng số

Xây lắp

Thiết bị

1

2

3

4

5

6

7

8

Trường THCS Thạnh Mỹ Lợi

Quận 2

97

160

250

 

 

 

Trường THCS Thủ Thiêm

Quận 2

97

378

68

 

 

 

Trường Mẫu giáo Lá 5- Thảo Điền

Quận 2

97

0

200

 

 

 

Trường Mẫu giáo Bướm Hồng (PH Thạnh Mỹ Lợi)

Quận 2

97

0

100

 

 

 

Trường TH Thạnh Mỹ Lợi

Quận 2

97

0

240

 

 

 

Đường vào Quận ủy

Quận 2

97

200

500

 

 

 

Đường liên phường Bình Trưng Đông- Bình Trưng Tây- Cát Lái

 

Quận 2

 

97

 

300

 

0

 

 

 

Thoát nước khu An Bình

Quận 2

97

270

448

 

 

 

Thoát nước khu báo chí

Quận 2

97

230

393

 

 

 

Đường vào Trường THCS An Phú

Quận 2

97

0

480

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BA

CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)

Đơn vị : Triệu đồng

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Địa điểm xây dựng

Thời hạn khởi công và hoàn thành

Kế hoạch năm 1997

Ghi chú

Đã giao (QĐ số 494/, 2140/, 4501/, 5855/, 6472/QĐ-UB)

Điều chỉnh lại

Tổng số

Xây lắp

Thiết bị

1

2

3

4

5

6

7

8

XÂY DỰNG CƠ BẢN

 

 

 

 

 

 

 

Thiết bị phục vụ vệ sinh công cộng (xe ép rác)

Quận 3

97

0

750

 

720

 

SỬA CHỮA LỚN

 

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm non 4 (315 Điện Biên Phủ)

Quận 3

97

0

200

 

 

 

Trường Mầm non 1 (611/17 Điện Biên Phủ)

Quận 3

97

0

200

 

 

 

Trường cấp 1, 2 Đoàn Thị Điểm

Quận 3

97

0

300

 

 

 

Trường Nguyễn Thi (448/6 Lê Văn Sỹ)

Quận 3

97

0

250

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN NĂM

CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)

Đơn vị : Triệu đồng

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Địa điểm xây dựng

Thời hạn khởi công và hoàn thành

Kế hoạch năm 1997

Ghi chú

Đã giao (QĐ số 494/, 2140/, 4501/, 5855/, 6472/QĐ-UB)

Điều chỉnh lại

Tổng số

Xây lắp

Thiết bị

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

SỬA CHỮA LỚN

 

 

 

 

 

 

 

Đường Phú Giáo (từ Trang Tử đến Nguyễn Trãi)

Quận 5

97

0

270

 

 

 

Trường Tiểu học Trần Bình Trọng

Quận 5

97

200

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN SÁU

CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)

Đơn vị : Triệu đồng

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Địa điểm xây dựng

Thời hạn khởi công và hoàn thành

Kế hoạch năm 1997

Ghi chú

Đã giao (QĐ số 494/, 2140/, 4501/, 5855/, 6472/QĐ-UB)

Điều chỉnh lại

Tổng số

Xây lắp

Thiết bị

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

SỬA CHỮA LỚN

 

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

Quận 6

97

0

170

 

 

 

Trường Tiểu học Trương Công Định

Quận 6

97

0

180

 

 

 

Trường THCS Đoàn Kết

Quận 6

97

0

230

 

 

 

Trường Tiểu học Phạm Văn Chí

Quận 6

97

0

145

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BẢY

CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)

Đơn vị : Triệu đồng

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Địa điểm xây dựng

Thời hạn khởi công và hoàn thành

Kế hoạch năm 1997

Ghi chú

Đã giao (QĐ số 494/, 2140/, 4501/, 5855/, 6472/QĐ-UB)

Điều chỉnh lại

Tổng số

Xây lắp

Thiết bị

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

SỬA CHỮA LỚN

 

 

 

 

 

 

 

Trường Mẫu giáo bán trú Tân Phong

Quận 7

97

600

0

 

 

 

Trường Mẫu giáo bán trú Tân Phú

Quận 7

97

0

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN CHÍN

CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)

Đơn vị : Triệu đồng

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Địa điểm xây dựng

Thời hạn khởi công và hoàn thành

Kế hoạch năm 1997

Ghi chú

Đã giao (QĐ số 494/, 2140/, 4501/, 5855/, 6472/QĐ-UB)

Điều chỉnh lại

Tổng số

Xây lắp

Thiết bị

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

SỬA CHỮA LỚN

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị & Khoa tuyên giáo

 

Quận 9

 

97

 

0

 

324

 

 

 

Phòng chống lũ lụt

Quận 9

97

300

370

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN MƯỜI

CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)

Đơn vị : Triệu đồng

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Địa điểm xây dựng

Thời hạn khởi công và hoàn thành

Kế hoạch năm 1997

Ghi chú

Đã giao (QĐ số 494/, 2140/, 4501/, 5855/, 6472/QĐ-UB)

Điều chỉnh lại

Tổng số

Xây lắp

Thiết bị

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

SỬA CHỮA LỚN

 

 

 

 

 

 

 

Trường Trương Định

Quận 10

97

0

150

 

 

 

Trường Trần Nhân Tôn

Quận 10

97

0

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN MƯỜI HAI

CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)

Đơn vị : Triệu đồng

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Địa điểm xây dựng

Thời hạn khởi công và hoàn thành

Kế hoạch năm 1997

Ghi chú

Đã giao (QĐ số 494/, 2140/, 4501/, 5855/, 6472/QĐ-UB)

Điều chỉnh lại

Tổng số

Xây lắp

Thiết bị

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

SỬA CHỮA LỚN

 

 

 

 

 

 

 

Phòng chống lũ lụt

Quận 12

97

200

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH THẠNH

CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)

Đơn vị : Triệu đồng

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Địa điểm xây dựng

Thời hạn khởi công và hoàn thành

Kế hoạch năm 1997

Ghi chú

Đã giao (QĐ số 494/, 2140/, 4501/, 5855/, 6472/QĐ-UB)

Điều chỉnh lại

Tổng số

Xây lắp

Thiết bị

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

SỬA CHỮA LỚN

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa hẻm lô F cư xá Thanh Đa

Bình Thạnh

97

0

300

 

 

 

Sửa chữa hẻm 446 Lê Quang Định, P. 11

Bình Thạnh

97

0

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN THỦ ĐỨC

CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)

Đơn vị : Triệu đồng

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Địa điểm xây dựng

Thời hạn khởi công và hoàn thành

Kế hoạch năm 1997

Ghi chú

Đã giao (QĐ số 494/, 2140/, 4501/, 5855/, 6472/QĐ-UB)

Điều chỉnh lại

Tổng số

Xây lắp

Thiết bị

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

SỬA CHỮA LỚN

 

 

 

 

 

 

 

Đường Bình Chiểu

Thủ Đức

97-98

4.500

2.000

 

 

 

Trường Tiểu học Bình Triệu

Thủ Đức

97

0

200

 

 

 

Trường Mẫu giáo Linh Xuân

Thủ Đức

97

0

150

 

 

 

Trường Tiểu học Hoàng Diệu

Thủ Đức

97

0

450

 

 

 

Phòng chống lũ lụt

Thủ Đức

97

300

680

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI

CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)

Đơn vị : Triệu đồng

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Địa điểm xây dựng

Thời hạn khởi công và hoàn thành

Kế hoạch năm 1997

Ghi chú

Đã giao (QĐ số 494/, 2140/, 4501/, 5855/, 6472/QĐ-UB)

Điều chỉnh lại

Tổng số

Xây lắp

Thiết bị

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

SỬA CHỮA LỚN

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa đường phân cấp thoát nước thị trấn

Củ Chi

97

3.500

4.150

 

 

 

Cầu Bà Nga, cầu N45

Củ Chi

96

165

200

 

 

Thanh toán khối lượng đọng

Đường Tân Thạnh Đông- Tân Thạnh Tây

Củ Chi

97

900

1.200

 

 

 

Đường Nhuận Đức

Củ Chi

96-97

2.400

2.500

 

 

 

Phòng chống lũ lụt

Củ Chi

97

650

780

 

 

 

Trụ sở Ủy ban nhân dân (1 cửa)

Củ Chi

97-98

1.500

500

 

 

 

Thủy lợi Cây Xanh- Bà Bếp

Củ Chi

97-98

1.000

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ

CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)

Đơn vị : Triệu đồng

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Địa điểm xây dựng

Thời hạn khởi công và hoàn thành

Kế hoạch năm 1997

Ghi chú

Đã giao (QĐ số 494/, 2140/, 4501/, 5855/, 6472/QĐ-UB)

Điều chỉnh lại

Tổng số

Xây lắp

Thiết bị

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

SỬA CHỮA LỚN

 

 

 

 

 

 

 

Thủy lợi Lý Nhơn

Cần Giờ

94-97

40

55

 

 

Thanh toán khối lượng đọng

Phòng chống lũ lụt

Cần Giờ

97

250

1.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN

CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)

Đơn vị : Triệu đồng

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Địa điểm xây dựng

Thời hạn khởi công và hoàn thành

Kế hoạch năm 1997

Ghi chú

Đã giao (QĐ số 494/, 2140/, 4501/, 5855/, 6472/QĐ-UB)

Điều chỉnh lại

Tổng số

Xây lắp

Thiết bị

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

XÂY DỰNG CƠ BẢN

 

 

 

 

 

 

 

Phòng chống lũ lụt

Hóc Môn

97

250

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP

CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)

Đơn vị : Triệu đồng

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Địa điểm xây dựng

Thời hạn khởi công và hoàn thành

Kế hoạch năm 1997

Ghi chú

Đã giao (QĐ số 494/, 2140/, 4501/, 5855/, 6472/QĐ-UB)

Điều chỉnh lại

Tổng số

Xây lắp

Thiết bị

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

SỬA CHỮA LỚN

 

 

 

 

 

 

 

Hẻm tổ 5-10, P.3

Gò Vấp

97

0

430

 

 

 

Hẻm Đình An Nhơn

Gò Vấp

97

0

450

 

 

 

Hẻm tổ 9-10, P.12

Gò Vấp

97

0

320

 

 

 

Hẻm 561 Lê Quang Định

Gò Vấp

97

0

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN BÌNH CHÁNH

CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)

Đơn vị : Triệu đồng

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Địa điểm xây dựng

Thời hạn khởi công và hoàn thành

Kế hoạch năm 1997

Ghi chú

Đã giao (QĐ số 494/, 2140/, 4501/, 5855/, 6472/QĐ-UB)

Điều chỉnh lại

Tổng số

Xây lắp

Thiết bị

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

SỬA CHỮA LỚN

 

 

 

 

 

 

 

Phòng chống lũ lụt

Bình Chánh

97

250

560