Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 693/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 30 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ CÁC BIỆN PHÁP, CHÍNH SÁCH THI HÀNH CÁC LUẬT ĐƯỢC QUỐC HỘI KHÓA XIV THÔNG QUA TẠI KỲ HỌP THỨ 3

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

n cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết và các biện pháp, chính sách thi hành các Luật được Quốc hội Khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 3 (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh được phân công chủ trì soạn thảo văn bản có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan nghiên cứu xây dựng dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết các vấn đề được Luật giao, bảo đảm chất lượng, tiến độ soạn thảo, thời hạn trình văn bản quy định chi tiết theo Quyết định này.

Trường hợp đề nghị điều chỉnh thời điểm trình ban hành văn bản quy định chi tiết, cơ quan chủ trì soạn thảo phải có văn bản đề nghị nêu rõ lý do, giải pháp, thời hạn thực hiện và gửi về Sở Tư pháp để tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP; PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TP.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Đinh Khắc Đính

 

DANH MỤC

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ CÁC BIỆN PHÁP, CHÍNH SÁCH THI HÀNH CÁC LUẬT ĐƯỢC QUỐC HỘI KHÓA XIV THÔNG QUA TẠI KỲ HỌP THỨ 3.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Stt

Tên gọi văn bản

Căn cứ ban hành văn bản quy định chi tiết

Cơ quan soạn thảo

Cơ quan phối hợp

Dự kiến thời gian tham mưu ban hành

 

QUY ĐỊNH CHI TIẾT

01

Quyết định về việc quy định phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Khoản 7 Điều 40 Luật Thủy lợi.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Các sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan

Quý II/2018

02

Quyết định quy định việc quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị; tổ chức quản lý bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị do Nhà nước đầu tư

Điểm b khoản 2 Điều 21 Luật Đường sắt

Sở Giao thông vận tải

Các sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan

Quý II/2018

03

Quyết định quy định về điều hành giao thông vận tải đường sắt đô thị

Khoản 4 Điều 41 Luật Đường sắt

Sở Giao thông vận tải

Các sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan

Quý II/2018

04

Quyết định quy định trình tự xây dựng, công bố công lệnh tải trọng, công lệnh tốc độ trên đường sắt đô thị

Khoản 6 Điều 42 Luật Đường sắt

Sở Giao thông vận tải

Các sở, ngành; UBND cấp huyện có liên quan

Quý II/2018

05

Quyết định quy định về xây dựng, công bố biểu đồ chạy tàu và tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện biểu đồ chạy tàu trên đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng không nối ray với đường sắt quốc gia

Điểm b Khoản 4 Điều 43 Luật Đường sắt

Sở Giao thông vận tải

Các sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan

Quý II/2018

06

Quyết định quy định về vận tải đường sắt trên đường sắt đô thị

Khoản 3 Điều 56 Luật Đường sắt

Sở Giao thông vận tải

Các sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan

Quý II/2018

07

Quyết định quy định giá vận tải hành khách, hành lý trên đường sắt đô thị do địa phương quản lý

Khoản 1 Điều 56 Luật Đường sắt

Sở Tài chính

Sở Giao thông vận tải và các sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan

Quý II/2018

08

Quyết định về việc quy định mô hình quản lý khu du lịch, điểm du lịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Khoản 2 Điều 29 Luật Du lịch.

Sở Du lịch.

Các Sở, ngành tỉnh có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố.

Quý II/2018

II. BAN HÀNH BIỆN PHÁP, CHÍNH SÁCH THI HÀNH LUẬT

01

UBND tỉnh ban hành hoặc trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành các chính sách ưu đãi, thu hút đầu tư để khai thác tiềm năng, thế mạnh về du lịch của địa phương; hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng

Điểm a Khoản 2 Điều 75 Luật Du lịch.

UBND tỉnh và Sở Du lịch.

Các Sở, ngành tỉnh có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố.

Quý II/2018

02

UBND tỉnh ban hành theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền ban hành, tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật, cơ chế, chính sách, chiến lược, đề án, chương trình, kế hoạch về chuyển giao, ứng dụng, đổi mới công nghệ tại địa phương

Khoản 1 Điều 56 Luật chuyển giao công nghệ.

UBND tỉnh và Sở Khoa học và Công nghệ

Các Sở, ngành tỉnh có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Hiệp hội doanh nghiệp

Quý II/2018

03

UBND tỉnh ban hành theo thẩm quyền hoặc trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật về thủy lợi

Điểm a Khoản 1 Điều 57 Luật Thủy lợi.

UBND tỉnh và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các Sở, ngành tỉnh có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố;

Quý II/2018

04

Quyết định về việc quy định phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Khoản 7 Điều 40 Luật Thủy lợi.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Các sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan

Quý II/2018

05

UBND tỉnh ban hành theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền ban hành chính sách hỗ trợ giá vận tải đường sắt đô thị theo quy định của pháp luật

Khoản 4 Điều 73 Luật Đường sắt

Sở Tài chính; Sở Giao thông vận tải

Sở Tài chính và các sở, ngành có liên quan

Trong Quý II/2018

06

Quyết định, công bố Danh mục các cửa khẩu khác và nơi mở ra cho qua lại biên giới được phép thực hiện hoạt động thương mại biên giới.

Khoản 2 Điều 54 Luật Quản lý ngoại thương

Sở Công thương

Các Sở, ngành tỉnh có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Hiệp hội doanh nghiệp

Quý II/2018