ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 695/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 27 tháng 02 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, LOẠI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HOÁ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 1223/VPCP-TCCV ngày 26 tháng 02 năm 2009 và Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2703/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hoá;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 213/TTr-SGTVT ngày 27/02/2010 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung, loại bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hoá (có Phụ lục kèm theo).
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Giao thông Vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh thường xuyên cập nhật trình UBND tỉnh công bố:
- Những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành;
- Những thủ tục hành chính nêu tại khoản 2, Điều 1 Quyết định này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, LOẠI BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HOÁ.
(Đính kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN 1 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, LOẠI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã số | Áp dụng tại |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƯỢC THAY THẾ VÀO BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CÔNG BỐ | ||
Lĩnh vực: Đường bộ | |||
1 | Cấp giấy phép lắp đặt các tấm Pa nô, biển quảng cáo và biển chỉ dẫn trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (đối với đường bộ địa phương và các tuyến quốc lộ được giao nhiệm vụ quản lý). | GT-044-ĐB | Sở Giao thông Vận tải |
2 | Cấp giấy phép thi công các công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ (đối với đường bộ địa phương và các tuyến quốc lộ được giao nhiệm vụ quản lý). | GT-045-ĐB | Sở Giao thông Vận tải |
Lĩnh vực: Đường thuỷ | |||
3 | Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu trong tỉnh. | GT-015-ĐT | Sở Giao thông Vận tải |
4 | Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu ngoài tỉnh. | GT-023-ĐT | Sở Giao thông Vận tải |
5 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đường thuỷ nội địa. | GT-024-ĐT | Sở Giao thông Vận tải |
6 | Cho ý kiến xây dựng công trình có liên quan đến giao thông đường thuỷ nội địa. | GT-028-ĐT | Sở Giao thông Vận tải |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, HỦY BỎ ĐƯỢC LOẠI BỎ RA KHỎI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CÔNG BỐ | ||
Lĩnh vực: Đường bộ | |||
1 | Cấp giấy phép cho xe vào đường hạn chế tải trọng | GT-041-ĐB | Sở Giao thông Vận tải |
2 | Giấy phép đào đường | GT-049-ĐB | Sở Giao thông Vận tải |
Lĩnh vực: Đường thuỷ | |||
3 | Cấp giấy phép lập bến kinh doanh cát sạn | GT-025-ĐT | Sở Giao thông Vận tải |
4 | Cấp giấy phép sử dụng một phần hành lang bảo vệ luồng thuỷ nội điạ | GT-026-ĐT | Sở Giao thông Vận tải |
5 | Cấp giấy phép xây dựng cơ sở hạ tầng trong hành lang đường thuỷ nội địa | GT-027-ĐT | Sở Giao thông Vận tải |
PHẦN 2 NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Có nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính đính kèm được ghi theo Mã số ở Phần 1; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh Thanh Hóa tại địa chỉ http://thanhhoa.gov.vn và nhập vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính).
- 1 Quyết định 2703/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2 Quyết định 2703/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 1 Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Công văn số 1223/VPCP-TCCV về việc thông báo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng về việc tổ chức thực hiện Đề án 30 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003