Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 698/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 01 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 khóa XVI, kỳ họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quảng Xương tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 01/02/2016;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 192/TTr-UBND ngày 23/02/2016, kèm theo Báo cáo thẩm định số 35/BC-HĐTĐ ngày 23/02/2016 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Quảng Xương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2016:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

20.156,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.807,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.853,28

3

Đất chưa sử dụng

CSD

496,2

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

526,44

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,1

(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

101,69

1

Đất nông nghiệp

NNP

100,95

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,74

(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

0

1

Đất nông nghiệp

NNP

0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quảng Xương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Xương và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.
(Đ37)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ BIỂU SỐ 01-1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quảng Xương

Xã Quảng Tân

Xã Quảng Trạch

Xã Quảng Phong

Xã Quảng Đức

Xã Quảng Định

Xã Quảng Nhân

Xã Quảng Ninh

Xã Quảng Bình

Xã Quảng Hợp

Xã Quảng Văn

Xã Quảng Long

Xã Quảng Yên

Xã Quảng Hòa

Xã Quảng Lĩnh

Xã Quảng Khê

Xã Quảng Trung

Xã Quảng Chính

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.807,12

13,50

362,90

291,55

442,90

438,16

393,10

432,43

395,12

466,00

359,60

394,76

340,88

436,76

405,77

277,40

384,90

431,10

325,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.244,42

9,50

328,10

266,25

379,80

399,40

362,15

406,43

335,22

419,90

310,80

353,30

295,98

406,56

371,65

210,95

184,80

21,15

116,24

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

8.244,42

9,50

328,10

266,25

379,80

399,40

362,15

406,43

335,22

419,90

310,80

353,30

295,98

406,56

371,65

210,95

184,80

21,15

116,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.433,70

0,10

3,50

5,13

4,84

5,37

25,53

13,68

12,48

34,69

17,22

5,43

18,68

4,92

17,50

16,63

127,44

34,07

8,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

616,84

2,80

11,20

15,70

13,40

14,06

2,51

6,39

24,50

4,10

3,99

4,93

4,62

14,77

19,80

12,57

 

19,70

28,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

217,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44,70

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

120,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,90

 

 

 

 

 

3,08

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.047,19

0,60

11,90

24,56

3,10

7,80

15,00

8,07

12,00

4,75

5,79

5,16

2,54

9,85

5,75

12,54

70,21

333,87

116,01

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,84

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

127,30

 

8,30

 

10,90

1,10

3,10

 

 

 

5,20

 

4,60

2,70

1,10

7,90

7,10

 

1,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.853,28

102,40

252,20

191,20

296,50

194,41

193,30

244,87

225,38

255,70

312,20

257,84

257,78

291,34

226,43

208,40

260,04

272,20

201,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

64,10

0,50

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

4,20

 

 

 

18,10

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

9,90

0,50

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

38,01

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

1,50

 

 

7,06

 

0,13

 

 

8,70

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

126,80

2,50

6,10

2,30

7,00

1,30

 

 

0,80

1,90

15,80

1,00

 

6,20

 

5,60

 

0,10

0,10

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.903,84

30,70

91,33

84,95

107,70

78,65

69,10

82,50

93,30

110,80

104,10

106,70

122,86

111,90

104,02

82,65

115,40

105,10

73,20

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,20

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.473,98

 

125,90

84,90

139,50

92,00

101,80

141,90

91,20

89,30

144,70

114,44

106,00

135,50

100,21

78,70

107,00

89,70

107,40

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

53,30

49,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

33,49

4,90

1,20

0,73

1,90

1,64

2,01

0,82

1,58

2,47

8,77

4,48

1,37

0,88

2,70

1,17

0,64

1,11

0,35

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

173,80

 

4,80

 

10,30

 

 

0,70

 

 

 

0,90

 

0,04

 

 

 

 

72,20

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

277,60

0,40

7,80

12,44

13,40

11,63

6,07

6,17

13,27

5,63

11,81

10,13

8,68

8,05

10,33

4,08

8,94

6,35

4,21

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,45

 

 

 

 

0,25

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

18,10

 

0,30

0,60

0,30

 

0,10

0,90

0,40

0,10

2,20

0,50

1,90

0,60

0,80

 

 

0,10

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

669,80

 

3,40

8,30

12,40

4,70

4,80

4,90

14,70

14,90

24,60

8,90

15,40

19,60

6,40

17,20

26,00

67,70

12,80

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58,70

0,20

0,50

0,70

1,30

0,50

5,10

0,50

3,10

7,00

 

6,00

 

0,40

0,50

 

 

1,90

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

496,20

1,00

2,10

2,08

2,70

3,53

0,85

8,57

15,28

16,70

48,02

38,87

15,95

7,98

4,46

16,21

 

34,32

15,27

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 01-2

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Ngọc

Xã Quảng Trường

Xã Quảng Phúc

Xã Quảng Vọng

Xã Quảng Minh

Xã Quảng Hùng

Xã Quảng Giao

Xã Quảng Thọ

Xã Quảng Châu

Xã Quảng Vinh

Xã Quảng Đại

Xã Quảng Hải

Xã Quảng Lưu

Xã Quảng Lộc

Xã Quảng Lợi

Xã Quảng Nham

Xã Quảng Thạch

Xã Quảng Thái

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(…)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.807,12

577,66

377,51

310,70

391,65

284,70

227,50

276,60

271,70

430,64

280,40

80,22

183,30

474,10

359,81

253,76

203,28

145,44

148,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.244,42

488,43

361,90

106,31

138,50

159,49

113,84

199,77

176,22

297,59

181,60

30,94

92,16

250,91

298,28

130,61

4,30

51,60

82,77

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

8.244,42

488,43

361,90

106,31

138,50

159,49

113,84

199,77

176,22

297,59

181,60

30,94

92,16

250,91

298,28

130,61

4,30

51,60

82,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.433,70

41,10

12,62

132,90

212,65

36,58

46,36

34,32

39,19

28,38

45,99

36,80

32,83

111,35

68,13

40,47

36,57

2,21

25,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

616,84

15,57

9,85

24,87

8,54

1,59

12,40

2,88

3,91

3,53

 

2,44

1,39

12,20

7,68

23,75

16,00

3,24

10,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

217,70

 

 

 

 

 

6,70

 

 

 

20,20

3,20

10,40

7,86

 

28,38

93,16

3,53

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

120,80

20,00

1,12

 

 

 

 

 

 

1,83

 

2,30

 

 

 

30,64

 

43,92

38,12

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.047,19

15,90

18,20

3,89

5,85

12,08

5,20

4,69

29,31

42,06

8,57

3,63

7,52

25,64

8,64

6,04

49,40

2,22

14,30

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,77

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

127,30

11,30

14,90

 

5,50

 

 

 

 

31,50

 

 

1,41

 

1,51

 

 

 

8,08

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.853,28

303,54

249,89

170,10

260,25

111,00

156,06

106,85

205,88

373,39

180,21

123,00

208,92

204,15

174,58

243,95

139,88

191,38

206,64

2.1

Đất quốc phòng

CQP

64,10

19,70

 

 

 

 

 

 

2,00

3,00

 

0,20

0,16

0,01

 

14,43

0,94

 

0,10

2.2

Đất an ninh

CAN

9,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,66

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,00

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

38,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,50

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

126,80

1,90

 

 

 

 

16,80

 

 

0,40

0,20

3,00

 

13,09

 

38,83

1,47

0,08

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

2.903,84

117,90

112,79

98,10

97,35

64,31

53,24

43,50

68,60

110,70

67,86

30,84

49,21

49,36

53,34

79,90

37,00

53,10

41,78

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

3.473,98

137,70

97,00

14,10

87,80

34,32

86,43

59,05

104,90

105,80

93,44

78,94

134,58

112,81

108,51

95,01

54,44

88,42

144,33

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

53,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

33,49

3,12

0,74

0,30

0,90

0,47

33,44

0,50

5,19

21,67

0,85

0,34

1,13

0,38

0,56

0,54

0,11

0,79

0,51

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

173,80

 

 

 

 

 

2,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,40

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

277,60

7,86

6,31

6,72

6,26

4,96

9,00

6,23

3,45

2,98

6,48

6,58

17,54

8,60

5,76

8,02

2,22

6,36

17,05

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

18,10

0,10

0,50

 

0,20

 

 

0,70

1,40

3,50

0,30

0,30

0,84

0,45

 

 

0,41

0,10

0,21

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

669,80

7,10

28,10

64,20

62,50

2,30

3,00

3,20

14,80

115,50

9,60

1,20

2,02

5,21

3,53

0,70

39,72

37,16

3,25

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58,70

 

 

 

 

0,70

0,60

 

8,20

19,80

0,50

 

0,44

 

 

 

 

0,65

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

496,20

10,34

72,99

3,99

41,91

5,67

8,23

1,11

1,22

39,93

39,46

12,68

27,04

24,52

5,20

31,25

93,68

8,40

26,61

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02-1

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quảng Xương

Xã Quảng Tân

Xã Quảng Trạch

Xã Quảng Phong

Xã Quảng Đức

Xã Quảng Định

Xã Quảng Nhân

Xã Quảng Ninh

Xã Quảng Bình

Xã Quảng Hợp

Xã Quảng Văn

Xã Quảng Long

Xã Quảng Yên

Xã Quảng Hòa

Xã Quảng Lĩnh

Xã Quảng Khê

Xã Quảng Trung

Xã Quảng Chính

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+(7)
+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

526,44

6,00

24,00

3,80

55,86

7,48

7,40

3,37

4,18

9,26

61,50

26,64

3,68

9,10

7,63

10,08

2,54

1,00

100,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

305,13

6,00

24,00

2,60

15,00

4,88

4,25

3,37

3,40

5,06

40,90

22,07

 

9,10

7,63

5,50

2,34

 

50,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

305,13

6,00

24,00

2,60

15,00

4,88

4,25

3,37

3,40

5,06

40,90

22,07

 

9,10

7,63

5,50

2,34

 

50,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

60,85

 

 

0,65

5,86

1,90

 

 

0.20

1,96

8,10

 

3,68

 

 

1,10

0,20

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,84

 

 

 

5,00

0,04

 

 

 

1,03

6,50

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8,41

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

89,30

 

 

 

20,00

0,13

3,00

 

0,58

0,30

 

 

 

 

 

0,79

 

1,00

50,00

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

49,91

 

 

0,55

10,0

0,52

0,15

 

 

0,91

6,00

4,57

 

 

 

2,69

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,10

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02-2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Ngọc

Xã Quảng Trường

Xã Quảng Phúc

Xã Quảng Vọng

Xã Quảng Minh

Xã Quảng Hùng

Xã Quảng Giao

Xã Quảng Thọ

Xã Quảng Châu

Xã Quảng Vinh

Xã Quảng Đại

Xã Quảng Hải

Xã Quảng Lưu

Xã Quảng Lộc

Xã Quảng Lợi

Xã Quảng Nham

Xã Quảng Thạch

Xã Quảng Thái

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+(…)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

526,44

4,34

6,88

26,50

4,50

9,18

43,54

1,45

2,05

4,00

7,35

6,28

6,47

14,00

5,55

4,23

0,60

1,96

33,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

305,13

3,30

6,88

1,50

3,00

7,25

35,00

0,84

2,05

3,00

4,91

5,69

2,45

11,00

4,82

4,10

0,00

1,00

2,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

305,13

3,30

6,88

1,50

3,00

7,25

35,00

0,84

2,05

3,00

4,91

5,69

2,45

11,00

4,82

4,10

0,00

1,00

2,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

60,85

 

 

16,00

1,50

0,21

5,00

0,49

 

1,00

0,67

0,59

3,88

3,00

0,73

0,13

 

0,00

4,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,84

 

 

 

 

0,15

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

7,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

89,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,20

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

49,91

0,74

 

9,00

 

1,57

3,54

 

 

 

1,77

 

0,14

 

 

 

 

0,96

6,80

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,10

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,10

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03-01

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quảng Xương

Xã Quảng Tân

Xã Quảng Trạch

Xã Quảng Phong

Xã Quảng Đức

Xã Quảng Định

Xã Quảng Nhân

Xã Quảng Ninh

Xã Quảng Bình

Xã Quảng Hợp

Xã Quảng Văn

Xã Quảng Long

Xã Quảng Yên

Xã Quảng Hòa

Xã Quảng Lĩnh

Xã Quảng Khê

Xã Quảng Trung

Xã Quảng Chính

-1

-2

-3

(4) = (5)+…+
+(…)

-5

-6

-7

-8

-9

-10

-11

-12

-13

-14

-15

-16

-17

-18

-19

-20

-21

-22

1

Đất nông nghiệp

NNP

100,95

5,00

5,00

3,65

7,00

3,86

4,40

2,17

2,28

2,40

1,50

3,04

3,12

2,04

2,63

2,85

2,20

1,00

2,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

74,08

4,50

5,00

3,65

7,00

3,70

4,40

2,17

1,70

2,10

1,50

2,50

-

2,04

2,63

2,85

2,00

-

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

74,08

4,50

5,00

3,65

7,00

3,70

4,40

2,17

1,70

2,10

1,50

2,50

-

2,04

2.63

2,85

2,00

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

22,10

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

0,54

3,12

 

 

 

0,20

 

2,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,16

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,71

0,50

 

 

 

0,13

 

 

0,58

0,30

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,74

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03-02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Ngọc

Xã Quảng Trường

Xã Quảng Phúc

Xã Quảng Vọng

Xã Quảng Minh

Xã Quảng Hùng

Xã Quảng Giao

Xã Quảng Thọ

Xã Quảng Châu

Xã Quảng Vinh

Xã Quảng Đại

Xã Quảng Hải

Xã Quảng Lưu

Xã Quảng Lộc

Xã Quảng Lợi

Xã Quảng Nham

Xã Quảng Thạch

Xã Quảng Thái

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+
+(…)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

1

Đất nông nghiệp

NNP

100,95

3,00

3,08

0,40

3,85

3,21

3,92

1,45

2,00

2,00

3,03

3,28

2,51

2,00

2,55

2,03

0,60

1,95

3,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

74,08

2,40

3,08

0,40

3,85

1,92

-

1,45

2,00

1,00

 

1,29

1,00

-

2,55

2,00

-

1,47

1,93

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

74,08

2,40

3,08

0,40

3,85

1,92

-

1,45

2,00

1,00

 

1,29

1,00

-

2,55

2,00

-

1,47

1,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

22,10

0,40

 

 

 

1,14

3,92

 

 

1,00

3,03

1,99

1,51

2,00

 

0,03

 

0,48

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,16

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

1,30

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,71

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,74

0,74

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,74

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04 - 1

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quảng Xương

Xã Quảng Tân

Xã Quảng Trạch

Xã Quảng Phong

Xã Quảng Đức

Xã Quảng Định

Xã Quảng Nhân

Xã Quảng Ninh

Xã Quảng Bình

Xã Quảng Hợp

Xã Quảng Văn

Xã Quảng Long

Xã Quảng Yên

Xã Quảng Hòa

Xã Quảng Lĩnh

Xã Quảng Khê

Xã Quảng Trung

Xã Quảng Chính

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…
+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04 - 2

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Ngọc

Xã Quảng Trường

Xã Quảng Phúc

Xã Quảng Vọng

Xã Quảng Minh

Xã Quảng Hùng

Xã Quảng Giao

Xã Quảng Thọ

Xã Quảng Châu

Xã Quảng Vinh

Xã Quảng Đại

Xã Quảng Hải

Xã Quảng Lưu

Xã Quảng Lộc

Xã Quảng Lợi

Xã Quảng Nham

Xã Quảng Thạch

Xã Quảng Thái

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…
+(…)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK