Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 699/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 01 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THẠCH THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 khóa XVI, kỳ họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thành tại Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 18/01/2016;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 193/TTr-UBND ngày 23/02/2016, kèm theo Báo cáo thẩm định số 36/BC-HĐTĐ ngày 23/02/2016 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thạch Thành,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thạch Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

55.921,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

46.150,98

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.258,79

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.511,95

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

70,42

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

42,95

1

Đất nông nghiệp

NNP

40,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,27

(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

5,81

1

Đất nông nghiệp

NNP

0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,81

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân  huyện Thạch Thành có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thành và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c),
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.
(Đ38)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 


PHỤ BIỂU SỐ 01-1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thạch Lâm

Thạch Tượng

Thạch Quảng

Thạch Cẩm

Thạch Sơn

Thạch Bình

Thạch Tân

Thạch Định

Thạch Đồng

Thạch Long

Thành Yên

Thành Mỹ

Thành Vinh

Thành Trực

Thành Minh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

55.921,72

6.521,40

3.799,11

2.035,21

3.328,77

1.694,56

1.529,93

510,64

618,70

936,64

1.045,37

4.423,79

2.263,81

1.4194,08

1.538,61

3.365,44

1

Đất nông nghiệp

NNP

46.150,98

6.034,36

3.557,02

1.483,07

2.746,52

1.239,56

1.172,15

396,57

399,91

605,89

737,39

4.227,80

1.822,16

1.032,13

1.173,48

2.777,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.978,28

84,50

159,04

176,90

242,81

 

529,83

65,12

191,70

437,45

392,06

94,32

118,51

89,04

198,93

332,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.971,91

53,91

48,56

119,91

163,14

189,67

386,27

26,69

191,70

347,69

383,21

54,50

117,37

75,48

198,93

336,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.875,58

118,85

381,26

297,37

818,88

283,81

195,90

131,70

149,68

71,07

62,07

338,99

328,23

331,27

383,45

301,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.639,05

16,96

93,86

284,70

201,97

369,80

149,20

151,32

50,62

43,52

34,98

48,11

226,28

227,06

105,04

441,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.074,90

1.276,19

1.221,76

299,37

 

 

 

 

 

 

 

290,86

160,91

 

 

158,35

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.782,86

2.383,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.208,39

191,13

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.638,96

2.142,91

1.695,42

400,11

1.478,19

269,22

285,42

11,39

 

72,46

220,35

1.242,94

787,49

374,67

457,34

1.523,71

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

355,90

4,36

5,68

4,94

4,67

13,14

8,10

37,04

7,91

5,80

27,93

4,19

6,26

10,09

19,51

19,56

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

75,45

7,25

 

19,68

 

 

3,70

 

 

15,59

 

 

3,35

 

9,21

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.258,79

256,43

198,77

364,25

479,49

393,09

353,82

107,77

214,47

270,62

302,67

189,17

335,49

340,22

356,61

498,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

27,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

5,00

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

49,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,81

 

 

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

35,07

 

0,02

1,52

 

0,18

0,05

1,15

0,12

 

 

 

0,05

0,52

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

50,96

 

 

 

4,00

 

 

 

 

1,97

 

 

 

 

2,88

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

2.566,02

56,98

48,91

113,60

168,41

119,98

139,68

58,64

74,41

101,47

116,33

50,45

80,90

83,10

107,02

129,35

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,71

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9.33

 

 

 

 

0,14

1,78

0,32

0,40

1,09

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

DNT

3.688,31

52,14

97,92

184,49

198,91

202,41

186,21

33,47

83,64

137,18

145,95

66,94

141,63

167,91

169,99

231,30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

80,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,61

0,75

0,31

0,42

0,44

0,71

1,39

0,49

0,51

0,48

0,40

0,72

0,80

0,42

0,26

0,30

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,58

0,31

 

0,03

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,55

 

 

 

 

 

0,33

 

 

0,31

0,27

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

227,06

1,54

6,72

15,58

14,09

17,86

7,06

1,86

9,97

6,37

6,73

12,92

11,77

4,42

9,85

7,17

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,42

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

1,38

 

 

4,33

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

34,58

0,28

1,60

1,36

1,57

1,55

2,03

0,83

0,49

0,91

1,12

0,28

0,59

1,65

0,97

1,76

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,69

 

 

0,01

0,37

 

0,58

 

0,18

0,08

 

 

 

 

0,10

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SDN

930,76

143,12

40,62

40,11

90,81

41,94

7,58

9,53

44,75

18,42

27,63

49,18

85,06

46,18

65,54

26,72

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

479,64

1,29

2,67

1,56

0,89

8,28

6,75

1,42

 

2,34

2,86

8,68

12,98

31,68

 

101,93

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,37

0,02

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.511,95

230,61

43,32

187,89

102,76

61,91

3,96

6,30

4,32

20,13

5,31

6,82

106,16

121,73

8,52

89,19

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

570,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 01-2

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thành Công

Thành Tân

Thành Vân

Thị trấn Vân Du

Thành Tâm

Thành Thọ

Thành An

Ngọc Trạo

Thành Long

Thành Tiến

Thành Kim

Thành Hưng

Thị trấn Kim Tân

(1)

(2)

(3)

(4)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

55.921,72

1.761,93

2.642,93

4.027,09

420,50

2.316,63

1.088,54

1.253,82

1.676,31

2.714,86

837,01

927,38

999,06

149,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

46.150,98

1.433,28

2.135,22

3.391,09

293,96

1.946,58

836,18

1.027,21

1.417,23

2.332,97

607,92

543,58

689,21

50,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.978,28

152,53

306,00

139,06

25,16

150,57

196,16

117,90

166,09

135,06

310,03

334,90

489,07

38,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.971,91

158,62

208,80

139,06

25,16

149,62

196,16

117,90

115,90

135,06

168,38

334,90

489,07

38,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.875,58

252,95

405,54

776,11

43,26

293,72

121,58

95,47

178,48

219,62

84,02

75,33

134,19

1,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.369,05

157,47

346,37

364,06

112,49

129,99

204,28

198,24

203,08

71,23

91,23

27,82

14,80

3,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.074,90

 

247,16

383,49

 

215,53

 

290,04

548,86

973,38

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.782,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.638,96

860,38

814,72

1.697,95

108,94

1.130,55

304,27

303,24

299,64

926,77

117,52

81,53

30,46

1,37

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

355,90

9,95

15,43

30,42

4,11

17,19

9,89

13,32

20,03

 

5,12

24,00

16,74

6,25

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

75,45

 

 

 

 

9,03

 

 

1,05

2,64

 

 

3,95

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.258,79

255,29

430,34

314,50

126,48

365,98

249,86

224,91

251,40

381,89

214,29

379,32

305,47

97,66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

27,62

 

 

 

 

 

 

 

 

26,91

 

 

 

0,71

2.2

Đất an ninh

CAN

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,46

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

49,91

 

 

6,02

32,59

11,30

 

 

 

 

 

 

 

 

2 6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,81

 

 

3,02

0,20

0,06

 

 

 

0,04

 

 

0,17

0,75

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

35,07

0,15

 

3,60

1,93

4,34

3,86

0,05

0,18

0,54

 

15,81

 

1,00

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

50,96

5,38

18,69

2,76

 

7,29

6,44

 

1,55

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

2.566,02

88,54

128,71

98,08

36,99

108,68

94,66

41,40

83,97

93,24

74,59

99,12

137,06

31,75

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,04

 

 

1,50

 

 

 

 

5,83

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,33

1,06

 

0,46

0,07

 

3,01

1,00

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

3.688,31

124,55

238,38

165,99

 

200,54

133,79

77,60

134,42

134,51

109,42

174,23

94,79

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

80,94

 

 

 

36,23

 

 

 

 

 

 

 

 

44,71

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,61

0,25

0,28

0,33

0,44

0,91

0,20

0,41

0,59

0,69

0,75

0,47

0,15

4,74

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,55

 

0,73

0,07

 

 

 

 

 

1,02

 

1,82

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

227,06

12,00

8,06

14,07

1,41

5,53

4,32

6,55

5,96

9,68

8,60

9,99

6,77

0,21

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,01

3,32

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

34,58

1,54

1,87

1,88

1,47

4,17

0,81

0,99

0,80

1,01

0,33

1,58

0,56

0,58

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,06

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,69

0,14

0,09

1,01

0,26

0,08

0,06

 

0,03

0,31

 

0,18

0,03

0,18

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SDN

930,76

16,23

21,88

9,07

 

16,48

 

1,53

7,65

8,37

15,99

31,39

56,23

8,75

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

479,64

5,45

11,65

6,64

14,61

6,60

2,69

95,38

10,42

105,57

4,61

25,72

6,39

0,58

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,37

 

 

 

0,28

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.511,95

73,36

77,37

321,50

0,06

4,07

2,50

1,70

7,68

 

14,80

4,48

4,38

1,12

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

570,10

 

 

 

420,50

 

 

 

 

 

 

 

 

149,60

 

PHỤ BIỂU SỐ 02-1

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thạch Lâm

Thạch Tượng

Thạch Quảng

Thạch Cẩm

Thạch Sơn

Thạch Bình

Thạch Tân

Thạch Định

Thạch Đồng

Thạch Long

Thành Yên

Thành Mỹ

Thành Vinh

Thành Trực

Thành Minh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP/PNN

70,42

1,30

0,60

5,75

1,00

0,50

0,80

 

0,93

3,86

2,74

3,54

0,90

 

0,61

4,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

20,03

 

 

 

 

0,20

0,60

 

0,40

1,85

2,27

0,19

 

 

0,30

1,10

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

18,60

 

 

 

 

 

0,60

 

0,40

0,77

2,27

0,04

 

 

0,30

1,10

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

21,25

1,30

0,60

5,75

1,00

0,30

0,20

 

0,47

2,00

0,17

1,35

0,90

 

0,26

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,37

 

 

 

 

 

 

 

0,06

0,01

0,30

1,00

 

 

0,05

1,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

24,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

1,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hằng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hằng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 6

Đất trồng cây hằng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02-2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thành Công

Thành Tân

Thành Vân

Vân Du

Thành Tâm

Thành Thọ

Thành An

Ngọc Trạo

Thành Long

Thành Tiến

Thành Kim

Thành Hưng

Kim Tân

(1)

(2)

(3)

(4)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

1

Đất nông nghiệp

NNP/PNN

70,42

5,06

14,18

6,23

0,70

0,50

5,38

1,42

4,05

0,24

0,40

1,67

2,00

1,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

20,03

 

1,30

2,83

0,70

 

0,10

0,42

3,04

 

0,40

1,67

1,00

1,66

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

18,60

 

1,30

2,83

0,70

 

0,10

0,42

3,04

 

0,40

1,67

1,00

1,66

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

21,25

2,06

0,88

 

 

0,50

 

 

1,01

0,20

 

 

1,00

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,37

 

 

0,05

 

 

0,86

 

 

0,04

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,35

 

 

1,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

24,42

3,00

12,00

2,00

 

 

4,42

1,00

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hằng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hằng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 6

Đất trồng cây hằng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03-1

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thạch Lâm

Thạch Tượng

Thạch Quảng

Thạch Cẩm

Thạch Sơn

Thạch Bình

Thạch Tân

Thạch Định

Thạch Đồng

Thạch Long

Thành Yên

Thành Mỹ

Thành Vinh

Thành Trực

Thành Minh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

40,68

1,30

0,60

0,50

1,00

0,50

0,80

 

0,93

3,86

2,74

3,49

0,90

 

0,61

4,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

17,88

 

 

 

 

0,20

0,60

 

0,40

1,85

2,27

0,19

 

 

0,30

1,10

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16,45

 

 

 

 

 

0,60

 

0,40

0,77

2,27

0,04

 

 

0,30

1,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15,94

1,30

0,60

0,50

1,00

0,30

0,20

 

0,47

2,00

0,17

1,30

0,90

 

0,26

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,51

 

 

 

 

 

 

 

0,06

0,01

0,30

1,00

 

 

0,05

1,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

1,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

0,25

 

 

0,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

2,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

0,25

 

 

0,50

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SDN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03-2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thành Công

Thành Tân

Thành Vân

Thị trấn Vân Du

Thành Tâm

Thành Thọ

Thành An

Ngọc Trạo

Thành Long

Thành Tiến

Thành Kim

Thành Hưng

Thị trấn Kim Tân

(1)

(2)

(3)

(4)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

1

Đất nông nghiệp

NNP

40,68

2,06

2,18

2,40

0,50

0,50

0,10

1,42

3,92

0,24

0,40

1,67

2,00

1,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

17,88

 

1,30

1,00

0,50

 

0,10

0,42

2,92

 

0,40

1,67

1,00

1,66

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16,45

 

1,30

1,00

0,50

 

0,10

0,42

2,92

 

0,40

1,67

1,00

1,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15,94

2,06

0,88

 

 

0,50

 

 

1,00

0,20

 

 

1,00

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,51

 

 

0,05

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,35

 

 

1,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,00

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,27

 

 

0,10

 

 

 

0,30

0,24

 

 

0,03

0,10

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

2,27

 

 

0,10

 

 

 

0,30

0,24

 

 

0,03

0,10

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SDN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04-1

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thạch Lâm

Thạch Tượng

Thạch Quảng

Thạch Cẩm

Thạch Sơn

Thạch Bình

Thạch Tân

Thạch Định

Thạch Đồng

Thạch Long

Thành Yên

Thành Mỹ

Thành Vinh

Thành Trực

Thành Minh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,81

 

 

 

4,00

 

0,50

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,00

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

1,28

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

0,50

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SDN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04-2

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 01 tháng 03 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thành Công

Thành Tân

Thành Vân

Thị trấn Vân Du

Thành Tâm

Thành Thọ

Thành An

Ngọc Trạo

Thành Long

Thành Tiến

Thành Kim

Thành Hưng

Thị trấn Kim Tân

(1)

(2)

(3)

(4)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,81

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

1,28

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SDN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK