Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 708/QĐ-BBCVT

Hà nội, ngày 27 tháng 07 năm 2007 

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG ĐO KIỂM

BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG

Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;

Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chỉ định phòng đo kiểm:

TRUNG TÂM ĐO KIỂM VIỄN THÔNG CTEST

Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG TIN HỌC BƯU ĐIỆN

đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành kèm theo quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục chỉ định kèm theo quyết định này.

Điều 2. Phòng đo kiểm được chỉ định phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu về chỉ định theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực đến ngày 01 tháng 8 năm 2010

 

 

Nơi nhận:

-Phòng đo kiểm được chỉ định;

-Cục QLCL BCVT&CNTT;         

-Các doanh nghiệp viễn thông;

-Bộ trưởng (để b/c);

-Lưu VT, KHCN

K/T. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

Nguyễn Minh Hồng

 

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo quyết định số   708 /QĐ-BBCVT ngày  27  tháng 7  năm 2007

của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông)

 

 

Tên phòng đo kiểm được chỉ định: Trung tâm Đo kiểm Viễn thông CTEST

 

Thuộc: Công ty Cổ phần Viễn thông Tin học Bưu điện (CT-IN)

Giấy chứng nhân đăng ký kinh doanh công ty cổ phần số 0103000678 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 22/06/2007.

Địa chỉ: Ngõ 158/2 Phố Hồng Mai, Phường Quỳnh Lôi, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

DANH MỤC CÔNG TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH VIỄN THÔNG ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH

 

 

TT

Công trình kỹ thuật

chuyên ngành viễn thông

Quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật

1.

Trạm truyền dẫn phát sóng vô tuyến điện (phát thanh, truyền hình)

TCN 68-141:1999(*)

TCN 68-135:2001

2.

Trạm truyền dẫn vi ba đường dài trong nước

TCN 68-141:1999(*)

TCN 68-135:2001

 

3.

Trạm mặt đất thông tin vệ tinh loại D,E và F

TCN 68-141:1999(*)

TCN 68-135:2001

 

4.

Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS).

TCN 68-141:1999(*)

TCN 68-135:2001

TCN 68-255:2006

TCVN 3718-1:2005

 

 

Ghi chú:             (*)      Chỉ áp dụng chỉ tiêu tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ.