- 1 Quyết định 711/QĐ-SGDĐT năm 2023 về giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 cho các trường trung học phổ thông tư thục năm học 2023-2024 do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 712/QĐ-SGDĐT năm 2023 về giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 cho các trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên năm học 2023-2024 do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 712/QĐ-SGDĐT năm 2023 về giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 cho các trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên năm học 2023-2024 do Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội ban hành
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 708/QĐ-SGDĐT | Hà Nội, ngày 21 tháng 4 năm 2023 |
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 03/VBHN-BGDĐT ngày 03/5/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở (THCS) và tuyển sinh trung học phổ thông (THPT);
Căn cứ Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường tiểu học; Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường THCS, trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số 40/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trường THCS, trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục;
Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, THCS, THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học; Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Chỉ thị số 25/CT-UBND ngày 11/11/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc tăng cường quản lý hoạt động các cơ sở giáo dục ngoài công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 4969/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 của thành phố Hà Nội; Công văn số 455/UBND-KGVX ngày 22/02/2023 của UBND thành phố Hà Nội về công tác tuyển sinh vào các trường mầm non, lớp 1, lớp 6 và lớp 10 THPT năm học 2023-2024;
Căn cứ văn bản xác định chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh năm học 2022-2023 của các cơ sở giáo dục có vốn đầu nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Biên bản cuộc họp của Hội đồng giao chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2023 - 2024 của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
- Cấp tiểu học: 06 trường quy mô 80 lớp và 1.775 học sinh, trong đó lớp 1 tuyển mới 20 lớp và 535 học sinh;
- Cấp THCS: 04 trường quy mô 58 lớp và 1.552 học sinh, trong đó lớp 6 tuyển mới 20 lớp và 526 học sinh;
- Cấp THPT: 03 trường quy mô 29 lớp và 635 học sinh, trong đó lớp 10 tuyển mới 16 lớp và 395 học sinh;
(Có danh sách cơ sở giáo dục và chỉ tiêu giao đính kèm).
| GIÁM ĐỐC |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TUYỂN SINH CẤP TIỂU HỌC THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 86/2018/NĐ-CP NĂM HỌC 2023-2024
(Kèm theo Quyết định số: 708/QĐ-SGDĐT ngày 21/4/2023 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội)
TT | TÊN TRƯỜNG | Thực hiện năm học 2022-2023 | Kế hoạch năm học 2023-2024 | Địa điểm tuyển sinh | ||||||||||||||||||||||
SỐ LỚP | SỐ HỌC SINH | SỐ LỚP | SỐ HỌC SINH | |||||||||||||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||||||||||||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||||||
| Tổng cộng | 60 | 11 | 11 | 12 | 13 | 13 | 1.005 | 186 | 173 | 184 | 220 | 242 | 80 | 20 | 15 | 14 | 16 | 15 | 1.775 | 535 | 307 | 296 | 322 | 315 |
|
1 | Tiểu học Dewey | 29 | 5 | 5 | 5 | 7 | 7 | 582 | 104 | 103 | 87 | 141 | 147 | 30 | 7 | 6 | 5 | 5 | 7 | 795 | 270 | 127 | 116 | 117 | 165 | Ô đất H3-LC, Khu đô thị Tây Hồ Tây, phường Xuân Tảo, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
2 | Tiểu học, THCS & THPT Korea Global School | 5 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 24 | 4 | 1 | 1 | 7 | 11 | 12 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 85 | 15 | 15 | 15 | 15 | 25 | Tòa nhà số 2, đường Trịnh Văn Bô, phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm (Viện Quản lý và Phát triển Châu Á) |
Trong đó, số học sinh nước ngoài | 0 |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
| 7 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 60 | 10 | 10 | 10 | 10 | 20 | ||
3 | Tiểu học Quốc tế Singapore (tại quận Ba Đình - Hà Nội) | 10 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 155 | 32 | 25 | 41 | 28 | 29 | 10 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 250 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | Nhà 2D và 2C, khu Ngoai giao đoàn Vạn Phúc, số 46 Vạn Bảo, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình |
4 | Tiểu học Quốc tế Singapore (tại quận Tây Hồ - Hà Nội) | 5 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 67 | 7 | 13 | 15 | 8 | 24 | 7 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 175 | 50 | 25 | 25 | 50 | 25 | Khu C3, NT III B, khu đô thị Nam Thăng Long, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ |
5 | Tiểu học Quốc tế Singapore (tại quận Hoàng Mai - Hà Nội) | 8 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 143 | 25 | 22 | 29 | 36 | 31 | 10 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 250 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | Khu đô thị mới C2 - Gamuda Gardens, phường Trần Phú, quận Hoàng Mai |
6 | Tiểu học, THCS & THPT True North | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 34 | 14 | 9 | 11 | 0 | 0 | 11 | 5 | 2 | 2 | 2 | 0 | 220 | 100 | 40 | 40 | 40 | 0 | Ô đất TH-03, Khu đô thị Mỗ Lao, phường Mộ Lao, quận Hà Đông |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TUYỂN SINH CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 86/2018/NĐ-CP NĂM HỌC 2023-2024
(Kèm theo Quyết định số: 708/QĐ-SGDĐT ngày 21/4/2023 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội)
TT | TÊN TRƯỜNG | Thực hiện năm học 2022-2023 | Kế hoạch năm học 2023-2024 | Địa điểm tuyển sinh | ||||||||||||||||||
SỐ LỚP | SỐ HỌC SINH | SỐ LỚP | SỐ HỌC SINH | |||||||||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||||||||||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||||||
| Tổng cộng | 43 | 11 | 10 | 10 | 12 | 724 | 212 | 165 | 164 | 118 | 58 | 20 | 14 | 12 | 12 | 1.552 | 526 | 369 | 325 | 332 |
|
1 | THCS & THPT Dewey | 26 | 6 | 6 | 6 | 8 | 473 | 129 | 118 | 97 | 64 | 31 | 12 | 7 | 6 | 6 | 1042 | 371 | 234 | 215 | 222 | Ô đất H3-LC, Khu đô thị Tây Hồ Tây, phường Xuân Tảo, quận Bắc Từ Liêm |
2 | Tiểu học, THCS & THPT Korea Global School | 5 | 1 | 1 | 1 | 2 | 68 | 12 | 12 | 15 | 29 | 8 | 2 | 2 | 2 | 2 | 80 | 20 | 20 | 20 | 20 | Tòa nhà số 2, đường Trịnh Văn Bô, phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm (Viện Quản lý và Phát triển Châu Á) |
Trong đó, số học sinh nước ngoài | 5 | 1 | 1 | 1 | 2 | 68 | 12 | 12 | 15 | 29 | 4 | 1 | 1 | 1 | 1 | 60 | 15 | 15 | 15 | 15 | ||
3 | THCS & THPT quốc tế Singapore | 8 | 3 | 2 | 2 | 1 | 130 | 60 | 26 | 37 | 7 | 10 | 3 | 3 | 2 | 2 | 250 | 75 | 75 | 50 | 50 | Khu đô thị mới C2 - Gamuda Gardens, phường Trần Phú, quận Hoàng Mai |
4 | Tiểu học, THCS & THPT True North | 4 | 1 | 1 | 1 | 1 | 53 | 11 | 9 | 15 | 18 | 9 | 3 | 2 | 2 | 2 | 180 | 60 | 40 | 40 | 40 | Ô đất TH-03, Khu đô thị Mỗ Lao, phường Mộ Lao, quận Hà Đông |
Trong đó, số học sinh nước ngoài | - |
|
|
|
| - | - | - | - | - | 1 |
|
|
| 1 | 20 |
|
|
| 20 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TUYỂN SINH TRƯỜNG THPT TƯ THỤC THEO NĐ 86 NĂM HỌC 2023 - 2024
(Kèm theo Quyết định số: 708/QĐ-SGDĐT ngày 21/4/2023 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội)
TT | TÊN TRƯỜNG | Thực hiện năm học 2022-2023 (28/01/2022) | Kế hoạch lớp, học sinh năm học 2023-2024 | Địa chỉ tuyển sinh | ||||||||||||||
LỚP | HỌC SINH | LỚP | HỌC SINH | |||||||||||||||
Tổng | L10 | L11 | L12 | Tổng | L10 | L11 | L12 | Tổng | L10 | L11 | L12 | Tổng | L10 | L11 | L12 | |||
| Tổng cộng | 11 | 7 | 3 | 1 | 163 | 109 | 41 | 13 | 29 | 16 | 8 | 5 | 635 | 395 | 155 | 85 |
|
1 | THCS & THPT Dewey | 6 | 4 | 2 | - | 89 | 64 | 25 | - | 14 | 9 | 3 | 2 | 410 | 270 | 90 | 50 | Ô đất I13-LC, Khu đô thị Tây Hồ Tây, phường Xuân Tảo, quận Bắc Từ Liêm |
2 | Tiểu học, THCS & THPT Korea Global School | 5 | 3 | 1 | 1 | 74 | 45 | 16 | 13 | 11 | 3 | 5 | 3 | 145 | 45 | 65 | 35 | Tòa nhà số 2, đường Trịnh Văn Bô, phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm (Viện Quản lý và Phát triển Châu Á) |
Trong đó, số học sinh nước ngoài | 5 | 3 | 1 | 1 | 74 | 45 | 16 | 13 | 8 | 2 | 4 | 2 | 120 | 30 | 60 | 30 | ||
3 | Tiểu học, THCS & THPT True North | - | - | - | - | - | - | - | - | 4 | 4 | - | - | 80 | 80 | - | - | Ô đất TH-03, Khu đô thị Mỗ Lao, phường Mộ Lao, quận Hà Đông |
- 1 Quyết định 711/QĐ-SGDĐT năm 2023 về giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 cho các trường trung học phổ thông tư thục năm học 2023-2024 do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 712/QĐ-SGDĐT năm 2023 về giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 cho các trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên năm học 2023-2024 do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 712/QĐ-SGDĐT năm 2023 về giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 cho các trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên năm học 2023-2024 do Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội ban hành