UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/2005/QĐ-UB | TP. Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 5 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ ĐÍNH CHÍNH, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN (BẢNG 6) TẠI CÁC QUẬN 1, 2, TÂN BÌNH, BÌNH TÂN, BÌNH THẠNH VÀ CÁC HUYỆN CỦ CHI, CẦN GIỜ.
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
- Căn cứ Quyết định số 316/2004/QĐ-UB ngày 24 tháng 12 năm 2004 của Uỷ ban nhân dân thành phố về ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2684/TC-BVG ngày 19 tháng 4 năm 2005;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay đính chính, điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất ở tại đô thị và nông thôn: Bảng 6 (tại Khoản 1 Điều 4 Bản Quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh) ban hành kèm theo Quyết định số 316/2004/QĐ-UB ngày 24 tháng 12 năm 2004 của Uỷ ban nhân dân thành phố tại các quận 1, 2, Tân Bình, Bình Tân, Bình Thạnh và các huyện Củ Chi, Cần Giờ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác không đề cập đến vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 316/QĐ-UB ngày 24 tháng 12 năm 2004 của Uỷ ban nhân dân thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận - huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2005/QĐ-UB ngày 09 tháng 5 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
I./ Điều chỉnh giá
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | STT theo QĐ 316 | Tên đường | Đoạn đường | Giá | |
Từ | Đến | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | 82 | Nguyễn Trãi | Ngã 6 Phù Đổng | Cống Quỳnh | 16,000 |
|
|
| Cống Quỳnh | Nguyễn Văn Cừ | 15,000 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2005/QĐ-UB ngày 09 tháng 5 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
I./ Đính chính tên đường
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | STT theo QĐ 316 | Tên đường | Đoạn đường | Giá | |
Từ | Đến | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | 88 | Nguyễn Thị Định | Ngã 3 Cát Lái | Cầu Giồng Ông Tố | 2,000 |
|
|
| Cầu Giồng Ông Tố | Cầu Mỹ Thuỷ | 3,000 |
|
|
| Cầu Mỹ Thuỷ | Phà Cát Lái | 2,000 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN TÂN BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2005/QĐ-UB ngày 09 tháng 5 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
I./ Đính chính tên đường
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | STT theo QĐ 316 | Tên đường | Đoạn đường | Giá | |
Từ | Đến | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | 7 | Bạch Đằng 1 | Vòng Xoay Trường Sơn | Ngã Ba Hồng Hà - Bạch Đằng 2 | 4,200 |
2 | 23 | Bùi Thị Xuân | Hoàng Văn Thụ | Kênh Nhiêu Lộc | 5,000 |
3 | 73 | Đường số 7 | Đường số 1 | Đường Hông Trường Mầm Non 10 | 2,500 |
4 | 219 | Vườn Lan | Hồng Lạc | Đường Hông Trường Mầm Non 10 | 4,000 |
II./ Bổ sung tên đường
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên Đường | Đoạn đường | Giá | |
Từ | Đến | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Tân Hải | Trường Chinh | Cộng Hoà | 4,200 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2005/QĐ-UB ngày 09 tháng 5 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
I./ Đính chính tên đường
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | STT theo QĐ 316 | Tên đường | Đoạn đường | Giá | |
Từ | Đến | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | 53 | Kinh Dương Vương | Mũi Tàu | Cầu An Lạc | 6,900 |
|
|
| Cầu An Lạc | Vòng Xoay An Lạc | 3,500 |
II./ Điều chỉnh giá
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | STT theo QĐ 316 | Tên đường | Đoạn đường | Giá | |
Từ | Đến | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | 83 | Phan Anh | Ngã Tư Bốn Xã | Tân Hoà Đông | 3,400 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THẠNH.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2005/QĐ-UB ngày 09 tháng 5 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
I./ Đính chính tên đường
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | STT theo QĐ 316 | Tên đường | Đoạn đường | Giá | |
Từ | Đến | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | 57 | Nguyễn Văn Đậu | Giáp Ranh Quận Phú Nhuận | Lê Quang Định | 10,000 |
|
|
| Lê Quang Định | Phan Văn Trị | 8,500 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỦ CHI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2005/QĐ-UB ngày 09 tháng 5 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
I./ Điều chỉnh giá
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | STT theo QĐ 316 | Tên đường | Đoạn đường | Giá | |
Từ | Đến | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | 57 | Trần Tử Bình | Trọn Đường |
| 700 |
II./ Đính chính tên đường và điều chỉnh giá
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | STT theo QĐ 316 | Tên đường | Đoạn đường | Giá | |
Từ | Đến | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | 51 | Liêu Bình Hương | Quốc Lộ 22 | Tỉnh Lộ 8 | 800 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CẦN GIỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2005/QĐ-UB ngày 09 tháng 5 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
I./ Đính chính tên đường
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | STT theo QĐ 316 | Tên đường | Đoạn đường | Giá | |
Từ | Đến | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | 22 | Rừng Sác | Phà Bình Khánh | Ranh Trạm Điện Bình Khánh | 700 |
|
|
| Ranh Trạm Điện Bình Khánh | Cầu Hà Thanh | 500 |
|
|
| Cầu Hà Thanh | Ngã Ba Long Hoà | 300 |
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
- 1 Nghị quyết 25/2014/NQ-HĐND Về thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 40/2013/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở đô thị tại Phụ lục 09 kèm theo Quyết định 58/2012/QĐ-UBND Quy định về giá, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013
- 3 Quyết định 36/2013/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở đô thị tại Phụ lục 07 kèm theo Quyết định 58/2012/QĐ-UBND Quy định về giá đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013
- 4 Quyết định 37/2013/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở nông thôn khu vực I tại Phụ lục 04 kèm theo Quyết định 58/2012/QĐ-UBND quy định về giá đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013
- 5 Quyết định 3304/QĐ-UBND năm 2012 về bổ sung giá đất vào bảng giá đất năm 2012 của tỉnh Lào Cai
- 6 Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung bảng giá đất kèm theo Quyết định 2907/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 7 Quyết định 32/2012/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở vào Bảng giá đất năm 2012 tại xã Minh Quân, huyện Trấn Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 8 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 25/2014/NQ-HĐND Về thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 40/2013/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở đô thị tại Phụ lục 09 kèm theo Quyết định 58/2012/QĐ-UBND Quy định về giá, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013
- 3 Quyết định 37/2013/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở nông thôn khu vực I tại Phụ lục 04 kèm theo Quyết định 58/2012/QĐ-UBND quy định về giá đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013
- 4 Quyết định 36/2013/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở đô thị tại Phụ lục 07 kèm theo Quyết định 58/2012/QĐ-UBND Quy định về giá đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013
- 5 Quyết định 3304/QĐ-UBND năm 2012 về bổ sung giá đất vào bảng giá đất năm 2012 của tỉnh Lào Cai
- 6 Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung bảng giá đất kèm theo Quyết định 2907/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 7 Quyết định 32/2012/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở vào Bảng giá đất năm 2012 tại xã Minh Quân, huyện Trấn Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành