- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 8 Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang
- 9 Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 712/QĐ-UBND | Long An, ngày 24 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại các Tờ trình số: 1518/TTr-SKHĐT ngày 29/11/2021 và 1744/TTr-SKHĐT ngày 30/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này: 01 thủ tục hành chính mới ban hành, 14 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội; 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đấu thầu; 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An (kèm theo 367 trang phụ lục).
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục được công bố tại quyết định này (nếu có thay đổi), trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 10/02/2022; chủ trì, phối hợp các cơ quan đơn vị có liên quan cập nhật nội dung các thủ tục hành chính lên hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Mã số TT HC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Quyết định công bố của Bộ/Ngành | Cơ quan thực hiện | Địa điểm thực hiện | Hình thức thực hiện | Mức độ thực hiện DVCT T | Địa chỉ thực hiện DVCTT mức độ 3, 4 | |||
Bộ phận một cửa | Cổng Dịch vụ công của tỉnh | Cổng Dịch vụ công Bộ/Cổng DVC Quốc gia | ||||||||||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | |||||||||||
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||||||||
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP: 01 TTHC | ||||||||||||
01 | 1.010031 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1550/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | x | x | x | x | Mức độ 4 | http://dichvucong.longan.gov.vn |
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Mã số TT HC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Quyết định công bố của Bộ/Ngành | Cơ quan thực hiện | Địa điểm thực hiện | Hình thức thực hiện | Mức độ thực hiện DVCTT | Địa chỉ thực hiện DVCTT mức độ 3, 4 | |||
Bộ phận một cửa | Cổng Dịch vụ công của tỉnh | Cổng Dịch vụ công Bộ/Cổng DVC Quốc gia | ||||||||||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | |||||||||||
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||||||||
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP: 14 TTHC | ||||||||||||
01 | 1.010010 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1550/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | x | x | x | x | Mức độ 4 | http://dangkykinhdoanh.gov.vn. hoặc địa chỉ: http://dichvucong.longan.gov.vn |
02 | 1.010023 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1550/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | x | x | x | x | Mức độ 4 | http://dangkykinhdoanh.gov.vn. hoặc địa chỉ: http://dichvucong.longan.gov.vn |
03 | 2.001996 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 885/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | x | x | x | x | Mức độ 4 | http://dangkykinhdoanh.gov.vn. hoặc địa chỉ: http://dichvucong.longan.gov.vn |
04 | 2.002044 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 885/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | x | x | x | x | Mức độ 4 | http://dangkykinhdoanh.gov.vn. hoặc địa chỉ: http://dichvucong.longan.gov.vn |
05 | 2.001992 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 885/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | x | x | x | x | Mức độ 4 | http://dangkykinhdoanh.gov.vn. hoặc địa chỉ: http://dichvucong.longan.gov.vn |
06 | 2.001954 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương thức tính thuế) | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 885/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | x | x | x | x | Mức độ 4 | http://dangkykinhdoanh.gov.vn. hoặc địa chỉ: http://dichvucong.longan.gov.vn |
07 | 2.002070 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 885/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | x | x | x | x | Mức độ 4 | http://dangkykinhdoanh.gov.vn. hoặc địa chỉ: http://dichvucong.longan.gov.vn |
08 | 2.002031 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 885/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | x | x | x | x | Mức độ 4 | http://dangkykinhdoanh.gov.vn. hoặc địa chỉ: http://dichvucong.longan.gov.vn |
09 | 1.005176 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 885/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | x | x | x | x | Mức độ 4 | http://dangkykinhdoanh.gov.vn. hoặc địa chỉ: http://dichvucong.longan.gov.vn |
10 | 2.002034 | Chuyển đổi công ty ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 885/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | x | x | x | x | Mức độ 4 | http://dangkykinhdoanh.gov.vn. hoặc địa chỉ: http://dichvucong.longan.gov.vn |
11 | 2.002015 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | Thời hạn giải quyết: Không quy định. (văn bản QPPL không quy định thời gian giải quyết nhưng thực tế giải quyết 02 ngày làm việc) | 885/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | x | x | x | x | Mức độ 4 | http://dangkykinhdoanh.gov.vn. hoặc địa chỉ: http://dichvucong.longan.gov.vn |
12 | 2.002029 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 885/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | x | x | x | x | Mức độ 4 | http://dangkykinhdoanh.gov.vn. hoặc địa chỉ: http://dichvucong.longan.gov.vn |
13 | 2.002020 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 885/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | x | x | x | x | Mức độ 4 | http://dangkykinhdoanh.gov.vn. hoặc địa chỉ: http://dichvucong.longan.gov.vn |
14 | 1.010029 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 885/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | x | x | x | x | Mức độ 4 | http://dichvucong.longan.gov.vn |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI : 03 TTHC | ||||||||||||
1 | 2.000368 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 885/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | x | x | x | x | Mức độ 4 | http://dichvucong.longan.gov.vn |
2 | 2.000416 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 885/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | x | x | x | x | Mức độ 4 | http://dichvucong.longan.gov.vn |
3 | 2.000375 | Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 885/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | x | x | x | x | Mức độ 4 | http://dichvucong.longan.gov.vn |
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU: 1 TT | ||||||||||||
1. | 2.002283 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | 40 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 1643QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An | x | x | x |
| Mức độ 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn |
IV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ : 4 TT | ||||||||||||
1 | 1.009491 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời gian thẩm định: Không quá 30 ngày. - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 15 ngày | 1643QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 | - HĐND cấp tỉnh; - UBND cấp tỉnh; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định. | Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | x | x | x |
| Mức độ 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn |
2 | 1.009492 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời gian thẩm định: Không quá 60 ngày - Thời gian phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày | 1643QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 | - HĐND cấp tỉnh; - UBND cấp tỉnh; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định. | Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | x | x | x |
| Mức độ 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn |
3 | 1.009493 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | Dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của HĐND cấp tỉnh: Không quá 15 ngày. | 1643QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 | - HĐND cấp tỉnh; - UBND cấp tỉnh; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định. | Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | x | x | x |
| Mức độ 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn |
4 | 1.009494 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời hạn thẩm định: Không quá 60 ngày. - Thời hạn phê duyệt: Không quá 15 ngày. | 1643QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 | - HĐND cấp tỉnh; - UBND cấp tỉnh; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định. | Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | x | x | x |
| Mức độ 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu