- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5 Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 6 Thông tư 11/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7 Thông tư 5/2021/TT-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8 Quyết định 37/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum
- 9 Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 10 Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 11 Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum
- 12 Quyết định 1216/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 13 Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 14 Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 712/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 06 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 05/2021/TT-BNV ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện ; Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 258/TTr-SNV ngày 24 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm công chức của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum với những nội dung như sau:
1. Tổng số vị trí việc làm công chức của Sở Nội vụ là 39 vị trí, trong đó: Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 07 vị trí; Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 13 vị trí; Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 17 vị trí; Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 02 vị trí (có phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực theo từng vị trí việc làm công chức của Sở Nội vụ (Có Phụ lục II, III, IV, V kèm theo).
Điều 2. Sở Nội vụ
1. Căn cứ danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt; rà soát, bố trí; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức, trình độ chuyên môn hoặc giải quyết các trường hợp không phù hợp với vị trí việc làm theo quy định.
2. Tiếp tục quản lý, sử dụng biên chế công chức và hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ theo quy định hiện hành; thực hiện tuyển dụng, bổ nhiệm công chức theo quy định của pháp luật và của tỉnh; thực hiện tinh giản biên chế theo quy định.
3. Đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh vị trí việc làm của đơn vị khi có sự thay đổi theo quy định tại khoản 1 Điều 9 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức.
4. Chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh về toàn bộ nội dung thẩm định vị trí việc làm công chức được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Nội vụ.
Điều 4. Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên vị trí việc làm | Số lượng người cần để thực hiện VTVL | Ngạch công chức | Ghi chú |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý | 22 |
|
|
1 | Giám đốc Sở | 01 |
| Đáp ứng theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh bổ nhiệm, tối thiểu là Chuyên viên chính trở lên |
2 | Phó Giám đốc Sở | 03 |
| Đáp ứng theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh bổ nhiệm, tối thiểu là Chuyên viên chính trở lên |
3 | Trưởng ban | 01 |
| Đáp ứng theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh bổ nhiệm, tối thiểu là Chuyên viên trở lên |
4 | Phó Trưởng ban | 02 |
| Đáp ứng theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh bổ nhiệm, tối thiểu là Chuyên viên trở lên |
5 | Chánh Thanh tra Sở | 01 |
| Đáp ứng theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh bổ nhiệm, tối thiểu là Thanh tra viên trở lên |
6 | Trưởng phòng thuộc Sở | 05 |
| Đáp ứng theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh bổ nhiệm, tối thiểu là Chuyên viên trở lên |
7 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở | 09 |
| Đáp ứng theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh bổ nhiệm, tối thiểu là Chuyên viên trở lên |
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành | 32 |
|
|
1 | Chuyên viên chính về quản lý địa giới hành chính | 01 | Chuyên viên chính |
|
2 | Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực | 05 | Chuyên viên chính |
|
2.1 | Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực (quản lý biên chế) | 01 | Chuyên viên chính |
|
2.2 | Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực (lĩnh vực tuyển dụng, nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức) | 01 | Chuyên viên chính |
|
2.3 | Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực (quản lý về công tác cán bộ) | 01 | Chuyên viên chính |
|
2.4 | Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực (thực thi chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức) | 01 | Chuyên viên chính |
|
2.5 | Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực (lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức) | 01 | Chuyên viên chính |
|
3 | Chuyên viên chính về tổ chức, bộ máy | 02 | Chuyên viên chính |
|
3.1 | Chuyên viên chính về tổ chức, bộ máy (tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước) | 01 | Chuyên viên chính |
|
3.2 | Chuyên viên chính về tổ chức, bộ máy (chính quyền địa phương) | 01 | Chuyên viên chính |
|
4 | Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng | 01 | Chuyên viên chính |
|
5 | Chuyên viên chính về cải cách hành chính | 02 | Chuyên viên chính |
|
5.1 | Chuyên viên chính về cải cách hành chính (xây dựng chương trình, kế hoạch cải cách hành chính; theo dõi chỉ số Parindex) | 01 | Chuyên viên chính |
|
5.2 | Chuyên viên chính về cải cách hành chính (tổng hợp cải cách hành chính; quản lý chỉ số Sipas, papi) | 01 | Chuyên viên chính |
|
6 | Chuyên viên chính về quản lý văn thư, lưu trữ | 01 | Chuyên viên chính |
|
7 | Chuyên viên chính về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo[1]. | 01 | Chuyên viên chính |
|
8 | Chuyên viên về tổ chức, bộ máy[2] | 01 | Chuyên viên |
|
9 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | 03 | Chuyên viên |
|
9.1 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực (quản lý vị trí việc làm) | 01 | Chuyên viên |
|
9.2 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực (thống kê ngành nội vụ, phần mềm quản lý CBCCVC, chuyển đổi vị trí công tác, phòng chống tham nhũng, bình đẳng giới) | 01 | Chuyên viên |
|
9.3 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực (Lĩnh vực tuyển dụng, nâng ngạch CCVC) | 01 | Chuyên viên |
|
9.4 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực (nâng bậc lương, bổ nhiệm ngạch, chuyển ngạch, thay đổi chức danh nghề nghiệp, tinh giản biên chế và phát triển nguồn nhân lực) | 0 | Chuyên viên |
|
9.5 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực (đánh giá, xếp loại CBCCVC, kỷ luật…) | 0 | Chuyên viên |
|
9.6 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực (công tác thanh niên; các nội dung liên quan đến tổ chức chính trị-xã hội) | 0 | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
9.7 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực (công tác dân vận, dân chủ; quỹ tài chính, quỹ ngân sách nhà nước) | 0 | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
9.8 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực (Ban Chỉ đạo, Tổ chức phối hợp liên ngành và các quy chế của các tổ chức này) | 0 | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
10 | Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ | 04 | Chuyên viên |
|
10.1 | Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ (thực hiện các chế độ, quy định về công tác văn thư, lưu trữ theo quy định của pháp luật) | 01 | Chuyên viên |
|
10.2 | Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ (quản lý lưu trữ thông tin số trong các cơ quan, đơn vị nhà nước trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật) | 01 | Chuyên viên |
|
10.3 | Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ (Danh mục tài liệu hết giá trị Lưu trữ lịch sử của tỉnh; hủy tài liệu hết giá trị Lưu trữ lịch sử của tỉnh theo quy định của pháp luật) | 01 | Chuyên viên |
|
10.4 | Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ (Thực hiện nhiệm vụ Lưu trữ lịch sử của tỉnh) | 01 | Chuyên viên |
|
11 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | 04 | Chuyên viên |
|
11.1 | (Tham mưu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kế hoạch và tổ chức thực hiện công tác tuyên truyền tư tưởng thi đua yêu nước của Chủ tịch Hồ Chí Minh, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về thi đua, khen thưởng) | 01 | Chuyên viên |
|
11.2 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng (Tham mưu Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh tổ chức các phong trào thi đua; hướng dẫn, kiểm tra thi đua, khen thưởng) | 01 | Chuyên viên |
|
11.3 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng (Tham mưu công tác tuyên truyền, nhân rộng điển hình tiên tiến. Thẩm định hồ sơ đề nghị khen thưởng các đơn vị (4 cụm, khối) | 01 | Chuyên viên |
|
11.4 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng (Thực hiện nhiệm vụ Cụm Thi đua các tỉnh Tây Nguyên và Duyên hải miền Trung; tổng hợp công tác thi đua, khen thưởng, in cấp phát, thu hồi, cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng. Thẩm định hồ sơ đề nghị khen thưởng các đơn vị (3 cụm, khối) | 01 | Chuyên viên |
|
12 | Chuyên viên về cải cách hành chính | 01 | Chuyên viên |
|
13 | Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo | 06 | Chuyên viên |
|
13.1 | Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo (Tham mưu công tác QLNN đối với đạo Phật (phụ trách lĩnh vực tổ chức, Bộ máy và hoạt động của đạo Phật; lĩnh vực xây dựng)) | 01 | Chuyên viên |
|
13.2 | Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo (Tham mưu công tác QLNN đối với đạo Phật (theo dõi các hoạt động của đạo Phật; lĩnh vực đất đai)) | 01 | Chuyên viên |
|
13.3 | Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo (Tham mưu công tác QLNN đối với đạo Công giáo (Tổ chức hoạt động của đạo Công giáo)) | 01 | Chuyên viên |
|
13.4 | Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo (Tham mưu công tác QLNN đối với đạo Công giáo (về dòng tu, nữ tu) | 01 | Chuyên viên |
|
13.5 | Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo (Tham mưu công tác QLNN đối với đạo Cao đài, Hòa hảo) | 01 | Chuyên viên |
|
13.6 | Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo (Tham mưu công tác QLNN đối với Tín ngưỡng, lệch chuẩn tâm linh) | 01 | Chuyên viên |
|
III | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | 07 |
|
|
1 | Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng | 01 | Chuyên viên chính |
|
2 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | 01 | Thanh tra viên chính |
|
3 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | 01 | Thanh tra viên |
|
4 | Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | 0 | Thanh tra viên | Kiêm nhiệm |
5 | Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn | 0 | Thanh tra viên | Kiêm nhiệm |
6 | Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | 0 | Thanh tra viên | Kiêm nhiệm |
7 | Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | 0 | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
8 | Chuyên viên về pháp chế | 0 | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
9 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin | 0 | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
10 | Văn thư viên | 01 | Văn thư viên |
|
11 | Văn thư viên Trung cấp | 0 | Văn thư viên Trung cấp | Kiêm nhiệm |
12 | Kế toán viên | 01 | Kế toán viên |
|
13 | Kế toán viên Trung cấp | 0 | Kế toán viên trung cấp | Kiêm nhiệm |
14 | Phụ trách kế toán | 0 |
| Bổ nhiệm khi đủ điều kiện theo quy định |
15 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | 02 | Chuyên viên |
|
15.1 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng (Tham mưu công tác tổng hợp, hành chính, tổ chức, thi đua khen thưởng kiêm công tác thủ quỹ của Ban Tôn giáo) | 01 | Chuyên viên |
|
15.2 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng (Tham mưu công tác tổng hợp, hành chính, văn thư kiêm công tác kế toán của Ban Tôn giáo) | 01 | Chuyên viên |
|
16 | Cán sự Thủ quỹ | 0 | Cán sự | Kiêm nhiệm |
16.1 | Cán sự Thủ quỹ (làm công tác thủ quỹ Sở Nội vụ) | 0 | Cán sự |
|
16.2 | Cán sự Thủ quỹ (làm công tác thủ quỹ Ban Tôn Giáo) | 0 | Cán sự |
|
17 | Cán sự về Lưu trữ | 0 | Cán sự | Kiêm nhiệm |
17.1 | Cán sự về Lưu trữ (làm công tác lưu trữ Sở Nội vụ) | 0 | Cán sự |
|
17.2 | Cán sự về Lưu trữ (làm công tác lưu trữ Ban Tôn Giáo) | 0 | Cán sự |
|
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ | 03 |
|
|
1 | Nhân viên Lái xe | 02 | HĐLĐ |
|
2 | Nhân viên Phục vụ | 01 | HĐLĐ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
[1] Tham mưu lĩnh vực quản lý QLNN đối với đạo Tin Lành
[2] Tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ.
- 1 Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 1216/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang