Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 712/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 04 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 55/TTr-STP ngày 16 tháng 4 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 32 (ba mươi hai) thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh (19);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh Bạc Liêu;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Chv.P. KS TTHC;
- Lưu: VT, KSTTHC-58 (TT-KSTT).

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Thiều

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Số TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Ghi chú

I. CẤP TỈNH (29 TTHC)

1

1.001842.000.00.00.H04

Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản Tài viên

(1)

2

1.001633.000.00.00.H04

Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Quản Tài viên

 

3

1.001600.000.00.00.H04

Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản Tài viên

 

4

1.008727.000.00.00.H04

Thủ tục Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản Tài viên

 

5

1.008889.000.00.00.H04

Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Trọng tài thương mại

(1)

6

1.008906.000.00.00.H04

Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

Trọng tài thương mại

(1)

7

1.008914.000.00.00.H04

Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Hòa giải thương mại

 

8

1.008916.000.00.00.H04

Thủ tục Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Hòa giải thương mại

 

9

2.000515.000.00.00.H04

Thủ tục Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

Hòa giải thương mại

 

10

1.009283.000.00.00.H04

Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh)

Hòa giải thương mại

 

11

1.008925.000.00.00.H04

Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

Thừa Phát lại

 

12

1.008926.000.00.00.H04

Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

Thừa Phát lại

 

13

1.002032.000.00.00.H04

Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

(2)

14

1.002079.000.00.00.H04

Thủ tục Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

Luật sư

(2)

15

1.002153.000.00.00.H04

Thủ tục Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Luật sư

 

16

1.000404.000.00.00.H04

Thủ tục Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

 

17

1.001071.000.00.00.H04

Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

 

18

1.001125.000.00.00.H04

Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Công chứng

 

19

1.001438.000.00.00.H04

Thủ tục Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

 

20

1.001446.000.00.00.H04

Thủ tục Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

 

21

2.002387.000.00.00.H04

Thủ tục Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

Công chứng

 

22

1.012019.000.00.00.H04

Thủ tục Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

 

23

1.001117.000.00.00.H04

Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

Giám định tư pháp

 

24

2.001333.000.00.00.H04

Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

(1)

25

2.001258.000.00.00.H04

Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

(1)

26

2.002349.000.00.00.H04

Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

Nuôi con nuôi

 

27

2.000488.000.00.00.H04

Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Lý lịch tư pháp

(1)

28

2.001417.000.00.00.H04

Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

Lý lịch tư pháp

 

29

2.000505.000.00.00.H04

Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Lý lịch tư pháp

 

II. CẤP TỈNH/CẤP HUYỆN/CẤP XÃ (02 TTHC)

1

2.000635.000.00.00.H04

Thủ tục Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Hộ tịch

(1)

2

2.002516.000.00.00.H04

Thủ tục Xác nhận thông tin hộ tịch

Hộ tịch

(1)

III. CẤP XÃ (01 TTHC)

1

2.001255.000. 00.00.H04

Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Nuôi con nuôi

 

Tổng số, gồm 32 thủ tục hành chính./.

PC: (1): TTHC có quy định thu Phí; (2): TTHC có quy định thu Lệ phí.