- 1 Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trong năm 2024
- 3 Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu (Các lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ; Công tác Thanh niên)
- 4 Quyết định 2080/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 712/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 04 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 55/TTr-STP ngày 16 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 32 (ba mươi hai) thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Ghi chú |
I. CẤP TỈNH (29 TTHC) | ||||
1 | 1.001842.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quản Tài viên | (1) |
2 | 1.001633.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Quản Tài viên |
|
3 | 1.001600.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quản Tài viên |
|
4 | 1.008727.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quản Tài viên |
|
5 | 1.008889.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Trọng tài thương mại | (1) |
6 | 1.008906.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | Trọng tài thương mại | (1) |
7 | 1.008914.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Hòa giải thương mại |
|
8 | 1.008916.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Hòa giải thương mại |
|
9 | 2.000515.000.00.00.H04 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | Hòa giải thương mại |
|
10 | 1.009283.000.00.00.H04 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) | Hòa giải thương mại |
|
11 | 1.008925.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | Thừa Phát lại |
|
12 | 1.008926.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | Thừa Phát lại |
|
13 | 1.002032.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư | (2) |
14 | 1.002079.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Luật sư | (2) |
15 | 1.002153.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Luật sư |
|
16 | 1.000404.000.00.00.H04 | Thủ tục Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Tư vấn pháp luật |
|
17 | 1.001071.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Công chứng |
|
18 | 1.001125.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Công chứng |
|
19 | 1.001438.000.00.00.H04 | Thủ tục Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Công chứng |
|
20 | 1.001446.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Công chứng |
|
21 | 2.002387.000.00.00.H04 | Thủ tục Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | Công chứng |
|
22 | 1.012019.000.00.00.H04 | Thủ tục Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng | Công chứng |
|
23 | 1.001117.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | Giám định tư pháp |
|
24 | 2.001333.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản | (1) |
25 | 2.001258.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản | (1) |
26 | 2.002349.000.00.00.H04 | Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | Nuôi con nuôi |
|
27 | 2.000488.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Lý lịch tư pháp | (1) |
28 | 2.001417.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | Lý lịch tư pháp |
|
29 | 2.000505.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Lý lịch tư pháp |
|
II. CẤP TỈNH/CẤP HUYỆN/CẤP XÃ (02 TTHC) | ||||
1 | 2.000635.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Hộ tịch | (1) |
2 | 2.002516.000.00.00.H04 | Thủ tục Xác nhận thông tin hộ tịch | Hộ tịch | (1) |
III. CẤP XÃ (01 TTHC) | ||||
1 | 2.001255.000. 00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi |
|
Tổng số, gồm 32 thủ tục hành chính./.
PC: (1): TTHC có quy định thu Phí; (2): TTHC có quy định thu Lệ phí.
- 1 Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trong năm 2024
- 3 Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu (Các lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ; Công tác Thanh niên)
- 4 Quyết định 2080/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh