- 1 Quyết định 803/QĐ-UBND phê duyệt định mức chi phí đào tạo từng nghề cho lao động nông thôn; lao động làm việc trong khu, cụm công nghiệp và khu du lịch; lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, năm 2022
- 2 Quyết định 800/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn; lao động làm việc trong khu, cụm công nghiệp và khu du lịch; lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, năm 2022
- 3 Kế hoạch 79/KH-UBND năm 2022 về đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7166/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 Phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT- BCT-BTTTT ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Công Thương - Bộ Thông tin và Truyền thông về hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 25677/TTr-SLĐTBXH-DN ngày 30 tháng 11 năm 2015 về việc ban hành danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành theo Quyết định này “Danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020”.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xác định mức học phí cụ thể cho từng nghề và thẩm định, hướng dẫn các cơ sở đào tạo nghề đăng ký nghề mới theo nhu cầu học nghề của lao động nông thôn, nhu cầu sử dụng lao động của doanh nghiệp và yêu cầu của thị trường lao động.
Hàng năm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm rà soát, tổng hợp các nghề mới trình Ủy ban nhân dân Thành phố bổ sung vào danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn trên địa bàn.
Điều 3. Đối với những nghề có mức chi phí đào tạo thực tế lớn hơn mức hỗ trợ tối đa quy định tại Quyết định số 1956/QĐ-TTg, các địa phương huy động thêm nguồn kinh phí bổ sung từ người học đóng góp hoặc từ các nguồn kinh phí khác.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội - Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh, Chủ tịch Hội Nông dân Thành phố, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Thành phố, Bí thư Thành đoàn Thành phố Hồ Chí Minh, Chủ tịch 05 huyện, 07 quận được giao nhiệm vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7166/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Tên nghề | Thời gian đào tạo (số giờ) | Mức học phí (đồng/người/khóa học) | Ghi chú |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
A. TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP | ||||
I | NGHỀ NÔNG NGHIỆP | |||
1 | Kỹ thuật trồng rau VietGap | 300 | 2.000.000 |
|
2 | Kỹ thuật trồng nấm | 300 | 2.000.000 |
|
3 | Kỹ thuật trồng nấm rơm | 300 | 2.600.000 |
|
4 | Kỹ thuật trồng bắp và sắn cao sản | 300 | 2.600.000 |
|
5 | Kỹ thuật trồng và khai thác cây cao su | 300 | 2.600.000 |
|
6 | Kỹ thuật trồng hoa kiểng | 300 | 2.000.000 |
|
7 | Trồng và chăm sóc hoa lan (nâng cao) | 300 | 2.000.000 |
|
8 | Kỹ thuật trồng rau, hoa cây cảnh, bảo vệ thực vật | 300 | 2.000.000 |
|
9 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng ngập mặn | 300 | 2.000.000 |
|
10 | Kỹ thuật tạo dáng Bonsai | 300 | 2.000.000 |
|
11 | Kỹ thuật làm vườn | 300 | 2.000.000 |
|
12 | Kỹ thuật thiết kế sân vườn | 300 | 2.000.000 |
|
13 | Chăn nuôi heo | 300 | 2.000.000 |
|
14 | Chăn nuôi bò sữa | 300 | 2.000.000 |
|
15 | Nuôi bò sữa theo tiêu chuẩn VietGap | 300 | 2.000.000 |
|
16 | Kỹ thuật phòng bệnh cho bò sữa | 300 | 2.000.000 |
|
17 | Nuôi tôm theo chuẩn VietGap | 300 | 2.000.000 |
|
18 | Nuôi cá kiểng | 300 | 2.000.000 |
|
19 | Nuôi tôm sú | 440 | 2.000.000 |
|
20 | Nuôi tôm thẻ chân trắng | 440 | 2.000.000 |
|
21 | Chế biến hải sản khô | 480 | 2.000.000 |
|
22 | Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ | 480 | 2.000.000 |
|
23 | Thuyền trưởng tàu cá hạng tư | 300 | 1.800.000 |
|
II | NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP | |||
1 | Mộc dân dụng | 300 | 3.000.000 |
|
2 | Tiện | 344 | 2.500.000 |
|
3 | Hàn điện | 392 | 2.000.000 |
|
4 | Điện dân dụng | 300 - 541 | 2,000,000 - 2,400,000 |
|
5 | Điện công nghiệp | 420 - 640 | 3,150,000 - 4,650,000 |
|
6 | Điện công nghiệp và dân dụng | 342 | 3.000.000 |
|
7 | Quấn dây máy điện | 360 | 3.000.000 |
|
8 | Điện cơ | 377 | 3.100.000 |
|
9 | Cơ điện nông thôn | 300 | 2.000.000 |
|
10 | Điện tử | 300 | 5.100.000 |
|
11 | Điện tử dân dụng | 396 - 630 | 2,550,000 - 3,000,000 |
|
12 | Điện tử công nghiệp | 300 | 2.600.000 |
|
13 | Điện lạnh | 379 - 630 | 3,600,000 - 4,500,000 |
|
14 | Điện lạnh căn bản | 300 | 2.600.000 |
|
15 | Cơ điện lạnh | 307 | 2.800.000 |
|
16 | Bảo trì - Sửa chữa điện dân dụng | 300 | 2.500.000 |
|
17 | Bảo trì - Sửa chữa điện công nghiệp | 300 | 2.500.000 |
|
18 | Sửa chữa xe gắn máy | 300 - 365 | 1,800,000 - 6,000,000 |
|
19 | Sửa chữa ô tô | 300 - 324 | 3.000.000 |
|
20 | Sửa chữa thiết bị may | 435 | 3.000.000 |
|
21 | Sửa chữa thiết bị may công nghiệp | 521 | 6.800.000 |
|
22 | Sửa chữa máy may công nghiệp | 359 | 4.600.000 |
|
23 | Bảo trì máy may | 300 | 3.350.000 |
|
24 | Sửa chữa và bảo trì máy may | 376 | 4.650.000 |
|
25 | Sửa chữa và bảo trì điện thoại | 300 | 5.600.000 |
|
26 | Tin học văn phòng | 300 | 2.000.000 |
|
27 | Kỹ thuật thiết kế và quản trị website | 300 | 3.000.000 |
|
28 | May công nghiệp | 606 | 5.110.000 |
|
29 | May Túi xách | 300 | 1.500.000 |
|
30 | May giày công nghiệp | 300 | 1.500.000 |
|
31 | May giày | 300 | 1.500.000 |
|
32 | Kỹ thuật may | 300 | 3.000.000 |
|
33 | Cắt may thời trang | 300 | 2.500.000 |
|
34 | May thời trang | 300 | 2.000.000 |
|
35 | Kỹ thuật kết cườm | 300 | 3.000.000 |
|
36 | Thêu nghệ thuật | 300 | 2.000.000 |
|
37 | Pha chế thức uống | 300 | 2.000.000 |
|
38 | Pha chế các loại sinh tố | 300 | 2.000.000 |
|
39 | Kỹ thuật chế biến món ăn Á - Âu | 320 | 5.000.000 |
|
40 | Cắt uốn tóc nữ | 300 - 364 | 5,000,000 - 7,000,000 |
|
41 | Cắt - Uốn tóc | 312 | 2.000.000 |
|
42 | Cắt uốn tóc nam nữ | 300 | 3.000.000 |
|
43 | Trang điểm | 300 - 480 | 1,800,000 - 7,500,000 |
|
44 | Chăm sóc da mặt | 300 | 5.000.000 |
|
45 | Dịch vụ chăm sóc gia đình | 300 | 2.000.000 |
|
46 | Bảo mẫu | 300 | 2.000.000 |
|
47 | Kỹ thuật xây dựng | 320 | 2.000.000 |
|
48 | Lái xe ôtô hạng B2 | 300 - 588 | 5,950,000 - 6,500,000 |
|
49 | Lái xe ôtô hạng C | 920 | 9.000.000 |
|
50 | Điều chỉnh âm thanh (DJ, âm thanh) | 300 - 920 | 6,500,000 - 9,000,000 |
|
51 | Quay phim | 300 - 480 | 1,800,000 - 7,500,000 |
|
52 | Chụp hình | 300 - 480 | 1,800,000 - 7,500,000 |
|
53 | Dựng Phim | 300 - 480 | 1,800,000 - 7,500,000 |
|
54 | Diễn viên | 300 - 920 | 6,500,000 - 9,000,000 |
|
55 | Đạo diễn | 300 - 920 | 6,500,000 - 9,000,000 |
|
56 | Dẫn chương trình (MC) | 300 | 3.000.000 |
|
57 | Lái tàu ca nô | 300 | 1.800.000 |
|
B. ĐÀO TẠO NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG | ||||
I | NGHỀ NÔNG NGHIỆP | |||
1 | Kỹ thuật trồng rau an toàn theo tiêu chuẩn VietGAP | 110 | 2.000.000 |
|
2 | Kỹ thuật trồng dưa hấu | 148 | 1.500.000 |
|
3 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc hoa mai | 100 - 110 | 1,800,000 - 2,000,000 |
|
4 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc hoa lan | 100 - 110 | 1,800,000 - 2,000,000 |
|
5 | Kỹ thuật trồng & chăm sóc cây kiểng - hoa lan | 120 | 2.000.000 |
|
6 | Kỹ thuật trồng & Chăm sóc phong lan nâng cao | 110 | 2.000.000 |
|
7 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng ngập mặn | 101 | 1.000.000 |
|
8 | Kỹ thuật Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trên cây trồng | 110 | 2.000.000 |
|
9 | Kỹ thuật Sử dụng phân bón trên cây trồng | 110 | 2.000.000 |
|
10 | Kỹ thuật Chăm sóc vườn cảnh | 110 | 2.000.000 |
|
11 | Thiết kế sân vườn | 100 | 1.500.000 |
|
12 | Nuôi tôm sú | 150 | 1.200.000 |
|
13 | Nuôi tôm thẻ chân trắng | 150 | 1.200.000 |
|
14 | Kỹ thuật nuôi lươn | 140 | 1.500.000 |
|
15 | Kỹ thuật nuôi cua biển | 120 | 1.000.000 |
|
16 | Kỹ thuật nuôi hàu | 120 | 1.000.000 |
|
17 | Kỹ thuật Nuôi cá thịt | 110 | 2.000.000 |
|
18 | Sản xuất giống và nuôi baba | 150 | 1.200.000 |
|
19 | Nuôi tôm he thương phẩm | 150 | 1.200.000 |
|
20 | Nuôi cá nước ngọt | 150 | 1.200.000 |
|
21 | Sản xuất giống và nuôi cá lóc | 150 | 1.200.000 |
|
22 | Sản xuất giống và nuôi cá tra, basa | 150 | 1.200.000 |
|
23 | Sản xuất giống và nuôi cá chẽm | 150 | 1.200.000 |
|
24 | Sản xuất giống và nuôi cá sặc rằn | 150 | 1.200.000 |
|
25 | Sản xuất giống và nuôi cá rô đồng | 150 | 1.200.000 |
|
26 | Sản xuất giống tôm càng xanh | 150 | 1.200.000 |
|
27 | Kỹ thuật Cắt tỉa cành & tạo dáng bonsai | 110 | 2.000.000 |
|
28 | Kỹ thuật Nuôi cá cảnh | 110 | 2.000.000 |
|
29 | Kỹ thuật Chăn nuôi bò sữa | 110 | 2.000.000 |
|
30 | Kỹ thuật Chăn nuôi heo | 110 | 2.000.000 |
|
31 | Kỹ thuật Phòng & Trị bệnh trên bò sữa | 110 | 2.000.000 |
|
32 | Kỹ thuật sản xuất muối theo phương pháp kết tinh trên ruộng trải bạt | 105 | 1.100.000 |
|
33 | Thuyền viên tàu cá | 150 | 1.200.000 |
|
34 | Thuyền trưởng tàu cá hạng nhỏ | 150 | 1.200.000 |
|
35 | Thuyền trưởng tàu cá | 220 | 1.500.000 |
|
II | NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP | |||
1 | Phay căn bản | 153 | 1.500.000 |
|
2 | Tiện | 120 | 1.900.000 |
|
3 | Hàn | 100 | 650.000 |
|
4 | Hàn điện căn bản | 160 | 2.000.000 |
|
5 | Điện căn bản | 135 | 1.500.000 |
|
6 | Lắp đặt điện nội thất | 104 | 1.750.000 |
|
7 | Lắp đặt tủ điện công nghiệp | 129 | 900.000 |
|
8 | Bảo dưỡng bảo trì động cơ điện | 112 | 2.000.000 |
|
9 | Sửa chữa điện thoại di động căn bản | 100 | 1.200.000 |
|
10 | Sửa chữa điện thoại di động nâng cao | 108 - 134 | 2,500,000 - 3,000,000 |
|
11 | Sửa chữa điện thoại thông minh (điện thoại smartphone) | 135 | 2.700.000 |
|
12 | Sửa chữa xe tay ga | 120 | 900.000 |
|
13 | Sửa chữa động cơ Diesel | 100 | 920.000 |
|
14 | Vận hành và bảo dưỡng xe nâng | 108 | 2.200.000 |
|
15 | Vận hành máy tiện CNC | 120 | 1.500.000 |
|
16 | Lập trình CNC với hệ Fanuc | 100 | 1.200.000 |
|
17 | Tin học văn phòng | 120 - 195 | 1,200,000 - 1,800,000 |
|
18 | Tin học văn phòng căn bản | 126 | 900.000 |
|
19 | Microsoft Access | 100 | 800.000 |
|
20 | Lắp đặt máy vi tính | 120 | 1.200.000 |
|
21 | Kỹ thuật phần cứng máy tính và tin học văn phòng | 160 | 2.000.000 |
|
22 | Kỹ thuật phần cứng máy tính và ứng dụng văn phòng | 100 | 2.000.000 |
|
23 | Thiết kế Website | 120 | 2.000.000 |
|
24 | Quản trị Website | 100 | 1.000.000 |
|
25 | Quản trị mạng doanh nghiệp | 147 | 2.500.000 |
|
26 | Sửa chữa máy tính | 123 | 2.200.000 |
|
27 | Kỹ thuật sửa chữa Laptop | 108 | 2.500.000 |
|
28 | May công nghiệp | 101 | 1.000.000 |
|
29 | May công nghiệp căn bản | 100 | 800.000 |
|
30 | Sửa chữa thiết bị may | 130 | 1.200.000 |
|
31 | Cắt may trang phục nữ thời trang | 183 | 1.800.000 |
|
32 | Cắt may áo dài | 100 | 1.200.000 |
|
33 | Nấu ăn | 130 | 2.000.000 |
|
34 | Nấu ăn đãi tiệc | 108 - 160 | 1,500,000 - 2,000,000 |
|
35 | Nấu ăn điểm tâm | 110 | 2.000.000 |
|
36 | Nấu ăn gia đình | 110 | 2.000.000 |
|
37 | Kỹ thuật làm bánh Á - Âu | 105 | 2.000.000 |
|
38 | Làm bánh kem | 100 | 950.000 |
|
39 | Kỹ thuật Cắm hoa | 150 | 2.000.000 |
|
40 | Cắt tóc nữ căn bản | 144 | 2.000.000 |
|
41 | Cắt tóc nữ nâng cao | 100 | 1.800.000 |
|
42 | Cắt tóc nữ | 120 | 2.000.000 |
|
43 | Cắt uốn tóc nữ căn bản | 120 | 2.000.000 |
|
44 | Cắt uốn tóc nữ nâng cao | 160 | 2.000.000 |
|
45 | Uốn - Duỗi - Nhuộm tóc | 120 | 2.000.000 |
|
46 | Gội đầu, uốn tóc | 120 | 2.000.000 |
|
47 | Trang điểm căn bản | 120 | 2.000.000 |
|
48 | Trang điểm chuyên sâu | 144 | 1.700.000 |
|
49 | Trang điểm dạ hội | 160 | 2.000.000 |
|
50 | Trang điểm cô dâu căn bản | 120 | 2.000.000 |
|
51 | Nối mi | 160 | 1.500.000 |
|
52 | Kỹ thuật làm móng (Nail) | 120 | 1.200.000 |
|
53 | Kỹ thuật làm móng căn bản | 120 | 1.500.000 |
|
54 | Trang trí móng | 160 | 2.000.000 |
|
55 | Kế toán doanh nghiệp | 128 | 1.000.000 |
|
56 | Thiết kế mẫu quảng cáo | 174 | 1.950.000 |
|
57 | Văn thư đánh máy | 155 | 1.500.000 |
|
58 | Kỹ năng bán hàng | 120 | 1.200.000 |
|
59 | Chế biến nước mắm | 150 | 1.200.000 |
|
60 | Chế biến hải sản khô | 150 | 1.200.000 |
|
61 | Đan lưới thể thao | 150 | 1.200.000 |
|
62 | Kỹ thuật xây dựng | 100 | 2.000.000 |
|
63 | Điều chỉnh âm thanh căn bản | 108 - 134 | 2,500,000 - 3,000,000 |
|
64 | Quay phim căn bản gia đình, sinh nhật | 108 - 134 | 2,500,000 - 3,000,000 |
|
65 | Chụp hình gia đình | 108 - 134 | 2,500,000 - 3,000,000 |
|
66 | Dựng phim căn bản | 108 - 134 | 2,500,000 - 3,000,000 |
|
67 | Dẫn chương trình (MC) | 108 - 134 | 2,500,000 - 3,000,000 |
|
68 | Giúp việc nhà căn bản | 108 - 134 | 2,500,000 - 3,000,000 |
|
Tổng số nghề: 183 nghề, gồm: 58 nghề nông nghiệp, 125 nghề phi nông nghiệp. Trong đó:
- Trình độ sơ cấp: 80 nghề, gồm: 23 nghề nông nghiệp, 57 nghề phi nông nghiệp.
- Đào tạo nghề dưới 3 tháng: 103 nghề, gồm: 35 nghề nông nghiệp, 68 nghề phi nông nghiệp.
- 1 Quyết định 803/QĐ-UBND phê duyệt định mức chi phí đào tạo từng nghề cho lao động nông thôn; lao động làm việc trong khu, cụm công nghiệp và khu du lịch; lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, năm 2022
- 2 Quyết định 800/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn; lao động làm việc trong khu, cụm công nghiệp và khu du lịch; lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, năm 2022
- 3 Kế hoạch 79/KH-UBND năm 2022 về đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022-2025