- 1 Quyết định 3404/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 12 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
- 1 Quyết định 3404/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 12 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 718/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 19 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 1554/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1882/TTr-SXD ngày 10/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 718/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | |
3 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | |
4 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | |
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | |
6 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 718/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn; Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Đối với công trình 13 ngày làm việc; - Đối với nhà ở riêng lẻ 08 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện: - Đối với công trình 15 ngày làm việc. - Đối với nhà ở riêng lẻ 10 ngày làm việc. |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn; Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Đối với công trình 13 ngày làm việc; - Đối với nhà ở riêng lẻ 08 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện: - Đối với công trình 15 ngày làm việc. - Đối với nhà ở riêng lẻ 10 ngày làm việc. |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn; Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Đối với công trình 13 ngày làm việc; - Đối với nhà ở riêng lẻ 08 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện: - Đối với công trình 15 ngày làm việc. - Đối với nhà ở riêng lẻ 10 ngày làm việc. |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn; Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Đối với công trình 13 ngày làm việc; - Đối với nhà ở riêng lẻ 08 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện: - Đối với công trình 15 ngày làm việc. - Đối với nhà ở riêng lẻ 10 ngày làm việc. |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn; Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn; Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 3404/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 12 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh