
- 1 Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2025 công bố 02 quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực chính sách thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 718/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 24 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 949/TTr-SNV ngày
17/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình ban hành kèm theo Quyết định này thiết lập, tin học hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.laichau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Tên TTHC | Quy trình nội bộ giải quyết TTHC |
1 | Thủ tục: Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |
2 | Thủ tục: Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động Thời gian giải quyết là: 10 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
3 | Thủ tục: Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Thời gian giải quyết là: 17 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| |
4 | Thủ tục: Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động *4.1. Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
| |
*4.2. Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | | |
5 | Thủ tục: Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Thời gian giải quyết là: 22 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |
6 | Thủ tục: Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Thời gian giải quyết là: 27 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
7 | Thủ tục: Thành lập hội đồng thương lượng tập thể Thời gian giải quyết là: 20 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |
8 | Thủ tục: Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. Thời gian giải quyết là: 07 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |
9 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a Thời gian giải quyết là: 25 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |
- 1 Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2025 công bố 02 quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực chính sách thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh