Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 719/2007/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 07 tháng 03 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2005

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 52/2006/NQ-HĐND ngày 27/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh thanh Hoá khoá 15, kỳ họp thứ 7 về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2005,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2005.

(Có phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp;
- Văn phòng Tỉnh uỷ;
- Các Sở, Ban ngành;
- UBND các huyện, TX, TPhố;
- Viện kiểm sát, Toà án tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND, UBND, STC.
CKQT/DT thuchi

TM . ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Lợi

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

(Kèm theo Quyết định số: 719/2007/QĐ-UBND ngày 7 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh thanh Hóa).

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

I

Thu NSNN trên địa bàn (không có thu kết dư, chuyển nguồn, thu vay)

1 936 019

1

Thu nội địa (không có thu từ dầu thô)

1 910 312

2

Thu từ xuất, nhập khẩu

25 707

II

Tổng thu ngân sách địa phương

4 889 216

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp của trung ­ương

1 871 309

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

1 871 309

 

- Các khoản thu phân chia ngân theo tỷ lệ phần trăm (%)

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

2 498 125

 

- Bổ sung cân đối

1 298 124

 

- Bổ sung có mục tiêu

1 200 001

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

206 801

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang

202 912

5

Thu vay (ngân sách cấp tỉnh vay)

110 069

III

Tổng chi ngân sách địa phương

4 640 527

1

Chi đầu tư­ phát triển

1 181 999

2

Chi thường xuyên

2 812 065

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi)

6 723

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 900

5

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

637 840

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005

(Kèm theo Quyết định số 719/2007/QĐ-UBND ngày 7 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh thanh Hóa).

Đơn vị tính: Triệu đồng.

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

3 910 075

1

Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp của HĐND tỉnh

1 073 479

 

 - Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100%

994 287

 

 - Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % với NS huyện

79 192

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

2 498 125

 

- Bổ sung cân đối

1 298 124

 

- Bổ sung có mục tiêu

1 200 001

3

Thu kết dư­ ngân sách năm trước

30 132

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang

198 270

5

Thu vay

110 069

II

Tổng chi ngân sách cấp tỉnh

3 829 312

1

Chi các nhiệm vụ chi của NS cấp tỉnh (không có chi bổ sung NS huyện)

1 761 708

2

Chi bổ sung ngân sách huyện

1 447 989

 

 - Bổ sung cân đối

1 039 512

 

 - Bổ sung có mục tiêu

408 477

3

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

619 615

B

Ngân sách huyện

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện

2 427 130

1

Thu NS huyện hưởng theo phân cấp của HĐND tỉnh

797 830

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

656 000

 

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % với NS tỉnh

141 830

2

Thu kết dư­ ngân sách năm trước

176 669

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước sang

4 642

4

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

1 447 989

 

- Bổ sung cân đối

1 039 512

 

- Bổ sung có mục tiêu

408 477

II

Tổng chi NS huyện (không có chi chuyển giao giữa các cấp NS)

2 259 204

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005

(Kèm theo Quyết định số: 719/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh thanh Hóa).

Đơn vị tính: Triệu đồng.

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

2 124 447

A

Tổng các khoản thu cân đối NSNN

1 712 026

I

Thu từ các hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

1 497 891

1

 Thu từ doanh nghiệp nhà nước TW

522 022

1.1

 Thuế giá trị gia tăng

223 803

1.2

 Thuế thu nhập doanh nghiệp

40 770

1.3

 Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

255 133

1.4

Thuế tài nguyên

1 909

1.5

 Thuế môn bài

407

2

 Thu từ DNNN địa phương (cả DN Đảng)

45 793

2.1

 Thuế giá trị gia tăng

38 125

2.2

 Thuế thu nhập doanh nghiệp

5 944

2.3

 Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

84

2.4

 Thuế tài nguyên

1 188

2.5

 Thu sử dụng vốn NS

9

2.6

 Thuế môn bài

443

3

 Thu từ DN có vốn đầu tư­ nước ngoài

94 231

3.1

 Thuế giá trị gia tăng

92 166

3.2

 Thuế thu nhập doanh nghiệp

1 872

3.3

 Thuế tài nguyên

162

3.4

 Thuế môn bài

31

4

Thu CTN và D.vụ ngoài QD

126 719

4.1

Thuế giá trị gia tăng

67 201

4.2

 Thuế thu nhập doanh nghiệp

43 802

4.3

 Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

483

4.4

 Thuế tài nguyên

3 185

4.5

 Thuế môn bài

12 046

4.6

 Thu khác ngoài QD

2

5

 Lệ phí trước bạ

34 334

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

3 187

7

Thuế nhà đất

10 846

8

Thuế T.nhập đối với ng­ời có TN cao

8 327

9

Thu Xổ số kiến thiết

8 505

10

Thu phí và lệ phí

63 478

a

Phí, lệ phí TW

38 585

b

Phí, lệ phí địa phương

24 893

 

- Phí, lệ phí tỉnh, huyện

15 524

 

- Phí, lệ phí xã

9 369

11

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

8 364

12

Thu tiền sử dụng đất

358 637

13

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

14 547

14

Thu HLCS, thu SN, thu khác NSX

57 015

 

Trong đó: - Đền bù do thu hồi quỹ đất công

6 022

 

 - Số còn lại (đã trừ đền bù)

50 993

15

Thu khác NS cấp tỉnh, cấp huyện

56 884

16

Thu khác ngân sách TW

418

17

Thu đóng góp

34 282

18

Thu phí xăng dầu

50 302

II

Các khoản thu xuất, nhập khẩu

25 707

1

 Thuế XNK ,TTĐB hàng N.khẩu

8 164

2

 Thuế VAT hàng nhập khẩu

17 543

III

Thu bán trái phiếu, thu vay

188 428

B

Các khoản thu để lại chi QL qua NSNN

412 421

1

Thu học phí

54 727

2

Thu viện phí

150 621

3

Thu đóng góp

206 299

4

Thu viện trợ

774

 

Tổng thu ngân sách địa phương

 

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

4 476 795

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp của trung ương

1 458 888

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

1 458 888

 

- Các khoản thu phân chia ngân theo tỷ lệ phần trăm (%)

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

2 498 125

 

- Bổ sung cân đối

1 298 124

 

- Bổ sung có mục tiêu

1 200 001

3

Thu kết dư­ ngân sách năm trước

206 801

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang

202 912

5

Thu vay (ngân sách cấp tỉnh vay)

110 069

B

Các khoản thu để lại chi QL qua NSNN

412 421

1

Thu học phí

54 727

2

Thu viện phí

150 621

3

Thu đóng góp

206 299

4

Thu viện trợ

774

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

(Kèm theo Quyết định số: 719/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh thanh Hóa).

Đơn vị tính: Triệu đồng.

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

Tổng chi ngân sách địa phương

4 640 527

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

4 243 752

I

Chi đầu tư­ phát triển

1 042 253

 

Trong đó: - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

223 643

II

Chi thường xuyên

2 555 036

 

Trong đó: - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1 182 076

III

Chi trả nợ gốc, lãi tiền vay

6 723

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 900

V

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

637 840

B

Các khoản chi được quản lý qua ngân sách nhà nước

396 775

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NS CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2005

(Kèm theo Quyết định số: 719/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh thanh Hóa).

Đơn vị tính: Triệu đồng.

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

Tổng chi ngân sách cấp tỉnh

3 829 312

I

Chi đầu tư phát triển

698 823

1

Chi đầu tư XDCB

672 673

2

Chi đầu tư phát triển khác

26 150

II

Chi thường xuyên

1 054 262

1

Chi quốc phòng

27 617

2

Chi an ninh

15 894

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

261 178

4

Chi sự nghiệp y tế

357 797

5

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

7 359

6

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

23 215

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

9 298

8

Chi sự nghiệp thể dục, thể thao

14 750

9

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

65 566

10

Chi sự nghiệp kinh tế

133 601

11

Chi Quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể

106 934

12

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

16 188

13

Chi khác ngân sách

14 865

III

Chi trả nợ gốc, lãi tiền vay

6 723

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 900

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

1 447 989

VI

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

619 615

 

Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG NGÀNH, CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2005

(Kèm theo Quyết định số: 719/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh thanh Hóa).

Đơn vị tính: Triệu đồng.

TT

Tên cơ quan, đơn vị

Quyết toán

Trong đó

Chi thường xuyên

Chương trình mục tiêu

 

Tổng số

1 054 262

800 237

254 025

I

SN Giáo dục - Đào tạo

204 888

201 565

3 323

I.1

Khối đào tạo

80 469

78 146

2 323

1

Trường Đại học Hồng đức

31 191

31 151

40

2

Trường Chính trị tỉnh

5 501

5 301

200

3

Trường Trung học sư phạm

5 661

5 511

150

4

Trường trung học nông lâm nghiệp

3 071

3 071

 

5

Trường trung học thuỷ sản

1 853

1 753

100

6

Trường Cao đẳng y tế

5 111

5 111

 

7

Trường cao đẳng VH nghệ thuật

4 970

4 970

 

8

Trường Trung học Thể Dục TT

3 801

3 801

 

9

Trường KT phát thanh, truyền hình

1 166

1 066

100

10

Trường Kỹ thuật Công nghiệp

3 896

3 896

 

11

Trường Kỹ thuật Ngọc lặc

2 018

633

1 385

12

Trường xây dựng Thanh Hóa

1 398

1 298

100

13

Trường DN thương mại Du lịch

1 269

1 119

150

14

Trường Dạy nghề thủ công nghiệp

927

829

98

15

Trường DN KT nghiệp vụ G thông

6 960

6 960

 

16

Trường bán công N nghiệp

670

670

 

17

TT BD giáo dục thanh thiếu niên

1 006

1 006

 

I.2

Khối THPT

120 007

119 007

1 000

I.2.1

Khối tỉnh

13 789

13 789

 

1

TT GD kỹ thuật tổng hợp

1 179

1 179

 

2

Trường PTTH Lam sơn

5 463

5 463

 

3

Trường PTTH DTNT tỉnh

4 522

4 522

 

4

Trung tâm GD Thường xuyên

2 625

2 625

 

I.2.2

Khối huyện

106 218

105 218

1 000

1

Trường PTTH Hàm rồng

2 879

2 879

 

2

Trường PTTH Đào duy Từ

3 277

3 277

 

3

Trường PTTH Sầm sơn

1 154

1 154

 

4

Trường PTTH Bỉm sơn

1 926

1 926

 

5

Trường PTTH Hà trung

2 084

2 084

 

6

Trường PTTH Hoàng lệ Kha

1 343

1 343

 

7

Trường PTTH Ba đình

2 302

2 302

 

8

Trường PTTH Mai Anh Tuấn

1 373

1 373

 

9

Trường PTTH Hậu lộc I

1 756

1 756

 

10

Trường PTTH Hậu lộc II

1 838

1 838

 

11

Trường PTTH Hậu lộc III

692

692

 

12

Trường PTTH Lương Đắc Bằng

2 364

2 364

 

13

Trường PTTH Hoằng hoá II

2 243

2 243

 

14

Trường PTTH Hoằng hoáIII

1 280

1 280

 

15

Trường PTTH Hoằng hoá IV

1 362

1 362

 

16

Trường PTTH Quảng xươngI

1 960

1 960

 

17

Trường PTTH Quảng xươngII

1 698

1 698

 

18

Trường PTTH Quảng xươngIII

2 040

2 040

 

19

Trường PTTH Quảng xươngIV

1 528

1 528

 

20

Trường PTTH Tĩnh gia I

1 954

1 954

 

21

Trường PTTH Tĩnh gia II

2 030

2 030

 

22

Trường PTTH Tĩnh gia III

1 795

1 795

 

23

Trường PTTH Nông cống I

1 928

1 728

200

24

Trường PTTH Nông cống II

1 325

1 325

 

25

Trường PTTH Nông cống III

1 203

1 203

 

26

Trường PTTH Nông cống IV

1 327

1 327

 

27

Trường PTTH Đông sơn I

2 271

2 271

 

28

Trường PTTH Đông sơn II

886

886

 

29

Trường PTTH Triệu sơn I

1 900

1 900

 

30

Trường PTTH Triệu sơn II

1 509

1 509

 

31

Trường PTTH Triệu sơn III

1 271

1 271

 

32

Trường PTTH Triệu sơn IV

1 318

1 318

 

33

Trường PTTH Lê lợi

2 208

2 008

200

34

Trường PTTH Lê hoàn

1 341

1 341

 

35

Trường PTTH Lam kinh

1 482

1 482

 

36

Trường PTHT Thọ Xuân 4

865

865

 

37

Trường PTHT Thiệu Hóa

1 707

1 707

 

38

Trường PTTH Lê Văn H­u

2 030

2 030

 

39

Trường PTTH Nguyễn Quán Nho

884

884

 

40

Trường PTTH Yên định I

2 117

1 917

200

41

Trường PTTH Yên định II

1 460

1 460

 

42

Trường PTTH Yên định III

1 083

1 083

 

43

Trường PTTH Thống nhất

894

894

 

44

Trường PTTH Tống Duy Tân

1 171

1 171

 

45

Trường PTTH Vĩnh lộc

1 420

1 420

 

46

Trường PTTH Thạch thành I

1 858

1 858

 

47

Trường PTTH Thạch thành III

1 122

1 122

 

48

Trường PTTH Thạch thành II

1 537

1 537

 

49

Trường PTTH Cẩm thuỷ I

2 088

2 088

 

50

Trường PTTH Cẩm thuỷ II

1 413

1 413

 

51

Trường PTTH Cẩm thuỷ III

1 013

1 013

 

52

Trường PTTH Ngọc lặc

2 085

2 085

 

53

Trường PTTH Lê Lai

1 722

1 722

 

54

Trường PTTH Lang chánh

1 918

1 718

200

55

Trường PTTH Bá thước

2 164

1 964

200

56

Trường PTTH Hà Văn Mao

2 050

2 050

 

57

Trường PTTH Quan hoá

1 723

1 723

 

58

Trường PTTH Quan sơn

1 634

1 634

 

59

Trường PTTH Mường Lát

1 015

1 015

 

60

Trường PTTH Cầm Bá Thước

2 690

2 690

 

61

Trường PTTH Thường xuân II

1 159

1 159

 

62

Trường PTTH Như thanh

2 290

2 290

 

63

Trường PTTH Như xuân

2 259

2 259

 

I.2.3

Khối THPT bán công

4 412

4 412

 

1

Trường PTTH Tô Hiến Thành

213

213

 

2

Trường PTTH Nguyễn Thị Lợi

156

156

 

3

Trường PTTH Lê Hồng Phong

226

226

 

4

Trường PTTH BC Số I Hà trung

233

233

 

5

Trường PTTH Trần Phú

184

184

 

6

Trường PTTH BC Nga sơn

140

140

 

7

Trường PTTH Đinh Chương Dương

222

222

 

8

Trường PTTH BC Lưu Đình Chất

251

251

 

9

Trường PTTH BC Lê Viết Tạo

139

139

 

10

Trường PTTH BC Đặng Thai Mai

213

213

 

11

Trường PTTH BC Ng Xuân Nguyên

195

195

 

12

Trường PTTH BC Số I Tĩnh gia

211

211

 

13

Trường PTTH BC Tĩnh gia II

76

76

 

14

Trường PTTH BC Triệu sơn

204

204

 

15

Trường PTTH BC Triệu sơn II

117

117

 

16

Trường PTTH Ng Mộng Tuân

243

243

 

17

Trường PTTH BC Số I Nông cống

179

179

 

18

Trường PTTH BC Thọ xuân II

124

124

 

19

Trường PTTH BC Lê Văn Linh

216

216

 

20

Trường PTTH BC Dương Đình Nghệ

239

239

 

21

Trường PTTH Trần Ân Chiêm

207

207

 

22

Trường PTTH BC Hà Tông Huân

109

109

 

23

Trường PTTH BC Trần Khát Chân

200

200

 

24

Trường PTTH BC Như thanh

115

115

 

II

Sự nghiệp y tế

277 078

265 778

11 300

II.1

Khối tỉnh

98 094

86 794

11 300

1

BV đa khoa tỉnh

17 167

17 167

 

2

BV Phụ sản

15 715

15 715

 

3

BV Tâm thần

8 779

8 444

335

4

BV Lao và Bệnh phổi

9 452

8 632

820

5

BV y học dân tộc

5 388

5 388

 

6

BV điều dưỡng PHCN

2 479

2 479

 

7

BV đa khoa Ngọc lặc

11 132

11 132

 

8

TTYT dự phòng

5 664

2 178

3 486

9

Trung tâm Mắt

1 777

1 777

 

10

Trung tâm nội tiết

6 637

6 288

349

11

TTPC bệnh da liễu

2 759

2 509

250

12

TT kiểm nghiệm dược phẩm

1 220

1 220

 

13

TT bảo vệ BMTE& KHHGĐ

5 919

1 559

4 360

14

TT truyền thông GDSK

629

629

 

15

TT PC sốt rét KST $ CT

3 377

1 677

1 700

II.2

Khối y tế huyện

135 576

135 576

 

1

TTYT TP Thanh hoá

6 034

6 034

 

2

TTYT TX sầm sơn

3 030

3 030

 

3

TTYT TX Bỉm sơn

3 784

3 784

 

4

TTYT huyện Nga sơn

5 416

5 416

 

5

TTYT huyện Hà trung

5 859

5 859

 

6

TTYT huyện Hậu lộc

5 713

5 713

 

7

TTYT huyện Hoằng hoá

7 607

7 607

 

8

TTYT huyện Quảng xương

7 541

7 541

 

9

TTYT huyện Tĩnh gia

7 289

7 289

 

10

TTYT huyện Nông cống

5 668

5 668

 

11

TTYT huyện Đông sơn

4 366

4 366

 

12

TTYT huyện Triệu sơn

6 456

6 456

 

13

TTYT huyện Thọ xuân

7 465

7 465

 

14

TTYT huyện Thiệu hoá

5 423

5 423

 

15

TTYT huyện Yên định

5 956

5 956

 

16

TTYT huyện Vĩnh lộc

4 342

4 342

 

17

TTYT huyện Thạch thành

6 045

6 045

 

18

TTYT huyện Cẩm thuỷ

5 141

5 141

 

19

TTYT huyện Lang chánh

3 844

3 844

 

20

TTYT huyện Bá thước

5 699

5 699

 

21

TTYT huyện Quan hoá

3 495

3 495

 

22

TTYT huyện Quan sơn

2 603

2 603

 

23

TTYT huyện Mường lát

2 953

2 953

 

24

TTYT huyện Thường xuân

4 573

4 573

 

25

TTYT huyện Như thanh

4 527

4 527

 

26

TTYT huyện Như xuân

4 747

4 747

 

II.3

Khối y tế xã

43 408

43 408

 

1

TTYT TP Thanh hoá

1 107

1 107

 

2

TTYT TX sầm sơn

329

329

 

3

TTYT TX Bỉm sơn

412

412

 

4

TTYT huyện Nga sơn

1 631

1 631

 

5

TTYT huyện Hà trung

1 498

1 498

 

6

TTYT huyện Hậu lộc

1 649

1 649

 

7

TTYT huyện Hoằng hoá

2 922

2 922

 

8

TTYT huyện Quảng xương

2 434

2 434

 

9

TTYT huyện Tĩnh gia

2 039

2 039

 

10

TTYT huyện Nông cống

1 968

1 968

 

11

TTYT huyện Đông sơn

1 218

1 218

 

12

TTYT huyện Triệu sơn

2 150

2 150

 

13

TTYT huyện Thọ xuân

2 438

2 438

 

14

TTYT huyện Thiệu hoá

1 869

1 869

 

15

TTYT huyện Yên định

1 750

1 750

 

16

TTYT huyện Vĩnh lộc

1 061

1 061

 

17

TTYT huyện Thạch thành

2 324

2 324

 

18

TTYT huyện Cẩm thuỷ

1 661

1 661

 

19

TTYT huyện Ngọc lặc

1 909

1 909

 

20

TTYT huyện Lang chánh

984

984

 

21

TTYT huyện Bá thước

2 180

2 180

 

22

TTYT huyện Quan hoá

1 500

1 500

 

23

TTYT huyện Quan sơn

997

997

 

24

TTYT huyện Mường lát

769

769

 

25

TTYT huyện Thường xuân

1 632

1 632

 

26

TTYT huyện Như thanh

1 391

1 391

 

27

TTYT huyện Như xuân

1 586

1 586

 

III

Sự nghiệp văn hóa TT

18 822

18 533

289

1

Nhà hát ca múa kịch L.sơn*

3 763

3 763

 

2

Thư viện KH tổng hợp

2 034

1 809

225

3

Bảo tàng

1 289

1 289

 

4

Ban quản lý di tích danh thắng

1 277

1 277

 

5

Trung tâm triển lãm

847

847

 

6

TT phát hành phim & CB *

1 832

1 832

 

7

Ban NC lịch sử

538

538

 

8

Đoàn cải lương

1 325

1 325

 

9

Đoàn tuồng

1 351

1 351

 

10

Đoàn chèo

1 348

1 348

 

11

Báo văn hoá thông tin*

1 007

963

44

12

Trung tâm văn hoá thông tin

1 856

1 836

20

13

Ban quản lý khu di tích L.kinh

355

355

 

IV

SN Thể dục thể thao

14 693

14 693

 

1

Sở Thể dục TT

9 066

9 066

 

2

Ban quản lý công trình TT*

 

 

 

3

Liên đoàn bóng đá*

209

209

 

4

Đoàn bóng đá*

5 418

5 418

 

V

SN phát thanh - T. hình

10 240

8 310

1 930

1

TT dịch vụ KT phát thanh TH

97

97

 

2

Đài phát thanh truyền hình

10 143

8 213

1 930

VI

SN đảm bảo xã hội

12 708

12 173

535

1

Chi cục phòng chống TNXH

733

478

255

2

TT điều dưỡng TB nặng

2 436

2 436

 

3

TT bảo trợ XH

4 428

4 428

 

4

TT giáo dục lao động XH

3 391

3 192

199

5

TT nuôi dạy trẻ mồ côi

834

834

 

6

TT chỉnh hình PHCN

476

476

 

7

TT dịch vụ việc làm

410

329

81

VII

Quản lý hành chính

223 019

171 711

51 308

VII.1

Quản lý nhà nước

183 844

132 758

51 086

1

Hội đồng nhân dân tỉnh

3 759

3 759

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

14 133

14 113

20

3

Sở kế hoạch và Đầu tư­

3 669

3 659

10

4

Thanh tra nhà nước tỉnh

1 567

1 567

 

5

Sở Tài chính

4 694

4 684

10

6

 VP Sở Xây dựng

2 071

2 071

 

7

Sở giao thông vận tải

2 219

2 219

 

8

VP Sở nông nghiệp

2 667

2 667

 

9

VP Sở thuỷ sản

1 513

1 513

 

10

Văn phòng sở Thương mại

2 046

2 046

 

11

Chi cục QL thị trường

4 029

4 029

 

12

Trung tâm xúc tiến T.mại

1 125

1 125

 

13

Sở du lịch

1 056

1 056

 

14

VP Sở công nghiệp

1 610

1 610

 

15

Sở Bưu chính viễn thông

1 383

1 383

 

16

VP Liên minh HTX tỉnh

1 415

1 415

 

17

Ban dân tộc

2 503

1 502

1 001

18

Sở Nội vụ

2 408

2 408

 

19

Ban tôn giáo

547

547

 

20

Ban Q.lý các khu công nghiệp

1 076

1 076

 

21

Ban quản lý đô thị Nghi sơn

926

926

 

22

Văn phòng sở tư pháp

1 807

1 797

10

23

TT bán đấu giá tài sản

218

218

 

24

TT trợ giúp pháp lý

245

245

 

25

Phòng công chứng số 1

220

220

 

26

Phòng công chứng số 2

153

153

 

27

Phòng công chứng số 3

153

153

 

28

VP Sở Giáo dục đào tạo

44 955

7 352

37 603

29

VP Sở y tế

24 140

24 105

35

30

VP Sở Văn hóa thông tin

4 983

4 223

760

31

VP Sở Thể dục thể thao

1 140

1 140

 

32

VP Sở Lao động TBXH

4 668

3 918

750

33

VP Sở Khoa học Công nghệ

3 769

3 769

 

34

Chi cục tiêu chuẩn đo lường CL

1 816

1 816

 

35

VP Sở Tài nguyên môi trường

10 053

10 053

 

36

Chi cục di dân & PT vùng KTM

1 445

1 445

 

37

Chi cục kiểm lâm

13 321

13 321

 

38

UB dân số - gia đình & trẻ em

14 103

3 216

10 887

39

TTTV dịch vụ DS - GĐ & TE

239

239

 

VII.2

Khối Đảng

26 093

26 086

7

1

Cơ quan tỉnh uỷ

26 093

26 086

7

VII.3

Khối đoàn thể, hiệp hội

13 082

12 867

215

1

Hội phụ nữ tỉnh

1 491

1 463

28

2

Hội cựu chiến binh tỉnh

757

730

27

3

Mặt trận tổ quốc

1 868

1 800

68

4

Hội nông dân

1 724

1 694

30

5

Tỉnh Đoàn thanh niên

1 818

1 771

47

6

Đoàn cơ quan cấp tỉnh

238

238

 

7

Hội chữ thập đỏ

717

717

 

8

Hội người mù

917

917

 

9

Hội nhà báo

525

525

 

10

Hội văn nghệ

866

866

 

11

Tạp chí xứ thanh

356

356

 

12

Hội làm vườn

241

226

15

13

Tỉnh hội Đông y

385

385

 

14

Liên hiệp hội KHKT

569

569

 

15

Hội cựu TNXP

143

143

 

16

Câu lạc bộ Hàm Rồng

75

75

 

17

Hội khuyến học

120

120

 

18

Hội bảo trợ người tàn tật

122

122

 

19

Hội Luật gia

150

150

 

VIII

Khối sự nghiệp kinh tế

34 676

33 859

817

1

TT nghiên cứu mô thực vật

415

415

 

2

Chi cục Lâm nghiệp

696

696

 

3

Chi cục thuỷ lợi

620

620

 

4

Chi cục đê điều & PCLB

3 728

3 728

 

5

Chi cục bảo vệ nguồn lợi TS

1 689

1 689

 

6

Trung tâm tin học

1 171

1 171

 

7

Nhà khách UBND tỉnh

825

825

 

8

Chi cục thú y

12 697

12 697

 

9

Chi cục bảo vệ thực vật

3 023

3 023

 

10

Trung tâm khuyến nông

1 713

1 281

432

11

TT nước sinh hoạt & VS MTNT

957

572

385

12

TT kiểm nghiệm giống VTHH NN

353

353

 

13

TT ứng dụng KHKT chăn nuôi

296

296

 

14

TT NC- UD KHKT giống cây trồng

346

346

 

15

Ban quản lý DA KVLN

358

358

 

16

Lâm trường Hà Trung

697

697

 

17

Lâm trường Tĩnh Gia

605

605

 

18

Lâm trường Mường Lát

695

695

 

19

Trung tâm khuyến ngư

675

675

 

20

TT nghiên cứu & SX giống HS

252

252

 

21

Đoàn bản đồ và quy hoạch

254

254

 

22

BQL cảng cá Lạch bạng

39

39

 

23

Đoàn quy hoạch nông nghiệp

291

291

 

24

Đoàn QH Thuỷ lợi

171

171

 

25

Đoàn QH Lâm nghiệp

346

346

 

26

Đoàn QH định canh vùng KTM

57

57

 

27

Đoàn QH Thuỷ sản

101

101

 

28

Văn phòng đăng ký QSD đất

214

214

 

29

Đoàn mỏ địa chất

1 056

1 056

 

30

TT tư vấn tài chính & TĐ giá

336

336

 

IX

Chi khoa học, công nghệ

2 785

2 785

 

1

Kho bạc nhà nước

10

10

 

2

Viện quy hoạch xây dựng

143

143

 

3

Trung tâm tư vấn chuyển giao KHCN

240

240

 

4

UBND huyện Bá Thước

510

510

 

5

UBND huyện Thạch Thành

250

250

 

6

UBND huyện Quảng Xương

100

100

 

7

UBND TP Thanh Hóa

79

79

 

8

Bộ CH bộ đội Biên phòng

81

81

 

9

Nhà máy gạch CERMIC

500

500

 

10

Trung tâm nghiên cứu máy thủy

400

400

 

11

Viện cơ điện nông nghiệp

400

400

 

12

TT công nghệ sinh học

20

20

 

13

Viện công nghệ sinh học

52

52

 

X

Công an tỉnh

8 567

7 567

1 000

XI

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

23 990

23 935

55

XII

Bộ đội Biên phòng

3 485

3 340

145

XIII

Ban Tìm kiếm cứu nạn

163

163

 

XIV

Sở GTVT - KP SN giao thông

18 907

18 907

 

XV

Ban QL các KCN Thanh Hoá

553

553

 

XVI

Tỉnh Đoàn - KP GT nông thôn

1 500

1 500

 

XVII

SNKT, tr.giá, tr.cước khối DN và các huyện

95 803

 

95 803

XVIII

Các sự nghiệp khác

87 520

 

87 520

XIX

Chi khác ngân sách

14 865

14 865

 

 

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2005

(Kèm theo Quyết định số: 719/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh thanh Hóa).

Đơn vị tính: Triệu đồng.

TT

Tên dự án, công trình

Quyết toán

 

Tổng số

 203 484

1

QH thuỷ lợi trung du miền núi

 200

2

QH PT kinh tế XH vùng Tây Nam Thanh Hoá đến 2010

 62

3

Đề án sắp xếp lại cơ cấu nghề khai thác hải sản Thanh Hoá

 50

4

Đ.Chỉnh QH P.triển CN T.Hóa 2006-2010 đến 2020

 45

5

QH mạng lưới cụm CN - TTCN vừa và nhỏ T.Hóa

 25

6

Đề án XD kết cấu hạ tầng nông thôn - T.Hóa

 200

7

QH phát triển T.Mại miền núi phía Tây T.Hoá

 80

8

QH phát triển mạng lưới siêu thị, trung tâm thương mại tỉnh 20220

 80

9

QH Đại lộ Nam Sông Mã

 230

10

Lập QH thăm dò khai thác sử dụng quặng sắt trên địa bàn Tỉnh

 130

11

Đ/C QH SD đất tỉnh thanh Hoá 97-2010 lập KHSD đất 2006 - 2010

 200

12

QH chi tiết Khu Đô thị mới Nghi Sơn (cắm mốc khu 3)

 100

13

QH tổng thể KT-XH huyện Triệu Sơn 2006-2020

 50

14

QH tổng thể KTXH huyện T.Thành 2006 - 2020

 50

15

QH tổng thể KTXH huyện Tĩnh Gia

 50

16

Trụ sở các CQ hành chính QLNN Thanh Hoá

 33

17

Trụ sở hợp khối: TC-TM-DL, NN-TS, TP-LĐTBXH

 163

18

Trạm bảo vệ thực vật Quảng Xương

 19

19

Trạm bảo vệ thực vật Hậu Lộc

 20

20

Trạm bảo vệ thực vật Quan Hóa

 15

21

Trạm bảo vệ thực vật Nga sơn

 15

22

Trạm thú y - Quảng Xương

 12

23

Trạm thú y - Bỉm sơn

 12

24

Trạm thú y Vĩnh Lộc

 12

25

Trạm thú y - Thọ Xuân

 11

26

Hỗ trợ K. phí CL khảo sát TK trồng rừng DA 661 năm 2005

 321

27

Đề án XD khu kinh tế tổng hợp Nghi Sơn

 350

28

Đường vào các xã chưa có đường ôtô đến trung tâm

 1 299

29

Lập dự án đầu tư­ GT vùng nguyên liệu sắn, dứa

 400

30

Đại lộ Nam Sông Mã

 500

31

Đê chắn sóng - Cảng Nghi Sơn

 300

32

Bệnh viện đa khoa Thanh hoá

 4 995

33

Nhà nội trú cho học sinh trường PTTH M.Lát

 50

34

Nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn

 27

35

Trạm phát sóng FM phía tây tỉnh thanh Hoá

 100

36

Lập dự án trung tâm đào tạo VĐV Bắc trung bộ

 30

37

Đường Bắc Nam 2

 200

38

Đường gom khu CN Bỉm Sơn

 100

39

Trung tâm bồi d­ỡng thanh thiếu niên

 360

40

Đập Vòng Đọ - Cẩm Thủy

 30

41

Cống T1 và T3 dưới đê Tam điệp Bỉm Sơn

 50

42

Đập đá Kẽn Vĩnh Thịnh Vĩnh Lộc

 30

43

Đập Hón Ráng Thạch Thành

 30

44

Đường ngã tư­ Goòng đi khu du lịch biển Hải Tiến

 50

45

Dự án Hạ tầng CSNT dựa vào cộng đồng (KB huyện cấp)

 1 613

46

Quảng trường trung tâm TP Thanh Hoá

 100

47

Trụ sở Thành uỷ Thanh Hoá

 50

48

Khu hội nghị 25B

 3 147

49

Cổng phụ phía đông và hệ thống thoát nước 25B

 250

50

Bệnh viện nhi Thanh Hoá

 6 166

51

Trạm BVTV Như xuân

 213

52

Trạm BVTV Lang Chánh

 245

53

Nhà chuẩn đoán xét nghiệm bệnh gia súc

 216

54

Trạm thú y huyện Thiệu Hoá

 214

55

Trạm thú y huyện Nông Cống

 289

56

Trạm thú y huyện Ngọc Lặc

 248

57

Trung Tâm kiểm nghiệm giống vật t­ hàng hoá nông nghiệp

 732

58

Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

 131

59

Đập trữ nước lâm trường Mường Lát

 21

60

Hồ Đồng Chùa Tĩnh Gia

 60

61

Hồ Khe Gỗ nông trường Hà Trung

 384

62

Kiên cố hoá trạm bơm Vực Bà

 1 596

63

Kiên cố hoá trạm bơm Cống Phủ

 3 600

64

Kênh đồng ng­ - Thạch thành

 2 432

65

S/C cống địa phương 2005

 1 090

66

Đập 61 Yên định

 916

67

Kè ninh phú - Hậu lộc

 2 143

68

Kè cống địa phương (KL: 2003)

 1 912

69

Kênh trạm bơm đồn trang

 950

70

Nạo vét sông trà giang

 354

71

Hệ thống tiêu đa bút hà lĩnh

 350

72

Hệ thống tưới thuỷ lợi sao vàng

 6

73

Trạm bơm thiệu duy

 3 000

74

Kiên cố Kênh Tây, Bắc, B4, B6 Trạm bơm Yên Tôn

 2 549

75

Trạm biến áp Phụng Công

 10

76

Trạm bơm Ninh Khang Vĩnh Lộc

 228

77

Chống bồi lấp cát Trạm bơm Yên Tôn Vĩnh Lộc

 800

78

Trụ sở Trung tâm NSH&VSMT NT Thoá

 133

79

Trường trung học nông lâm nghiệp

 1 054

80

Trạm kiểm dịch động vật thuỷ sản

 815

81

Đắp đê sông Cùng huyện Hoằng Hoá

 233

82

Đê tả sông Càn Nga Điền Nga Sơn

 239

83

Cống Đồng Tây Ngọc Lẫm Nông Cống

 10

84

Trại thực nghiệm giống hải sản Hoằng Lưu Hoằng Hoá

 27

85

Trại tôm càng xanh Hoằng Thanh Hoăng Hoá

 131

86

Trường trung học thuỷ sản

 3 874

87

Kho thương mại Cẩm thuỷ

 700

88

Kho thương mại Quan sơn

 149

89

Kho thương mại bãI trành như xuân

 37

90

Kho thương mại phú lệ quan hoá

 47

91

Trụ sở công ty thương mại miền núi

 713

92

Cầu Hồi Xuân

 1 782

93

Cầu Cành Nàng

 11 805

94

Cầu Phúc Hưng Vĩnh Lộc

 1 697

95

Cầu Gạo Nông Cống

 557

96

Cầu treo Cẩm Lương

 734

97

Cầu Ngọc Lẫm Nông Cống

 855

98

Cầu Chuồng Nông Cống

 1 154

99

Cầu Hạnh Phúc

 10 000

100

Cầu Han Triệu Sơn

 461

101

Tràn Suối Pu

 293

102

Cầu Bút km6+732,2

 670

103

Đường cầu Hổ Nghi Sơn

 6 086

104

Đường ngã ba thành trực

 567

105

Đường phố cát thành minh

 22

106

Cảng Nghi Sơn - Bến số 1

 2 909

107

Hội trường, thư viện, phòng thí nghiệm trường dân tộc nội trú

 2 069

108

Trung tâm bảo vệ bà mẹ trẻ em & KHHGĐ

 242

109

Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm & mỹ phẩm

 2 578

110

Hệ thống sử lý nước thải bệnh viện phụ sản

 1 653

111

Sử lý nước và chất thải - Trung tâm y tế Sầm Sơn

 470

112

Trường kỹ thuật Ngọc Lặc

 2 094

113

Tượng đài Lê Lợi

 6 000

114

Nhà làm việc 3 tầng Sở Địa chính

 100

115

Sử lý mối và sửa chữa trụ sở Thanh tra tỉnh

 115

116

Trường kỹ thuật phát thanh truyền hình

 2 224

117

Trường dạy nghề thủ công nghiệp

 2 402

118

Đường chạy sân vận động tỉnh

 2 127

119

Cải tạo nâng cấp sân vận động tỉnh

 330

120

Nhà ăn, ở vận động viên

 1 563

121

Trụ sở Ban dân tộc miền núi

 693

122

Công trình điện khu điều hành Nghi Sơn

 44

123

Đường ra Cảng Nghi Sơn

 1 468

124

Đường Đông Tây 2 - Đô thị mới Nghi Sơn

 3 382

125

Trụ sở làm việc tạm - Đô thị mới Nghi Sơn

 1 060

126

Trụ sở cơ quan hành chính - Đô thị mới Nghi Sơn

 4 010

127

TĐC khu CN Nghi Sơn - Thôn Tiền phong xã Hải Bình

 998

128

TĐC khu CN Nghi Sơn - xã Bình Minh - Tĩnh Gia

 491

129

Trụ sở Tỉnh uỷ và nhà khách Chăm Pa

 1 326

130

ĐBGPMB và san lấp mặt bằng Trung tâm DVVL - Hội ND tỉnh

 320

131

Trụ sở hội nông dân + Cựu chiến binh + Tỉnh đoàn

 488

132

Hồ Thống nhất xã Hùng Sơn Tĩnh Gia

 450

133

Đập bến Bưởi Thượng Ninh Như xuân

 42

134

Đập Bai Bông Cẩm Tú Cẩm Thuỷ

 13

135

Hồ Phùng Khánh Cẩm Thuỷ

 297

136

Đê Ngự hàm 3 - Nga Sơn

 141

137

Cống nuối trồng thuỷ sản Phú Mỹ 1+2

 92

138

Đê hữu sông Hoạt Hà Hải Hà Trung

 600

139

Tu sửa mái đê phía sông Tam Điệp Hà Lan Bỉm Sơn

 70

140

Đập Hán Hàm Thiên Phủ Quan Hoá

 425

141

Hồ Trường Sơn - Xuân Du Như thanh

 825

142

Hồ Trại Cáo Như xuân

 816

143

Hồ Ao B­u Bình Lương Như xuân

 572

144

Cải tạo nâng cấp kênh N28 Hoàng Hoá

 1 000

145

Đắp đê cầu Sài xã Thuần Lộc Hậu Lộc

 230

146

Đắp đê sông Cùng xã Hoằng Thắng , Hoằng Lưu H.Hoá

 500

147

Đắp đê tả sông thị Long T­ợng Lĩnh Nông Cống

 500

148

Kè mỏ hàn , lát mái Trạm bơm Đồng Suội Thường Xuân

 116

149

Nạo vét Sông Gồng Hoằng Hoá

 854

150

Đê nga thắng huyện nga sơn

 520

151

Đê định bình huyện yên định

 208

152

Đê thành h­ng huyện thạch thành

 170

153

Đê vĩnh long Huyện vĩnh lộc

 300

154

Đê nga vịnh huyện nga sơn

 164

155

Đê sông hoàng huyện triệu sơn

 12

156

Đê an nông _ Triệu sơn

 360

157

Đê quảng phúc - Quảng xương

 450

158

Đê nga điền - Nga sơn

 489

159

Đê tế nông - Nông cống

 568

160

Đê hà vân - Hà trung

 464

161

Đê an nông _ Triệu sơn ( KL: 2004)

 390

162

Đê anh sơn - Tỉnh gia

 608

163

Đê thọ thắng Thọ Xuân

 172

164

Đê định thành - Yên định

 633

165

Kho vật t­ PCLB - Thọ Xuân

 147

166

Đê cầu se xuân lâm - Tĩnh gia

 353

167

Đê thiêu quang - Thiệu hoá

 266

168

Đê tả sông nhơm - Triệu sơn

 232

169

Đê quảng phúc - Quảng xương (KL: 2003)

 301

170

Đê tả sông Nhơm - Quảng Phúc Quảng Xương (Tâm)

 450

171

Đê hữu sông thị long Tĩnh gia

 460

172

Đê cầu chày Xuân Tín - Thọ Xuân

 420

173

Cống dưới đập Hồ Trung toạ

 508

174

Kiên cố kênh chính Hồ Bai Lim

 99

175

Kiên cố kênh chính Hồ Bai sơn

 186

176

Xây t­ờng chắn đất đê hữu sông Mã đoạn Yên phong-Yên định

 400

177

Tôn cao, áp trúc đê Cầu chày- Yên Giang

 330

178

ĐBGPMB nhà máy SC & đóng tàu Nghi Sơn - Tĩnh Gia

 931

179

Điện hạ thế xã Ph­ợng Nghi

 48

180

Điện hạ thế Tân Bình Như xuân

 106

181

Đường dây 0,4kv Nam Xuân Quan Hoá

 404

182

Đường dây 0,4kv Nam Tiến Quan Hoá

 359

183

Đường dây 0,4kv Na Mèo Quan Sơn

 331

184

Đường dây 0,4kv Sơn Thuỷ Quan Sơn

 286

185

Đường dây 0,4kv Mường Mìn Quan Sơn

 187

186

Đường điện hạ thế Thành Long Thạch Thành

 1 176

187

Đường điện hạ thế Xuân Thắng Thường Xuân

 704

188

Đường dây 0,4kv Luận Thành Thường Xuân

 135

189

Đường dây 0,4kv Tân Thành Thường Xuân

 74

190

Đường dây 0,4kv Thành Công Thạch Thành

 233

191

Đường dây 0,4kv Quang trung Ngọc Lặc

 228

192

Đường dây 0,4kv Đồng Thịnh Ngọc Lặc

 195

193

Đường dây 0,4kv Xuân Phúc Như thanh

 142

194

Đường dây 0,4k Mậu Lâm Như thanh

 193

195

Đường dây 0,4kv Giao Thiện Lang Chánh

 408

196

Đường điện hạ thế xã Điền Quang Bá Thước

 99

197

Đường điện hạ thế xã Ban Công Bá Thước

 52

198

Đường điện hạ thê xã Kỳ Tân Bá Thước

 99

199

Đường điện hạ thế xã Phùng giáo- Ngọc lạc

 35

200

Đường điện xã Nguyệt ấn- Ngọc lạc

 123

201

Đường Quảng Bình Quảng Yên - Quảng Xương

 120

202

Cải tạo, NC đường Tô Hiến Thành đoạn trước Nhà khách Chăm Pa

 250

203

Đường dân sinh ngoài hàng rào nhà máy giấy Châu Lộc

 499

204

Cầu Đông Hương và đường hai đầu cầu

 634

205

Đường Quán Dốc - UBND xã Châu Lộc Hậu Lộc

 499

206

Đường chợ chậm đi nhà máy đường Nông Cống

 607

207

Đường H.Giang , H.Cát , H.Lý , H.Lưu , H.Lộc - Hoằng Hoá

 2 871

208

Cầu Tế Độ Nông Cống

 1 006

209

Đường Nguyễn Văn Cừ Thị xã Bỉm Sơn

 400

210

Đường Minh Thọ Đò Chạp

 2 900

211

Đường Kim Tân - Ngọc Trạo

 2 005

212

Nhà khách huyện uỷ Mường Lát

 200

213

Trụ sở UBND huyện Thiệu Hoá

 29

214

Hội trường UBND huyện Thiệu Hoá

 1 421

215

Trụ sở UBND huyện Hà trung

 1 271

216

Trự sở UBND & HĐND huyện Quan Hoá

 719

217

Trụ sở làm việc HĐND & UBND Huyện Vĩnh Lộc

 607

218

Nhà khách UBND huyện Quan Sơn

 147

219

Trụ sở HĐND & UBND huyện Tĩnh Gia

 930

220

Đài quan sát kết hợp thông tin - Núi Du Xuyên

 189

221

Đài quan sát kết hợp thông tin - Núi Trường Lệ

 870

222

Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp trại giam Thanh Hoá

 1 975

223

Trường PTTH Yên định 3

 100

224

Trường phổ thông trung học Bá Thước

 641

225

Trường phổ thông trung học Hậu Lộc 2

 171

226

Trường phổ thông trung học Bỉm Sơn

 684

227

Trường phổ thông trung học Hoằng Hoá 2

 126

228

Trường PTTH Mường Lát

 1 500

229

Trường PTTH Lang Chánh

 900

230

Trường trung học phổ thông Tĩnh Gia 1

 183

231

Trường chính trị tỉnh

 2 001

232

Giảng đường lớn trường chính trị

 2 183

233

Dự án Hạ tầng CSNT dựa vào cộng đồng (KB huyện cấp)

 2 703

234

Nhà làm việc huyện uỷ Đông Sơn

 546

235

Kè chắn đất huyện uỷ Mường Lát

 75

236

Trụ sở huyện uỷ Hoằng Hoá

 521

237

Trụ sở Làm việc huyện uỷ Nông Cống

 100

238

Trụ sở huyện uỷ Thường Xuân

 2 760

239

Sửa chữa nhà huyện uỷ Quảng Xương

 400

240

Hệ thống cấp nước thị trấn Quảng Xương

 342

241

Bãi rác & Xử lý rác thải thị xã Bỉm Sơn

 1 300

242

Trường THPT Nông Cống 3

 30

243

Trụ sở trung tâm tin học tỉnh

 3 076

244

Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng

 700

245

Vườn lưu giữ, SX và trình diễn sản phẩm nuôi cấy mô thực vật

 820

246

QH tổng thể KTXH miến núi 2015 - 2020

 195

247

QH khu công nghiệp Vân Du Thạch Thành

 5

248

Trường PTTH Cẩm Thuỷ 2

 30

249

Dự án trồng rừng do CHLB Đức tài trợ (KFW4)

 523

250

Kinh phí ban quản lý dự án JBIC

 6

251

Cảng Nghi Sơn - Bến số 2

 3 238

252

Trụ sở huyện uỷ Lang Chánh

 23

253

CT nâng cấp đường Tô Hiến Thành trước KS CHăm pa

 600

 

Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2005

(Kèm theo Quyết định số: 719/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh thanh Hóa).

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

Chia ra

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

Tổng số

527 579

446 080

81 499

I

Chương trình 135

73 295

73 295

 

II

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

21 379

21 379

 

III

CTMT quốc gia

108 586

27 087

81 499

1

CT xoá đói giảm nghèo và việc làm

7 583

4 187

3 396

2

CT dân số kế hoạch hoá gia đình

15 887

2 520

13 367

3

CT phòng chống một số bệnh xã hội

12 750

3 940

8 810

4

CT nước sạch và VSMT nông thôn

7 070

6 670

400

5

CT văn hoá

8 940

6 480

2 460

6

Chương trình Giáo dục-đào tạo

55 356

3 290

52 066

7

CT phòng chống tội phạm

1 000

 

1 000

IV

Một số nhiệm vụ TW bổ sung MT

288 566

288 566

 

V

Ghi thu, ghi chi vốn ngoài nước

35 753

35 753

 

 

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005

(Kèm theo Quyết định số: 719/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh thanh Hóa).

Đơn vị tính: Triệu đồng.

TT

Tên huyện

Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện

Tổng số

Trong đó

BS cân đối

BS có MT

 

Tổng cộng

 812 790

 2 038 408

 1 447 989

 1 039 512

 408 477

1

TP Thanh Hoá

 254 869

 181 058

 37 885

 26 277

 11 608

2

TX Sầm Sơn

 18 232

 33 390

 17 155

 12 120

 5 035

3

TX Bỉm Sơn

 126 214

 43 043

 16 717

 10 193

 6 524

4

H. Hà Trung

 47 414

 79 684

 45 817

 34 141

 11 676

5

H. Nga Sơn

 25 055

 80 955

 54 606

 38 150

 16 456

6

H. Hậu Lộc

 21 196

 85 395

 63 429

 43 140

 20 289

7

H. Hoằng Hoá

 37 857

 125 987

 84 844

 62 410

 22 434

8

H. Quảng Xương

 31 862

 117 307

 82 735

 61 090

 21 645

9

H. Tĩnh Gia

 27 773

 98 428

 77 279

 54 963

 22 316

10

H. Nông Cống

 28 929

 93 739

 63 188

 47 107

 16 081

11

H. Đông Sơn

 34 570

 86 289

 39 919

 28 450

 11 469

12

H. Triệu Sơn

 17 561

 86 564

 68 433

 53 408

 15 025

13

H. Thọ Xuân

 17 193

 91 861

 73 138

 53 968

 19 170

14

H. Yên Định

 28 679

 82 044

 57 888

 40 320

 17 568

15

H. Thiệu Hoá

 31 754

 88 158

 56 705

 42 173

 14 532

16

H. Vĩnh Lộc

 14 533

 55 160

 38 621

 26 881

 11 740

17

H. Thạch Thành

 14 301

 82 932

 74 836

 52 920

 21 916

18

H. Cẩm Thuỷ

 7 263

 66 247

 62 575

 43 883

 18 692

19

H. Ngọc Lặc

 7 894

 77 415

 68 810

 51 043

 17 767

20

H. Lang Chánh

 2 066

 40 015

 37 066

 27 167

 9 899

21

H. Bá thước

 1 929

 63 233

 61 644

 45 212

 16 432

22

H. Quan Hoá

 1 829

 46 246

 43 324

 30 220

 13 104

23

H. Thường Xuân

 2 880

 65 918

 64 390

 44 093

 20 297

24

H. Như xuân

 3 295

 48 010

 44 439

 32 417

 12 022

25

H. Như thanh

 4 734

 54 779

 50 310

 36 382

 13 928

26

H. Mường Lát

 279

 29 771

 29 101

 18 261

 10 840

27

H. Quan Sơn

 2 629

 34 780

 33 135

 23 123

 10 012