CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 719/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 18 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 110/TTr-CP ngày 03/4/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 15 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 719/QĐ-CTN ngày 18 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Thị Mai, sinh ngày 15/5/1980 tại Kiên Giang Hiện trú tại: No 35 Shui Bin Village, Hang Hau Clear Water bay Road Tseung Kwan O Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 336 khu phố Kinh B, thị trấn Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
2. | Lưu Thị Hồng, sinh ngày 16/5/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Room 704, On Hoi House, Cheung On Estate, Tsing Yi, N.T. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 11 Phường Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
3. | Vũ Thanh Thủy, sinh ngày 06/02/1975 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 8/12 Flat Cherry House Souk Estate Kowloon. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 135 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
4. | Trần Thị Kim Hằng, sinh ngày 03/7/1981 tại Hải Phòng Hiện trú tại: No 64 Wohopshek Tsuen, Fanling, New Territories. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đại Hợp, Kiến Thụy, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
5. | Lưu Thị Hồng, sinh ngày 27/9/1980 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 2410 24/F Upper Ngau Tau Kok Estate Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngọc Hải, Đồ Sơn, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
6. | Lưu Thị Hoài Châu, sinh ngày 27/9/1977 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 4 Floor 31, YeeHong House (Block B), Hong Wah Court, 2 Lintak road, Lam Tin, Kwun Tong Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Vạn Sơn, Đồ Sơn, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
7. | Nguyễn Thị Thuần, sinh ngày 22/3/1984 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat C, 4/F Tung Tai House, 148 Tung Tai street Shau Kei Wan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Cát Bà, Cát Hải, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
8. | Khúc Thị Huệ, sinh ngày 25/5/1980 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat B5, 23F, Block B, Shekpai Tau Road, Greenland Garden TM, N.T Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Núi Đèo, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
9. | Đinh Thị Oanh, sinh ngày 06/9/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: R2809, Tsui Ning House, Tsui Wan Est, Chai Wan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Lập Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng. | Giới tính: Nữ |
10. | Lưu Thị Thảo, sinh ngày 02/01/1983 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 307 Cheung Chi house, Cheung Kwai Estate Cheung Chau Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngọc Hải, Đồ Sơn, Hải Phòng. | Giới tính: Nữ |
11. | Phạm QuynhAnh Michelle, sinh ngày 29/4/2009 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Flat 3413, Lam Wai Hse, Lam Tin Estate, Kwun Tong | Giới tính: Nữ |
12. | Đinh Lina, sinh ngày 02/6/2017 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Flat E(A) 61 Road, Shau Kei Wan F Hong Tai Building 326-332 Shau Kei Wan | Giới tính: Nữ |
13. | Trần Wai Ling Cindy, sinh ngày 09/9/2005 tại Hồng Kông Hiện trú tại: 217 Yuet Ching House, Kai Ching Estate, Kow Loon City, KLN | Giới tính: Nữ |
14. | Trần Ka Fai Chris, sinh ngày 22/01/2007 tại Hồng Kông Hiện trú tại: 217 Yuet Ching House, Kai Ching Estate, Kow Loon City, KLN | Giới tính: Nam |
15. | Trần Ka Chun Tony, sinh ngày 06/9/2013 tại Hồng Kông Hiện trú tại: 217 Yuet Ching House, Kai Ching Estate, Kow Loon City, KLN. | Giới tính: Nam |
- 1 Quyết định 1127/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 33 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1131/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 1022/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Bùi Ngọc Quỳnh do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 18/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 17 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông và 01 công dân hiện đang cư trú tại Ma Cao (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 2136/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 34 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông và Ma Cao (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 2147/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Hiến pháp 2013
- 8 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 2136/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 34 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông và Ma Cao (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 2147/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 18/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 17 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông và 01 công dân hiện đang cư trú tại Ma Cao (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 1022/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Bùi Ngọc Quỳnh do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 1127/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 33 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 1131/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 1371/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Nguyễn Thị Bảo Giang do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 1372/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Đoàn Thị Minh Hòa do Chủ tịch nước ban hành