ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 719/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 03 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 16 (mười sáu) thủ tục hành chính và bãi bỏ 17 (mười bảy) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh được công bố tại Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 719/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Số TT | Tên TTHC | Phương thức tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian giải quyết thủ tục hành chính | Ghi chú | |||||
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Dịch vụ bưu chính công ích | Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Thực hiện liên thông | Thời gian quy định của cấp trên | Thời gian cắt giảm | |||
I | Lĩnh vực: Lao động nước ngoài: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện hợp đồng lao động | X | X | X |
|
| 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
2 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp có hiện diện thương mại tại Việt Nam | X | X | X |
|
| 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
3 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng hoặc thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, giáo dục nghề nghiệp và y tế | X | X | X |
|
| 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
4 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối vớingười nước ngoài là nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng | X | X | X |
|
| 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
5 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài là chào bán dịch vụ | X | X | X |
|
| 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
6 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam | X | X | X |
|
| 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
7 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài là người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại | X | X | X |
|
| 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
8 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật | X | X | X |
|
| 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
9 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động | X | X | X |
|
| 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
10 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí công việc ghi trong Giấy phép lao động nhưng không thay đổi người sử dụng lao động | X | X | X |
|
| 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
11 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động | X | X | X |
|
| 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
12 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép lao động đối với giấy phép lao động đối với giấy phép lao động còn thời hạn bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trong giấy phép lao động, trừ các trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 10 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP | X | X | X |
|
| 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
13 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép lao động đối với giấy phép lao động còn thời hạn ít nhất 05 ngày nhưng không quá 45 ngày | X | X | X |
|
| 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
14 | Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động | X | X | X |
|
| 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
II | Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, tiền công |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục Đăng ký Nội quy lao động | X | X | X |
|
| 07 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
|
III | Lĩnh vực: Thẩm định xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công (đối với trường hợp thiết kế 02 bước) | X |
| X |
|
| Trong thời gian 30 ngày làm việc | Trong thời gian 10 ngày làm việc |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực: Lao động nước ngoài |
1 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện hợp đồng lao động. |
2 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp có hiện diện thương mại tại Việt Nam |
3 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng hoặc thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, giáo dục nghề nghiệp và y tế |
4 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối vớingười nước ngoài là nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng |
5 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài là chào bán dịch vụ |
6 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam |
7 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài là người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại |
8 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật. |
9 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động |
10 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí công việc ghi trong Giấy phép lao động nhưng không thay đổi người sử dụng lao động |
11 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động |
12 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép lao động đối với giấy phép lao động đối với giấy phép lao động còn thời hạn bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trong giấy phép lao động, trừ các trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 10 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP |
13 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép lao động đối với giấy phép lao động còn thời hạn ít nhất 05 ngày nhưng không quá 45 ngày |
14 | Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động |
15 | Thu hồi Giấy phép lao động |
II | Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, tiền công |
1 | Thủ tục Đăng ký Nội quy lao động |
III | Lĩnh vực: Thẩm định xây dựng cơ bản |
1 | Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công (đối với trường hợp thiết kế 02 bước) |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
- 2 Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
- 3 Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
- 1 Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh
- 2 Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 18/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh
- 4 Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
- 6 Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh
- 2 Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 18/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh
- 4 Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
- 6 Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế