ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 719/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 8 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ số quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trà Bồng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng tại Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Trà Bồng và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3731/TTr-STNMT ngày 15/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Trà Bồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Trà Bồng, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 18 công trình, dự án với tổng diện tích là 19,105 ha. Trong đó:
- Có 14 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 9,254 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 04 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 9,851 ha (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 05 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 0,614 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Trà Bồng xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Trà Xuân | Xã Trà Giang | Xã Trà Thủy | Xã Trà Hiệp | Xã Trà Bình | Xã Trà Phú | Xã Trà Lâm | Xã Trà Tân | Xã Trà Sơn | Xã Trà Bùi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| … | 592,840 | 3706,260 | 7610,550 | 4997,280 | 2183,450 | 1591,530 | 3469,670 | 5939,760 | 5733,510 | 6299,880 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 39378,492 | 385,503 | 3633,696 | 7040,240 | 4696,598 | 1956,199 | 1356,651 | 3232,044 | 5548,733 | 5452,884 | 6075,944 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA | 1011,463 | 117,847 | 14,470 | 56,305 | 100,520 | 259,011 | 145,010 | 34,960 | 100,070 | 141,630 | 41,640 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 832,753 | 117,847 | 7,670 | 36,395 | 49,910 | 259,011 | 144,910 | 34,960 | 35,700 | 121,340 | 25,010 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 795,908 | 125,231 | 8,190 | 53,870 | 61,820 | 155,616 | 182,711 | 0,620 | 102,046 | 91,254 | 14,550 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5080,720 | 140,985 | 276,726 | 1398,495 | 300,848 | 285,105 | 204,590 | 192,950 | 554,827 | 1016,770 | 709,424 |
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10758,010 |
| 2189,660 | 2873,120 | 1241,730 | 134,370 | 261,750 | 342,290 | 498,800 | 1263,170 | 1953,120 |
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 21716,821 |
| 1144,570 | 2656,950 | 2991,580 | 1116,627 | 562,380 | 2660,964 | 4287,870 | 2938,670 | 3357,210 |
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 9,110 | 1,440 | 0,080 |
| 0,100 | 5,470 | 0,210 | 0,260 | 0,160 | 1,390 |
|
1,8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,460 |
|
| 1,500 |
|
|
|
| 4,960 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1927,870 | 183,687 | 53,544 | 516,940 | 200,922 | 200,221 | 178,509 | 111,256 | 194,269 | 178,386 | 110,136 |
2,1 | Đất quốc phòng | CQP | 37,170 | 23,810 |
| 2,900 |
|
| 6,050 |
|
| 4,410 |
|
2,2 | Đất an ninh | CAN | 0,930 | 0,930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
| 3,580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,060 | 0,600 |
|
|
|
|
|
| 0,460 |
|
|
2,7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,680 |
|
|
| 1,760 | 4,570 |
|
|
| 0,350 |
|
2,8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,570 |
|
|
|
| 1,570 |
|
|
|
|
|
2,9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 803,865 | 51,952 | 9,900 | 326,314 | 79,470 | 79,818 | 62,260 | 31,136 | 48,425 | 74,840 | 39,750 |
2,10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,710 | 0,210 |
|
| 0,500 |
|
|
|
|
|
|
2,11 | Đất di tích danh thắng | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,010 | 2,000 |
|
|
|
| 0,010 |
|
|
|
|
2,13 | Đất ở nông thôn | ONT | 197,220 |
| 4,224 | 21,666 | 19,022 | 38,953 | 33,359 | 12,290 | 16,814 | 37,516 | 13,376 |
2,14 | Đất ở đô thị | ODT | 48,499 | 48,499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 6,886 | 2,510 | 0,180 | 0,540 | 0,356 | 0,470 | 0,430 | 0,110 | 1,200 | 1,000 | 0,090 |
2,16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,139 | 1,499 |
|
| 0,230 |
| 0,100 |
| 0,310 |
|
|
2,17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,400 | 0,400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 99,080 | 5,770 | 0,630 | 23,650 | 25,020 | 2,470 | 9,570 | 11,990 | 12,590 | 4,680 | 2,710 |
230 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 12,905 | 1,200 |
| 2,865 |
| 8,840 |
|
|
|
|
|
2,21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,374 | 0,140 | 0,340 | 0,050 | 2,014 | 0,090 | 0,220 | 0,280 | 0,710 | 0,090 | 0,440 |
2,22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0,380 |
|
|
|
| 0,380 |
|
|
|
|
|
2,23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,940 | 0,110 |
|
|
| 0,080 | 0,750 |
|
|
|
|
2,24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 696,777 | 40,427 | 38,270 | 138,840 | 72,550 | 62,510 | 65,700 | 55,450 | 113,760 | 55,500 | 53,770 |
235 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,645 |
|
| 0,115 |
| 0,470 | 0,060 |
|
|
|
|
236 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,050 | 0,050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 818,368 | 23,650 | 19,020 | 53,370 | 99,760 | 27,030 | 56,370 | 126,370 | 196,758 | 102,240 | 113,800 |
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế | KKT | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị | KDT | 592,840 | 592,840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Trà Xuân | Xã Trà Giang | Xã Trà Thủy | Xã Trà Hiệp | Xã Trà Bình | Xã Trà Phú | Xã Trà Lâm | Xã Trà Tân | Xã Trà Sơn | Xã Trà Bùi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5,166 | 1,525 | 0,000 | 2,090 | 0,050 | 1,222 | 0,000 | 0,016 | 0,237 | 0,000 | 0,026 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,614 | 0,300 |
| 0,095 |
| 0,219 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,614 | 0,300 |
| 0,095 |
| 0,219 |
|
|
|
|
|
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,480 | 0,015 |
| 0,008 |
| 0,453 |
|
| 0,004 |
|
|
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,483 | 1,210 |
| 1,787 |
| 0,287 |
|
| 0,173 |
| 0,026 |
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,589 |
|
| 0,200 | 0,050 | 0,263 |
| 0,016 | 0,060 |
|
|
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 | Đất làm muối | LMU | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,355 | 0,136 | 0,000 | 0,079 | 0,104 | 0,006 | 0,000 | 0,000 | 0,026 | 0,000 | 0,004 |
2,1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 | Đất an ninh | CAN | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,040 |
|
| 0,004 |
| 0,006 |
|
| 0,026 |
| 0,004 |
2,14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,063 | 0,063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,104 |
|
|
| 0,104 |
|
|
|
|
|
|
2,16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,073 | 0,073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,075 |
|
| 0,075 |
|
|
|
|
|
|
|
2,26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,002 |
|
|
|
|
|
|
| 0,002 |
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Trà Xuân | Xã Trà Giang | Xã Trà Thủy | Xã Trà Hiệp | Xã Trà Bình | Xã Trà Phú | Xã Trà Lâm | Xã Trà Tân | Xã Trà Sơn | Xã Trà Bùi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + … + (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 12,048 | 5,997 | 0,164 | 2,520 | 0,062 | 1,861 | 0,269 | 0,016 | 0,557 | 0,466 | 0,136 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1,247 | 0,933 |
| 0,095 |
| 0,219 |
|
|
|
|
|
| Trong đó; Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1,247 | 0,933 |
| 0,095 |
| 0,219 |
|
|
|
|
|
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 5,132 | 3,609 |
| 0,020 |
| 0,994 | 0,219 |
| 0,004 | 0,286 |
|
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,040 | 1,455 | 0,164 | 2,205 | 0,012 | 0,345 | 0,050 |
| 0,493 | 0,180 | 0,136 |
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,629 |
|
| 0,200 | 0,050 | 0,303 |
| 0,016 | 0,060 |
|
|
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
| Trong đó: |
| 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR( a) | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR( a) | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR( a) | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Trà Xuân | Xã Trà Giang | Xã Trà Thủy | Xã Trà Hiệp | Xã Trà Bình | Xã Trà Phú | Xã Trà Lâm | Xã Trà Tân | Xã Trà Sơn | Xã Trà Bùi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + … + (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 | Đất làm muối | LMU | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,002 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,002 | 0,000 | 0,000 |
2,1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 | Đất an ninh | CAN | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp huyện, cấp tỉnh, cấp xã | DHT | 0,002 |
|
|
|
|
|
|
| 0,002 |
|
|
2,10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ …) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8) +(9)+ (10)+ (11)+ (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Cầu Suối Nang 2 và đường hai đầu cầu | 0,190 | TT Trà Xuân | Tờ bản đồ số 6, TT Trà Xuân | Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Cầu Suối Nang 2, huyện Trà Bồng; Quyết định 17/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018; Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 | 535 |
| 535 |
|
|
|
|
2 | Đường điện tổ 03, thôn Trà Hoa, xã Trà Lâm | 0,016 | Trà Lâm | Tờ bản đồ số 3, Trà Lâm | Báo cáo 329A/BC-UBND ngày 15/8/2017 của UBND huyện Trà Bồng Báo cáo đề xuất Chủ trương đầu tư Danh mục các dự án khởi công mới nhóm C năm 2018 của Chương trình 30a thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững; Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2018 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
3 | Đường điện đội 10 qua đội 11, thôn Bình Trung, xã Trà Bình | 0,012 | Trà Bình | Tờ bản đồ số 5, 10,18, Trà Bình | Báo cáo 329A/BC-UBND ngày 15/8/2017 của UBND huyện Trà Bồng Báo cáo đề xuất Chủ trương đầu tư Danh mục các dự án khởi công mới nhóm C năm 2018 của Chương trình 30a thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững; Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2018 | 150 | 150 |
|
|
|
|
|
4 | Đường TL 622 đi Thạch Bích | 1,200 | Trà Bình | Tờ bản đồ số 29, 39, Trà Bình | Báo cáo 329a/BC-UBND ngày 15/8/2017 của UBND huyện Trà Bồng Báo cáo đề xuất Chủ trương đầu tư Danh mục các dự án khởi công mới nhóm C năm 2018 của Chương trình 30a thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững; Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án năm 2018 của Chương trình 30a thuộc chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi | 400 | 400 |
|
|
|
|
|
5 | Trường TH và THCS Trà Hiệp (Xây dựng 02 phòng học điểm trường thôn Cả) | 0,050 | Trà Hiệp | 540757,30; 1687942,69 | Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND huyện về giao kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2018; Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018; | 200 |
|
| 200 |
|
|
|
6 | Nhà văn hóa xã Trà Hiệp | 0,104 | Trà Hiệp | Thửa đất số 6, tờ bản đồ số 23, Trà Hiệp | Quyết định số 2861/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Nhà văn hóa xã Trà Hiệp; Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn và nhiệm vụ quản lý thực hiện các dự án thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2017 | - |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường điện thôn 6 Trà Thủy | 0,009 | Trà Thủy | (5572878,40; 1688150,70) (556483,2; 1688141,61) | QĐ Số 1640/QĐ-UBND ngày 31/08/2017 của UBND Tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018 của chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2018 | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
8 | Đường QL 24C đi thôn 1, xã Trà Thủy | 3,323 | Trà Thủy | (555305,45; 1688429,69) (555258,72; 1689707,26) | QĐ Số 1640/QĐ-UBND ngày 31/08/2017 của UBND Tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018 của chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
9 | Xây dựng chi cục thuế huyện Trà Bồng | 0,300 | TT Trà Xuân | Tờ BD 18 | Quyết định số 623/QĐ-BTC ngày 30/3/2016 của BTC về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trong kế hoạch đầu tư xây dựng giai đoạn 2016-2020 của Tổng cục thuế |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Nối tiếp đường BTXM Trà Ngon- Trà Tân | 0,217 | Trà Tân | (561001,99; 1679688,29) (561015,04; 1679499,47) | QĐ số 1415/QĐ-UBND của UBND huyện Trà Bồng ngày 1/8/2017 về việc phân khai vốn đầu tư cơ sở hạ tầng từ nguồn viện trợ của chính phủ AiLen năm 2017 cho các xã đặc biệt khó khăn thuộc CT 135 | 2.000 |
|
|
|
| 2.000 |
|
11 | Nâng cấp mở rộng đường Thôn Niên- Trường Biện | 0,500 | Trà Bùi, Trà Tân | Tờ bd 14 (bd lâm nghiệp) | QĐ Số 1538/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 về việc giao kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công 2018 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
12 | Đường giao thông nông thôn đi Bình Đông-Bình Tân | 3,040 | Trà Bình | Tờ BD 38,46,39,47 | QĐ số 1074/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt dự án xây dựng NTM xã Trà Bình huyện Trà Bồng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015-2020; QĐ 633/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh và nhiệm vụ quản lý thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Cầu Suối Nang 3 | 0,19 | TT Trà Xuân | Tờ bản đồ Số 15,TT Trà Xuân | Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối; Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 về việc phân bổ nguồn vượt thu tiền sử dụng đất và tư nguồn thu tiền bán đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017 để thực hiện một số nhiệm vụ năm 2018 | 1.200 |
| 1.200 |
|
|
|
|
14 | Nút Ti Gôn đường nội vùng phía Nam | 0,103 | TT Trà Xuân | Tờ bản đồ số 16, TT Trà Xuân | Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối; Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 về việc phân bổ nguồn vượt thu tiền sử dụng đất và tư nguồn thu tiền bán đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017 để thực hiện một số nhiệm vụ năm 2018 | 1.491 |
|
| 1.491 |
|
|
|
| Tổng | 9,254 |
|
|
| 8.776 | 3.350 | 1.735 | 1.691 | - | 2.000 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
(Kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (13) |
1 | Mỏ đá Thôn 3 xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng | 1,740 | Trà Thủy | Tờ 82 thửa 21, 22, 34 | Giấy phép số 06/GP-UBND ngày 18/10/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi cho phép Công ty cổ phần 20/7 khai thác làm VLXD bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ đá Thôn 3, xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng, Tỉnh Quảng Ngãi |
|
2 | Xây dựng trụ sở làm việc của Viettel | 0,029 | TT Trà Xuân | Tờ BD 17 thửa 174 | Công văn 3065/VTQĐ-QNI-TH ngày 13/09/2017 của Tập đoàn Viễn Thông Quân Đội Viettel Quảng Ngãi về việc xin chấp thuận chủ trương chuyển nhượng QSDĐ và chuyển đổi mục đích SDĐ tại huyện Trà Bồng để làm trụ sở Viettel Trà Bồng |
|
3 | Nhà máy sản xuất gạch và ngói không nung | 1,200 | TT Trà Xuân | 556865.07, 1687613.14 | Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Quyết định chủ trương đầu tư Dự án nhà máy sản xuất gạch và ngói không nung |
|
4 | Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Trà Bồng | 6,882 | TT Trà Xuân, Trà Phú, Trà Bình, Trà Sơn, Trà Thủy, Trà Giang, Trà Tân, Trà Bùi, Trà Hiệp | TT Trà Xuân (4.472 ha); - Tờ số 3: Thửa 14, 65; - Tờ số 4: Thửa 27, 377, 378, 379, 380; - Tờ số 5: Thửa 24, 40, 69, 110, 121, 332; - Tờ số 6: Thửa 21, 49, 97, 100, 126, 242, 309, 345, 359, 360, 360, 362, 364, 368, 370, 376, 377; - Tờ số 7: Thửa 53, 69, 72, 93, 111, 148, 165, 181, 209, 247, 254, 255, 257, 258, 361, 364, 368, 369, 370, 664, 665, 668, 677; - Tờ số 13: Thửa 42; Tờ số 15; Thửa 11, 339, 362, 390, 425, 446, 493, 494, 615, 622, 629, 630; - Tờ số 16: Thửa 94, 150, 212, 213, 214, 244, 289, 504, 505, 506, 507; - Tờ số 17: Thửa 59, 66, 144, 145, 147, 149, 185, 199, 203, 212, 213, 244, 281, 368, 387, 468, 409, 426, 428, 429, 482, 618, 642, 643, 644, 656, 657, 660, 670, 672, 673; - Tờ số 18: Thửa 1, 14, 43, 44, 69, 124, 160, 188, 255, 306, 325, 357, 382, 435, 445, 455, 460, 469, 453, 484, 589, 590, 591, 592, 614, 617, 618, 619, 620, 621, 644, 649; - Tờ số 19: Thửa 57, 122, 178, 185, 186, 187, 209, 213, 280, 316, 329, 371, 372, 394, 461, 462, 499, 500, 512, 526; - Tờ số 20: Thửa 21, 175; - Tờ 21: Thửa 15, 23, 93, 104, 111, 113, 150, 151; - Tờ 22: Thửa 88, 89, 90; Tờ 27: Thửa 18, 20, 46, 50, 83, 96, 197, 257, 258, 277, 278, 279, 280, 334, 342, 346, 347, 348, 349, 357, 387, 389, 390, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 410, 411, 416, 419, 425; - Tờ số 28: Thửa 386, 387; - Tờ số 29 thửa 98; Tờ số 31: Thửa 9, 272; - Tờ số 32: Thửa 6, 17, 58, 127, 128, 131, 132; xã Trà Phú (0.269 ha): - Tờ số 3: Thửa 742; - Tờ số 18: Thửa 90; - Tờ số 19: Thửa 64; - Tờ số 30: Thửa 187, 292; - Tờ 31: Thửa 43, 300; Tờ 33: Thửa 490; Tờ 34: Thửa 530, 531; Tờ 45: Thửa 1, 38; xã Trà Bình (0.639 ha) - Tờ 04: Thửa 271; - Tờ số 29: Thửa 8, 26, 58, 80, 126, 132, 137, 144, 145, 146; - Tờ số 31: Thửa 134; Tờ 34: Thửa 306, 307; - Tờ 35: Thửa 111; Tờ 36: Thửa 126; - Tờ số 37: Thửa 174, 198, 325, 326, 327, 380; Tờ 39: Thửa 229, 246; Tờ 42: Thửa 10; Xã Trà Sơn (0.466 ha) - Tờ số 2: Thửa 21, 27, 153; - Tờ số 4: Thửa 51, 60, 68, 223; - Tờ số 6: Thửa 333; - Tờ 21: Thửa 152; - Tờ 26: Thửa 69; - Tờ số 30: Thửa 279; - Tờ số 31: Thửa 105; - Tờ số 32: Thửa 6; Tờ số 44: Thửa 1, 28; Xã Trà Thủy (0.430 ha): - Tờ số 13: Thửa 363, 364; - Tờ số 70: Thửa 61; - Tờ số 81: Thửa 1; - Tờ số 82: Thửa 27; Tờ số 83: Thửa 42, 76, 77 - Tờ số 86: Thửa 88; Tờ số 90: Thửa 17; xã Trà Giang (0.164 ha): - Tờ số 4: Thửa 16; - Tờ số 6: Thửa 84, 92, 93, 103, 201, 301; - Tờ số 12: Thửa 6, 8, 13; Xã Trà Hiệp (0.012 ha): - Tờ 13: Thửa số 01; Xã Trà Tân (0.320ha): - Tờ số 54: Thửa 97; - Tờ số 57: Thửa 18, 26, 29; - Tờ số 58: Thửa 9, 17, 25, 28, 33, 38, 40, 45, 54, 57, 71, 121; - Tờ số 59: Thửa 11, 13, 21, 27, 33, 65, 67, 69, 103, 162; Xã Trà Bùi 0.110 ha (Tờ số 10: Thửa 15; Tờ số 15: Thửa 22); - Loại đất: BHK, CLN, RSX, LUC |
|
|
| Tổng cộng | 9,851 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Mỏ đá Thôn 3 xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng | 1,740 | 0,075 |
| xã Trà Thủy | Tờ 82 thửa 21,22,34 | Giấy phép số 06/GP-UBND ngày 18/10/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi cho phép Công ty Cổ phần 20/7 khai thác làm VLXD bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ đá Thôn 3, xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng, Tỉnh Quảng Ngãi |
2 | Đường QL 24C đi thôn 1, xã Trà Thủy | 2,320 | 0,020 |
| xã Trà Thủy | (555305,45; 1688429,69) (555258,72; 1689707,26) | QĐ Số 1640/QĐ-UBND ngày 31/08/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018 của chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
3 | Đường điện đội 10 qua đội 11, thôn Bình Trung, xã Trà Bình | 0,012 | 0,001 |
| xã Trà Bình | Tờ bản đồ số 5,10,18,Trà Bình | Báo cáo 329A/BC-UBND ngày 15/8/2017 của UBND huyện Trà Bồng Báo cáo đề xuất Chủ trương đầu tư Danh mục các dự án khởi công mới nhóm C năm 2018 của Chương trình 30a thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững; Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2018 |
4 | Xây dựng chi cục thuế huyện Trà Bồng | 0,300 | 0,300 |
| TT Trà Xuân | Tờ BD 18 | Quyết định số 623/QĐ-BTC ngày 30/3/2016 của BTC về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trong kế hoạch đầu tư xây dựng giai đoạn 2016-2020 của Tổng cục thuế. Công văn số 2171/CT-HCQTTVAC ngày 14/9/2017 của Cục thuế tỉnh về việc đề nghị cấp vị trí khu đất và đăng ký sử dụng đất năm 2018 |
5 | Đường giao thông nông thôn đi Bình Đông-Bình Tân | 3,040 | 0,218 |
| Trà Bình | Tờ BD 38,46,39,47 | QĐ số 1074/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt đề án xây dựng NTM xã Trà Bình huyện Trà Bồng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015-2020 |
| Tổng cộng | 7,412 | 0,614 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 734/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 713/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 140/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- 4 Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 696/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 6 Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh do Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 8 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 – 2019)
- 11 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 13 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 696/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 140/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 713/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 734/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi