Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 72/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 26 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Văn bản số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 44/TTr-STNMT ngày 09/02/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Tuyên Quang.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Tuyên Quang với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

18.438,35

154,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.071,88

109,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.372,4

19,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.957,2

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.145,9

9,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.963,8

24,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.167,1

9,80

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,0

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5.037,8

42,31

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

314,3

2,64

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

70,5

0,59

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.304,41

44,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.503,7

12,63

2.2

Đất an ninh

CAN

60,8

0,51

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

64,9

0,55

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

195,6

1,64

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,1

0,10

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.348,1

11,32

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,3

0,12

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,9

0,07

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

302,2

2,54

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

540,1

4,54

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

48,9

0,41

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,1

0,05

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,9

0,12

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

66,9

0,56

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

137,5

1,16

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,2

0,11

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,5

0,09

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,1

0,08

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

774,3

6,50

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

50,0

0,42

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,2

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

62,06

0,52

4

Đất đô thị*

KDT

3.024,75

25,41

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

183,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

43,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

43,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

87,50

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

16,02

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

3,46

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,10

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,15

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,50

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

4,28

3

Đất chưa sử dụng

 

 

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

183,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

43,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

43,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

33,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

87,50

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

16,02

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

3,46

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021

Trong năm kế hoạch trên địa bàn thành phố có 66 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 218,24 ha.

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang có trách nhiệm

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, ĐC (Tính 26).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang