- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Nghị quyết 92/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2020 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 9 Quyết định 64/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 10 Quyết định 65/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- 11 Quyết định 66/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 12 Quyết định 33/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 26 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 44/TTr-STNMT ngày 09/02/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Tuyên Quang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Tổng diện tích | Cơ cấu (%) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 18.438,35 | 154,87 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.071,88 | 109,79 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.372,4 | 19,93 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.957,2 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.145,9 | 9,62 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.963,8 | 24,89 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.167,1 | 9,80 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0 | 0,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5.037,8 | 42,31 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 314,3 | 2,64 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 70,5 | 0,59 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.304,41 | 44,55 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.503,7 | 12,63 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 60,8 | 0,51 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 64,9 | 0,55 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 195,6 | 1,64 |
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 12,1 | 0,10 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.348,1 | 11,32 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 14,3 | 0,12 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,9 | 0,07 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 302,2 | 2,54 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 540,1 | 4,54 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 48,9 | 0,41 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,1 | 0,05 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13,9 | 0,12 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 66,9 | 0,56 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 137,5 | 1,16 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,2 | 0,11 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 10,5 | 0,09 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 10,1 | 0,08 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 774,3 | 6,50 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 50,0 | 0,42 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,2 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 62,06 | 0,52 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 3.024,75 | 25,41 |
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 183,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 43,16 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 43,16 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 33,48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 87,50 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 16,02 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 3,46 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,16 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,10 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,15 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,50 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 4,28 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 183,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 43,16 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 43,16 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 33,48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 87,50 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 16,02 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 3,46 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - |
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021
Trong năm kế hoạch trên địa bàn thành phố có 66 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 218,24 ha.
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 64/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 65/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 66/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 33/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu