Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 720/2007/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 07 tháng 03 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2007

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 56/2006/NQ-HĐND ngày 27/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnhư Thanh Hoá khoá 15, kỳ họp thứ 7 về dự toán thu NSNN trên địa bàn, chi NSĐP và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2007,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2006.

(Có phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng HĐND tỉnh, Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp;
- Văn phòng Tỉnh uỷ;
- Các Sở, Ban ngành;
- UBND các huyện, TX, TPhố;
- Viện kiểm sát, Toà án tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND, UBND, STC.
CKDT/DT thu chi

TM . ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Lợi

 

Phụ lục số 6

Biểu số 2 KH/ĐP

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

Kèm theo quyết định số: 720/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán2007

Ghi chú

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

1.706.500

 

1

Thu nội địa (Không kể dầu thô)

1.664.000

 

2

Thu từ hoạt động xổ số

10.000

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

32.500

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

 

 

B

Thu ngân sách địa phương

4.928.634

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

1.665.200

 

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.665.200

 

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ (%)

 

 

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.258.434

 

 

- Bổ sung cân đối

2.438.754

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

819.680

 

3

Huy động nguồn làm lương từ nguồn tăng thu 2006

5.000

 

 

 

 

 

C

Chi ngân sách địa phương

4.928.634

 

1

Chi đầu tư phát triển

1.258.205

 

-

Chi cân đối NS bao gồm cả nguồn tiền SD đất

702.970

 

-

Bổ sung các dự án quan trọng

555.235

 

2

Chi thường xuyên

3.247.149

 

N.vụ TW bổ sung TH các chế độ chính sách

7.693

 

3

Chi viện trợ

1.500

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

 

5

Dự phòng

161.798

 

6

Chương trình MTQG; Ctr 135; 5 tr Ha rừng

256.752

 

 

Biểu số 7A KH/ĐP

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2007

Kèm theo quyết định số: 720/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2007

Ghi chú

A

B

1

2

 

thu NSNN trên địa bàn

1.706.500

 

A

Tổng các khoản thu cân đối NSNN

1.696.500

 

I

Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

1.664.000

 

1

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương

655.500

 

2

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương

55.000

 

3

Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

132.000

 

4

Thu từ DN thành lập theo Lưuật DN, Lưuật HTX

202.000

 

5

Lệ phí trước bạ

44.000

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

3.500

 

7

Thuế nhà đất

13.000

 

8

Thuế thu nhập cá nhân

10.000

 

9

Thu phí và lệ phí

44.000

 

 

- Phí và lệ phí Trung ương

8.800

 

 

- Phí và lệ phí Địa phương

35.200

 

10

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

12.000

 

11

Tiền sử dụng đất

333.500

 

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

17.000

 

13

Thu từ hoa lợi công sản

45.000

 

14

Thu khác

34.500

 

Thu phạt vi phạm HC trong lĩnh vực ATGT

20.000

 

15

Thu phí xăng dầu

63.000

 

II

Thuế XK, NK,TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu

32.500

 

 

Trong đó: +Thuế XK, NK, TTĐB

10.000

 

 

 + Thuế VAT hàng nhập khẩu

22.500

 

B

Thu xổ số kiến thiết (Không cân đối)

10.000

 

 

Tổng thu NSĐP

4.928.634

 

*

Các khoản cân đối ngân sách địa phương

4.928.634

 

1

Các khoản thu 100%

1.665.200

 

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

 

 

3

Thu bổ sung từ NSTW

3.258.434

 

4

Huy động nguồn làm lương

5.000

 

 

 

 

 

 

Biểu số 10 KH/ĐP

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2007

Kèm theo quyết định số: 720/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán NSĐP 2007

Năm 2007

Ghi chú

NS tỉnh

NS huyện

 

Tổng chi NSĐP

4.928.634

2.664.295

2.264.339

 

I

Chi đầu tư phát triển

702.970

419.620

283.350

 

1

Chi XDCB

695.170

411.820

283.350

 

a

Vốn trong nước

346.906

346.906

 

 

b

Chi từ nguồn cấp quyền SDĐ

333.500

59.014

274.486

 

d

Chi ĐT từ nguồn thu xổ số

10.000

5.900

4.100

 

g

Chi ĐT của các xã thừa cân đối

4.764

 

4.764

 

2

Chi hỗ trợ DN cung ứng SP công ích

7.800

7.800

 

 

II

Chi thường xuyên

3.247.149

1.323.859

1.923.290

 

1

Chi trợ giá

15.500

15.500

 

 

2

Chi sự nghiệp kinh tế

213.826

153.330

60.496

 

3

Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề

1.571.663

422.232

1.149.431

 

4

Chi SN Y tế

420.298

355.925

64.373

 

5

Chi SN khoa học và công nghệ

14.380

14.380

 

 

6

Chi SN Văn hoá thông tin

43.321

24.231

19.090

 

7

Chi SN phát thanh truyền hình

23.989

8.827

15.162

 

8

Chi SN thể dục thể thao

24.171

19.490

4.681

 

9

Chi đảm bảo xã hội

126.394

21.855

104.539

 

10

Chi quản lý hành chính

603.936

158.963

444.973

 

11

Chi quốc phòng

49.855

36.101

13.754

 

12

Chi an ninh

22.281

9.690

12.591

 

13

Sự nghiệp môi trường

65.041

34.391

30.650

 

14

Chi khác ngân sách

29.286

25.736

3.550

 

15

N.vụ TW bổ sung TH các chế độ chính sách

7.693

7.693

 

 

16

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương:

15.515

15.515

 

 

-

Từ nguồn tăng thu

5.000

5.000

 

 

-

Từ nguồn tiết kiệm (Trừ G.Dục và KHCN)

10.515

10.515

 

 

III

Chi viện trợ tỉnh Hủa Phăn

1.500

1.500

 

 

IV

Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

 

 

V

Dự phòng

161.798

104.099

57.699

 

VI

C.trình MTQG, 5 tr ha rừng, C.trình 135

256.752

256.752

 

 

VII

TW bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư

555.235

555.235

 

 

1

Thực hiện một số nhiệm vụ khác

447.235

447.235

 

 

2

Vốn ngoài nước

108.000

108.000

 

 

 

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NĂM 2007

Kèm theo quyết định số: 720/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Tổng số

Bao gồm

Vốn đầu tư

vốn sn

 

Tổng cộng:

256.752

119.760

136.992

I

Chương trình mục tiêu Quốc gia

164.019

35.600

128.419

1

Chương trình giảm nghèo

14.910

12.600

2.310

2

Chương trình về việc làm

1.100

1.100

 

3

Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn

8.900

8.500

400

4

Chương trình phòng chống tội phạm

1.300

 

1.300

5

Chương trình dân số và KHH gia đình

18.396

400

17.996

6

Ch.trình PC một số bệnh XH, bệnh nguy hiểm và HIV/AISD

12.084

3.000

9.084

7

Chương trình về văn hóa

12.394

10.000

2.394

8

Chương trình phòng chống ma túy

2.500

 

2.500

9

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

1.535

 

1.535

10

Chương trình giáo dục đào tạo

90.900

 

90.900

-

D.án đổi mới chương trình, nội dung ssách giáo khoa

29.700

 

29.700

-

D.án nâng cao năng lực đào tạo nghề

18.200

 

18.200

II

Chương trình 135

64.823

56.250

8.573

ĐT cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn

52.500

52.500

 

III

Chương trình trồng mới 5 triệu Ha rừng

27.910

27.910

 

 

Biểu số 40 KH-ĐP

CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2007

Kèm theo quyết định số: 720/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên huyện

Thu NSNN năm 2007

Tổng chi

Bổ sung

Ghi chú

Tổng thu NSNN

Điều tiết N/sách huyện

Ngân sách Huyện xã

Cân đối Ngân sách

A

B

1

2

3

5

6

 

Tổng số

646.928

575.869

2.264.339

1.688.470

 

1

TP Thanh Hoá

233.171

173.116

182.984

9.868

 

2

 Sầm Sơn

22.816

18.000

38.122

20.122

 

3

 Bỉm Sơn

26.882

24.484

42.287

17.803

 

4

 Hà Trung

18.756

17.845

73.846

56.001

 

5

 Nga Sơn

21.863

21.770

84.844

63.074

 

6

 Hậu Lộc

20.238

20.173

88.705

68.532

 

7

 Hoằng Hoá

39.575

39.380

148.600

109.220

 

8

 Quảng Xương

31.655

31.557

137.088

105.531

 

9

 Tĩnh Gia

26.543

26.430

119.818

93.388

 

10

 Nông Cống

21.904

21.800

98.707

76.907

 

11

 Đông Sơn

32.340

31.477

81.716

50.239

 

12

 Triệu Sơn

17.374

17.294

104.225

86.931

 

13

 Thọ Xuân

22.955

22.834

116.865

94.031

 

14

 Yên Định

23.414

22.891

91.018

68.127

 

15

 Thiệu Hoá

21.040

20.783

89.258

68.474

 

16

 Vĩnh Lộc

11.548

11.501

57.386

45.884

 

17

Thạch Thành

12.464

12.404

95.107

82.703

 

18

 Cẩm Thuỷ

7.951

7.875

75.346

67.472

 

19

 Ngọc Lặc

11.184

11.162

93.077

81.915

 

20

 Lang Chánh

1.611

1.598

41.707

40.110

 

21

 Bá thước

2.534

2.518

75.226

72.708

 

22

 Quan Hoá

2.019

2.003

48.417

46.414

 

23

 Thường Xuân

3.409

3.376

77.826

74.450

 

24

 Như Xuân

5.418

5.409

58.329

52.920

 

25

 Như Thanh

4.735

4.667

64.679

60.012

 

26

 Mường Lát

367

364

36.319

35.956

 

27

 Quan Sơn

3.162

3.160

42.837

39.678

 

 

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN NĂM 2007 - KHỐI TRƯỜNG THPT

Kèm theo Quyết định số: 720/2007/QĐ-UBND ngày 07tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Ghi chú

Ngân sách cấp

Tổng thu học phí

Trong đó

Huy động làm lương

 

Tổng cộng

167.064

154.828

12.236

4.894

 

 

Thành phố thị xã

11.377

10.297

1.080

432

 

1

Trường THPT Hàm rồng

3.570

3.300

270

108

 

2

TrườngTHPT Đào duy Từ

3.599

3.299

300

120

 

3

Trường THPT Sầm sơn

1.669

1.419

250

100

 

4

Trường THPT Bỉm sơn

2.539

2.279

260

104

 

 

Đồng bằng

89.592

79.912

9.680

3.872

 

1

Trường THPT Hà trung

2.480

2.208

272

109

 

2

Trường THPT Hoàng Lệ Kha

2.013

1.824

189

76

 

3

Trường THPT Ba đình

2.919

2.633

286

114

 

4

Trường THPT Mai Anh Tuấn

1.901

1.668

233

93

 

5

Trường THPT Hậu lộc I

2.230

2.000

230

92

 

6

Trường THPT Hậu lộc II

2.201

1.972

229

92

 

7

Trường THPT Hậu lộc III

1.308

1.157

151

60

 

8

Trường THPT Hậu lộc IV

1.583

1.430

153

61

 

9

Trường THPT Lương đắc Bằng

3.149

2.771

378

151

 

10

Trường THPT Hoằng hoá II

2.854

2.536

318

127

 

11

Trường THPT Hoằng hoá III

2.082

1.865

217

87

 

12

Trường THPT Hoằng hoá IV

2.187

1.929

258

103

 

13

Trường THPT Quảng xương I

2.196

1.930

266

106

 

14

Trường THPT Quảng xương II

2.447

2.189

258

103

 

15

Trường THPT Quảng xương III

2.395

2.141

254

102

 

16

Trường THPT Quảng xương IV

1.993

1.736

257

103

 

17

TrườngTHPT Tỉnh gia I

2.587

2.303

284

114

 

18

Trường THPT Tỉnh gia II

2.586

2.286

300

120

 

19

Trường THPT Tỉnh gia III

2.531

2.284

247

99

 

20

Trường THPT Nông cống I

2.236

1.981

255

102

 

21

TrườngTHPT Nông cống II

1.767

1.592

175

70

 

22

Trường THPT Nông cống III

1.729

1.536

193

77

 

23

Trường THPT Nông cống IV

1.817

1.615

202

81

 

24

TrườngTHPT Đông sơn I

2.839

2.566

273

109

 

25

Trường THPT Đông sơn II

1.394

1.249

145

58

 

26

Trường THPT Triệu sơn I

2.312

2.081

231

92

 

27

Trường THPT Triệu sơn II

1.976

1.736

240

96

 

28

Trường THPT Triệu sơn III

1.934

1.772

162

65

 

29

Trường THPT Triệu sơn IV

1.953

1.736

217

87

 

30

Trường THPT Lê lợi

3.123

2.816

307

123

 

31

Trường THPT Lê hoàn

2.047

1.824

223

89

 

32

Trường THPT Lam kinh

2.068

1.833

235

94

 

33

THPT Thọ xuân IV

1.475

1.286

189

76

 

34

Trường THPT Thiệu hoá

2.595

2.251

344

138

 

35

Trường THPT Lê Văn Hưu

2.909

2.568

341

136

 

36

Trường THPT Nguyễn Quán Nho

1.382

1.222

160

64

 

37

Trường THPT Yên định I

2.480

2.186

294

118

 

38

Trường THPT Yên định II

2.038

1.820

218

87

 

39

Trường THPT Yên định III

1.336

1.205

131

52

 

40

Trường THPT Thống nhất*

997

903

94

38

 

41

Trường THPT Tống Duy Tân

1.275

1.171

104

42

 

42

Trường THPT Vĩnh lộc

2.268

2.101

167

67

 

 

Núi thấp

17.980

17.328

652

261

 

1

Trường THPT Thạch thành I

2.529

2.424

105

42

 

2

Trường THPT Thạch thành II

1.954

1.874

80

32

 

3

Trường THPT Cẩm thuỷ I

2.547

2.453

94

38

 

4

Trường THPT Cẩm thuỷ II

1.668

1.567

101

40

 

5

Trường THPT Ngọc lặc

3.085

2.999

86

34

 

6

Trường THPT Lê lai

2.615

2.530

85

34

 

7

Trường THPT Như Thanh 2

766

755

11

4

 

8

Trường THPT Như Thanh

2.816

2.726

90

36

 

 

Núi cao

32.099

31.682

417

167

 

1

Trường THPT Thạch thành III

2.022

1.916

106

42

 

2

Cơ sở 2 thạch thành 2

949

949

-

-

 

3

Trường THPT Cẩm thuỷ III

1.845

1.811

34

14

 

4

Trường THPT Lang chánh

2.480

2.427

53

21

 

5

Trường THPT Bá thước

2.948

2.934

14

6

 

6

Trường THPT Bá thước 3

1.156

1.156

-

-

 

7

Trường THPT Hà Văn Mao

2.997

2.980

17

7

 

8

Trường THPT Ngọc Lặc 3

1.277

1.277

-

-

 

9

Trường THPT Quan hoá

2.280

2.270

10

4

 

10

Trường THPT Quan sơn

2.999

2.989

10

4

 

11

Trường THPT Mường lát

2.084

2.084

-

-

 

12

Trường THPT Cầm Bá Thước

3.259

3.213

46

18

 

13

Trường THPT Thường xuân II

2.200

2.128

72

29

 

14

Trường THPT Như Xuân

3.603

3.548

55

22

 

 

Các đơn vị khác

16.016

15.609

407

163

 

1

TT Kỹ thuật tổng hợp

1.495

1.405

90

36

 

2

Trường THPT lam Sơn

6.214

5.954

260

104

 

3

TT GD thường xuyên

1.950

1.893

57

23

 

4

Dân tộc nội trú tỉnh

6.357

6.357

-

 

 

 

DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ CHO CÁC TRUỜNG BÁN CÔNG NĂM 2007

Kèm theo Quyết định số: 720/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh

STT

Đơn vị

Dự toán 2007

 

Tổng số:

5.532

1

Tô Hiến Thành

282

2

Nguyễn Thị Lợi

201

3

Lê Hồng Phong

314

4

Hà Trung số 1

281

5

Trần Phú

262

6

Nga Sơn

188

7

Đinh Chương Dương

274

8

Lưu Đình Chất

323

9

Lê Viết Tạo

179

10

Đặng Thai Mai

272

11

Nguyễn Xuân Nguyên

249

12

Tĩnh Gia số 1

261

13

Tĩnh Gia số 2

151

13

Triệu Sơn

249

14

Triệu Sơn 2

162

15

Nguyễn Mộng Tuân

293

16

Nông Công số 1

218

17

Thọ Xuân 2

154

18

Lê Văn Linh

266

19

Dương Đình Nghệ

293

20

Trần Ân Chiêm

256

21

Hà Tông Huân

156

22

Trần Khát Chân

247

 

 

 

 

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN 2007 CÁC TTY TẾ DỰ PHÒNG HUYỆN

Kèm theo Quyết định số: 720/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán năm 2007

Ghi chú

 

Tổng số

 30 266

 

I

Thành phố, thị xã

 2 749

 

 1

TTY tế dự phòng TP Thanh Hoá

 1 080

 

 2

TTY tế dự phòng thị xã Sầm Sơn

 821

 

 3

TTY tế thị xã Bỉm Sơn

 848

 

II

Đồng bằng

 16 023

 

 4

TTY tế dự phòng huyện Hà Trung

 1 021

 

 5

TTY tế dự phòng huyện Nga Sơn

 1 110

 

 6

TTY tế dự phòng huyện Hậu Lộc

 1 153

 

 7

TTY tế dự phòng huyện Hoằng Hoá

 1 587

 

 8

TTY tế dự phòng huyện Quảng Xương

 1 439

 

 9

TTY tế dự phòng huyện Tĩnh Gia

 1 348

 

 10

TTY tế dự phòng huyện Nông Cống

 1 270

 

 11

TTY tế dự phòng huyện Đông Sơn

 946

 

 12

TTY tế dự phòng huyện Triệu Sơn

 1 370

 

 13

TTY tế dự phòng huyện Thọ Xuân

 1 447

 

 14

TTY tế dự phòng huyện Yên Định

 1 196

 

 15

TTY tế dự phòng huyện Thiệu Hoá

 1 216

 

 16

TTY tế dự phòng huyện Vĩnh Lộc

 920

 

III

Núi thấp

 4 746

 

 17

TTY tế dự phòng huyện Thạch Thành

 1 315

 

 18

TTY tế dự phòng huyện Cẩm Thuỷ

 1 202

 

 19

TTY tế dự phòng huyện Ngọc Lặc

 1 186

 

 20

TTY tế dự phòng huyện Như Thanh

 1 043

 

IV

Núi cao

 6 748

 

 21

TTY tế dự phòng huyện Như Xuân

 1 035

 

 22

TTY tế dự phòng huyện thường Xuân

 1 082

 

 23

TTY tế dự phòng huyện Lang Chánh

 915

 

 24

TTY tế dự phòng huyện Bá Thước

 1 150

 

 25

TTY tế dự phòng huyện Quan Hoá

 1 030

 

 26

TTY tế dự phòng huyện Quan Sơn

 770

 

 27

TTY tế dự phòng huyện Mường Lát

 766

 

 


CHI TIẾT PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO LĨNH VỰC VÀ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2007

Kèm theo Quyết định số: 720/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnhư Thanh Hoá

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Tên cơ quan đơn vị

Dự toán năm 2007

Tổng số

Chi tiết theo loại hình sự nghiệp

Chi ĐT P. triển + CTMT Q.gia

Chi sự nghiệp kinh tế + Trợ giá

Chi sự nghiệp môi trường

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo

Chi sự nghiệp Ytế

Chi sự nghiệp văn hoá T.tin

Chi sự nghiệp PTTH

Chi sự nghiệp thể dục T.thao

Chi sự nghiệp KH C.nghệ

Chi sự nghiệp ĐB xã hội

Chi quản lý hành chính

Quốc phòng

An ninh

Chi khác + DP

A

B

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

Tổng số

2.664.295

1.239.300

168.830

34.391

422.232

355.925

24.231

8.827

19.490

14.380

21.855

160.513

36.101

9.690

148.530

A

Chi thường xuyên

1.323.859

7.693

168.830

34.391

422.232

355.925

24.231

8.827

19.490

14.380

21.855

160.513

36.101

9.690

39.701

I

Các ngành, đơn vị cấp tỉnh

811.252

1.304

62.330

2.500

277.940

201.525

23.231

7.527

19.490

596

20.855

149.513

34.601

9.690

150

1

Cơ quan Tỉnh uỷ

27.596

 

3.346

 

1.229

 

 

 

 

 

1.390

21.631

 

 

 

2

Văn phòng HĐND tỉnh

4.116

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.116

 

 

 

3

VP UBND tỉnh

12.604

 

2.530

 

 

 

 

 

 

 

 

10.074

 

 

 

3,1

Văn phòng cơ quan

10.074

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.074

 

 

 

3,2

TT tin học ( NC & SX P.mềm)

1.100

 

1.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,3

Nhà khách 25B

1.115

 

1.115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,4

Trung tâm Lưu trữ

315

 

315

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở kế hoạch & Đầu tư

3.885

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

3.885

 

 

 

5

Ngành khoa học, công nghệ

4.061

 

850

 

 

 

 

 

 

429

 

2.782

 

 

 

5,1

Văn phòng Sở Khoa học công nghệ

2.374

 

850

 

 

 

 

 

 

 

 

1.524

 

 

 

5,2

Trung tâm nuôi cấy mô

429

 

 

 

 

 

 

 

 

429

 

 

 

 

 

5,3

C.cục T.chuẩn, ĐL, C.l­ợng

1.258

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.258

 

 

 

6

Thanh tra nhà nước tỉnh

2.374

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.374

 

 

 

7

Ngành Tài chính

4.965

 

176

 

150

 

 

 

 

 

 

4.639

 

 

 

7,1

Văn phòng Sở Tài chính

4.789

 

 

 

150

 

 

 

 

 

 

4.639

 

 

 

7,2

Trung tâm t­ vấn TC - giá cả

176

 

176

(Hỗ trợ đào tạo theo Nghị định 43)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Ngành L.động TB và X.hội

23.069

 

 

 

911

 

 

 

 

 

19.067

3.091

 

 

 

8,1

Văn phòng Sở LĐ TB và XH

4.841

 

 

 

50

 

 

 

 

 

2.200

2.591

 

 

 

8,2

TT ĐD th­ơng binh Thọ Châu

2.964

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.964

 

 

 

 

8,3

Trung tâm bảo trợ xã hội

6.364

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.364

 

 

 

 

8,4

Trung tâm bảo trợ số 2

1.879

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.879

 

 

 

 

8,5

Chi cục phòng chống TNXH

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

8,6

Trung tâm dịch vụ việc làm

543

 

 

 

 

 

 

 

 

 

543

 

 

 

 

8,7

T.tâm GD lao động xã hội

4.490

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.490

 

 

 

 

8,8

T.tâm C.hình P.hồi chức năng

627

 

 

 

 

 

 

 

 

 

627

 

 

 

 

8,9

Trường kỹ thuật Ngọc lặc

861

 

 

 

861

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Ngành Xây dựng

4.577

 

 

 

1.932

 

 

 

 

 

 

2.645

 

 

 

9,1

Văn phòng Sở Xây dựng

2.795

 

 

 

150

 

 

 

 

 

 

2.645

 

 

 

9,2

Trường Xây dựng

1.782

 

 

 

1.782

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Ngành Giao thông vận tải

26.416

 

21.737

 

687

 

 

 

 

 

 

3.992

 

 

 

10,1

Văn phòng cơ quan Sở

2.583

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.583

 

 

 

10,2

Thanh tra giao thông

2.226

 

817

 

 

 

 

 

 

 

 

1.409

 

 

 

10,3

KP duy tu, BD, SC đ­ờng tỉnh

20.920

 

20.920

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,4

Trường DN KT N.vụ G.thông

687

 

 

 

687

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Ngành N.nghiệp và PT NT

31.703

 

7.917

 

6.312

 

 

 

 

 

 

17.474

 

 

 

11,1

Văn phòng Sở Nông nghiệp

3.471

 

300

 

211

 

 

 

 

 

 

2.960

 

 

 

11,2

Ban QL rừng P.Hộ và rừng Đ.Dụng

4.766

 

4.766

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lang Chánh

417

 

417

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Sông Đằn

364

 

364

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Sim

331

 

331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Sông Chàng

417

 

417

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tĩnh Gia

424

 

424

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Sông Lò

437

 

437

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Như Xuân

331

 

331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hà Trung

331

 

331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Mường Lát

371

 

371

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Thạch Thành

291

 

291

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Na Mèo

391

 

391

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Thanh Kỳ

331

 

331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Ban QL DA và rừng PHĐN Sông Chu

330

 

330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,3

Chi Cục Lâm nghiệp

813

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

813

 

 

 

11,4

Trung tâm Khuyến nông

1.284

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.284

 

 

 

11,5

Chi Cục Thuỷ lợi

507

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

507

 

 

 

11,6

C.cục PC L.bão và Q.lý đê điều

4.582

 

1.020

 

 

 

 

 

 

 

 

3.562

 

 

 

11,7

TT NC Ư.dụng KHKT G.cây NN

396

 

396

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,8

TT NC Ư.dụng KHKT chăn nuôi

198

 

198

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,9

TT K.nghiệm giống, V.tư NN

462

 

462

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,13

Chi Cục thú y

4.574

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.574

 

 

 

11,14

Chi Cục bảo vệ thực vật

3.774

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.774

 

 

 

11,15

TT nước SH và VS MT NT

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,16

Trường T.học nông lâm nghiệp

5.771

 

 

 

5.771

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,17

Trường DN BC NN & PTNT

330

 

 

 

330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,18

Đoàn KS-TK-QH Nông nghiệp

375

 

375

(Hỗ trợ mua máy đo đạc điện tử)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

C.cục di dân & PT vùng KTM

1.689

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.689

 

 

 

13

Chi Cục kiểm lâm

22.989

 

8.600

 

 

 

 

 

 

 

 

14.389

 

 

 

14

Ngành Thuỷ sản

7.614

 

1.676

 

2.595

 

 

 

 

 

 

3.343

 

 

 

14,1

Văn phòng Sở Thuỷ sản

2.499

 

557

 

 

 

 

 

 

 

 

1.942

 

 

 

14,2

Trung tâm khuyến ngư

789

 

789

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

14,3

Chi cục B.vệ nguồn lợi T.sản

1.401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.401

 

 

 

14,4

TT N.cứu và SX giống H.sản

330

 

330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,5

Trường trung học thuỷ sản

2.595

 

 

 

2.595

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Ngành Thương mại

9.087

 

405

 

1.812

 

 

 

 

 

 

6.870

 

 

 

15,1

Văn phòng Sở Thương mại

1.634

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.634

 

 

 

15,2

Trung tâm xúc tiến T.mại

405

 

405

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,3

Chi cục quản lý thị trường

5.236

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.236

 

 

 

15,4

Trường D.nghề T.mại du lịch

1.812

 

 

 

1.812

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Du lịch

1.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.460

 

 

 

17

Ngành Văn hoá thông tin

33.454

 

 

 

8.421

 

23.231

 

 

 

 

1.802

 

 

 

17,1

Văn phòng Sở Văn hoá

3.554

 

 

 

180

 

1.572

 

 

 

 

1.802

 

 

 

17,2

Các hoạt động văn hoá

1.200

 

 

 

 

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

17,3

HS thành nhà Hồ & hang Cmoong

1.670

 

 

 

 

 

1.670

 

 

 

 

 

 

 

 

17,4

Ban nghiên cứu lịch sử

593

 

 

 

 

 

593

 

 

 

 

 

 

 

 

17,5

Ban Q.lý di tích - danh thắng

1.560

 

 

 

 

 

1.560

 

 

 

 

 

 

 

 

17,6

Ban Q.lý dự án Lam kinh

451

 

 

 

 

 

451

 

 

 

 

 

 

 

 

17,7

Báo văn hoá thông tin

579

 

 

 

 

 

579

 

 

 

 

 

 

 

 

17,8

Trung tâm văn hóa thông tin

1.712

 

 

 

 

 

1.712

 

 

 

 

 

 

 

 

17,9

Th­ viện khoa học tổng hợp

1.669

 

 

 

 

 

1.669

 

 

 

 

 

 

 

 

17.10

Bảo tàng tổng hợp

1.186

 

 

 

 

 

1.186

 

 

 

 

 

 

 

 

17,11

Đoàn chèo

1.680

 

 

 

 

 

1.680

 

 

 

 

 

 

 

 

17,12

Đoàn cải lương

1.617

 

 

 

 

 

1.617

 

 

 

 

 

 

 

 

17,13

Đoàn tuồng

1.698

 

 

 

 

 

1.698

 

 

 

 

 

 

 

 

17,14

Nhà hát ca múa - kịch L.sơn

3.604

 

 

 

 

 

3.604

 

 

 

 

 

 

 

 

17,15

TT triển lãm - hội chợ - Q.cáo

648

 

 

 

 

 

648

 

 

 

 

 

 

 

 

17,16

TT phát hành phim & CB

1.342

 

 

 

 

 

1.342

 

 

 

 

 

 

 

 

17,16

Trường CĐ VHNT

8.691

 

 

 

8.241

 

450

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Ngành Giáo dục & Đào tạo

179.595

 

 

 

176.523

 

 

 

 

 

 

3.072

 

 

 

18,1

Văn phòng Sở Giáo dục

13.041

 

 

 

9.969

 

 

 

 

 

 

3.072

 

 

 

18,2

Trường THPT dân tộc nội trú

6.357

 

 

 

6.357

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,3

Trường THPT Lam Sơn

5.954

 

 

 

5.954

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,4

TT G.dục Kỹ thuật tổng hợp

1.405

 

 

 

1.405

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,5

TT G.dục thường xuyên

1.893

 

 

 

1.893

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,6

Trường Trung học sư phạm

6.194

 

 

 

6.194

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,7

Khối PTTH Huyện

144.751

 

 

 

144.751

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Trường Chính trị tỉnh

6.145

 

 

 

6.145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Trường ĐH Hồng Đức

40.155

 

 

 

40.155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Ngành Tư pháp

3.884

 

548

 

 

 

 

 

 

 

 

3.336

 

 

 

21,1

Văn phòng Sở Tư pháp

2.697

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.697

 

 

 

21,2

Trung tâm trợ giúp pháp lý

350

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,3

Phòng công chứng NN số 1

234

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

234

 

 

 

21,4

Phòng công chứng NN số 2

204

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

204

 

 

 

21,5

Phòng công chứng NN số 3

201

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

201

 

 

 

21,6

Trung tâm bán đấu giá tài sản

198

 

198

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

NgànhY tế

209.775

 

 

 

7.835

199.947

 

 

 

 

 

1.993

 

 

 

22,1

Văn phòng Sở y tế

5.416

 

 

 

500

2.923

 

 

 

 

 

1.993

 

 

 

22,2

TT PC S.rét KST và côn trùng

2.044

 

 

 

 

2.044

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,3

TT giáo dục truyền thông SK

894

 

 

 

 

894

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,4

TT K.nghiệm D.phẩm và MP

1.275

 

 

 

 

1.275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,5

Trung tâm y tế dự phòng

2.209

 

 

 

 

2.209

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,6

TT phòng chống bệnh da liễu

2.563

 

 

 

 

2.563

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,7

TT chăm sóc sức khoẻ sinh sản

1.704

 

 

 

 

1.704

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,8

Trung tâm Nội tiết

2.178

 

 

 

 

2.178

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,9

Trung tâm PC HIV/AIDS

1.295

 

 

 

 

1.295

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.10

Bệnh viên chống lao

7.112

 

 

 

 

7.112

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,11

Bệnh viên tâm thần

7.841

 

 

 

 

7.841

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,12

Bệnh viện điều d­ỡng

3.570

 

 

 

 

3.570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,13

Bệnh viên Đa khoa tỉnh

26.211

 

 

 

 

26.211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,14

Bệnh viên phụ sản

8.998

 

 

 

 

8.998

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,15

Bệnh viên y học dân tộc

4.500

 

 

 

 

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,16

Bệnh viện mắt

2.804

 

 

 

 

2.804

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,17

Bệnh viên Đa khoa Ngọc Lặc

6.800

 

 

 

 

6.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,18

Trường Cao đẳng Y tế

7.335

 

 

 

7.335

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,19

Khối Bệnh viên đa khoa huyện

84.760

 

 

 

 

84.760

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.20

Khối TT Y tế dự phòng huyện

30.266

 

 

 

 

30.266

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Ngành D.số - G.đình và TE

3.623

969

 

 

 

1.298

 

 

 

 

 

1.356

 

 

 

23,1

Văn phòng cơ quan

3.425

969

 

 

 

1.100

 

 

 

 

 

1.356

 

 

 

23,2

Trung tâm TV DV D.số GĐ & TE

198

 

 

 

 

198

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Ngành Công nghiệp

7.254

 

185

 

5.145

 

 

 

 

 

 

1.924

 

 

 

24,1

Văn phòng Sở công nghiệp

1.944

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

1.924

 

 

 

24,2

Trung tâm khuyến công

165

 

165

(Đến hết năm 2009)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,3

Trường Kỹ thuật Công nghiệp

5.145

 

 

 

5.145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 Ngành Tài nguyên và MT

15.706

 

11.049

2.500

 

 

 

 

 

 

 

2.157

 

 

 

25,1

Văn phòng Sở TN và MT

13.928

 

9.271

2.500

 

 

 

 

 

 

 

2.157

 

 

 

25,2

Văn phòng đăng ký QSDĐ

504

 

504

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,3

Đoàn mỏ địa chất

924

 

924

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,4

TT quan trắc và bảo vệ môi trường

350

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Ngành Thể dục thể thao

25.569

 

 

 

4.747

 

 

 

19.490

 

 

1.332

 

 

 

26,1

Văn phòng Sở TDTT

14.637

 

 

 

 

 

 

 

13.305

 

 

1.332

 

 

 

26,2

Liên đoàn bóng đá

185

 

 

 

 

 

 

 

185

 

 

 

 

 

 

26,3

Đoàn bóng đá

6.000

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

 

 

 

 

26,4

Trường T.học T.dục thể thao

4.747

 

 

 

4.747

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Ngành P.thanh và T.hình

9.450

 

 

 

1.923

 

 

7.527

 

 

 

 

 

 

 

27,1

Văn phòng Đài PTTH

7.527

 

 

 

 

 

 

7.527

 

 

 

 

 

 

 

27,2

Trường KT P.thanh, T.hình

1.923

 

 

 

1.923

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

31.893

 

 

 

1.992

280

 

 

 

 

 

 

29.621

 

 

29

Bộ chỉ huy BĐ biên phòng

5.240

 

150

 

 

 

 

 

 

 

110

 

4.980

 

 

30

Công an tỉnh

10.300

 

 

 

610

 

 

 

 

 

 

 

 

9.690

 

31

Liên minh các HTX

3.013

 

 

 

2.326

 

 

 

 

 

 

687

 

 

 

31,1

Văn phòng cơ quan

1.537

 

 

 

850

 

 

 

 

 

 

687

 

 

 

31,2

Trường D.nghề thủ C.nghiệp

1.476

 

 

 

1.476

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Ban Dân tộc

1.744

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.744

 

 

 

33

Sở Nội vụ

1.904

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.904

 

 

 

34

Sở B­u chính viễn thông

1.362

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

1.262

 

 

 

35

Ban Tôn giáo

775

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

775

 

 

 

36

Ban Q.lý khu KT Nghi Sơn

4.325

 

2.400

 

 

 

 

 

 

 

 

1.925

 

 

 

37

Ban thi đua khen thưởng

9.051

 

761

 

3.500

 

 

 

 

 

 

4.790

 

 

 

38

Tỉnh hội phụ nữ

1.849

 

 

 

120

 

 

 

 

 

 

1.729

 

 

 

39

Đoàn T.niên CSHCM tỉnh

4.898

 

 

 

1.815

 

 

 

 

 

 

3.083

 

 

 

39,1

Văn phòng cơ quan Đoàn

3.003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.003

 

 

 

39,2

Hội liên hiệp Thanh niên

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

 

39,3

Hội đồng đội

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

 

39,4

TT B.dưỡng G.dục thanh TN

1.815

 

 

 

1.815

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Đoàn cơ quan cấp tỉnh

330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

330

 

 

 

41

Mặt trận tổ quốc

2.537

 

 

 

100

 

 

 

 

 

50

2.387

 

 

 

42

Hội nông dân tỉnh

2.088

 

 

 

120

 

 

 

 

 

 

1.968

 

 

 

43

Hội cựu chiến binh

1.124

 

 

 

60

 

 

 

 

 

 

1.064

 

 

 

44

Hội chữ thập đỏ

793

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

793

 

 

 

45

Hội ng­ời mù tỉnh

1.006

 

 

 

525

 

 

 

 

 

238

243

 

 

 

46

Hội Nhà báo

493

75

 

 

35

 

 

 

 

 

 

383

 

 

 

47

Hội văn học nghệ thuật

863

260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

603

 

 

 

48

Tạp chí xứ Thanh

420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

420

 

 

 

49

Hội đông Y

498

 

 

 

75

 

 

 

 

 

 

423

 

 

 

50

Liên hiệp các Hội KHKT

473

 

 

 

 

 

 

 

 

167

 

306

 

 

 

51

Hội làm vườn

346

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

346

 

 

 

52

Hội Lưuật gia

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140

 

 

 

53

Hội khuyến học

162

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

122

 

 

 

54

Hội bảo trợ NTT & TE mồ côi

89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

 

 

 

55

Câu lạc bộ Hàm Rồng

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

160

 

 

 

56

Hội Cựu TNXP

135

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

135

 

 

 

57

Hội nạn nhân chất độc MDC

129

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

129

 

 

 

58

Hội thẩm ND (Toà án)

147

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

147

 

 

 

59

Hỗ trợ cưỡng chế thi hành án DSự

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi các Quỹ và trả lãi vay

149.797

 

10.000

 

1.097

138.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quỹ cho vay qua NH chính sách

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

KCB cho trẻ em dưới 6 tuổi

38.000

 

 

 

 

38.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Mua thẻ BHYT cho người nghèo

94.400

 

 

 

 

94.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Mua thẻ BHYT cho cựu chiến binh

6.300

 

 

 

 

6.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trả lãi vay XD Trường

 

 

 

 

1.097

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi theo các QĐ mục tiêu

280.498

6.389

96.500

31.891

77.698

15.700

1.000

1.300

 

12.484

1.000

11.000

1.500

 

24.036

1

Sự nghiệp kinh tế

84.690

3.190

81.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

-

Chính sách Chăn nuôi, trồng trọt

28.000

 

28.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chính sách giống thuỷ sản

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chính sách phát triển vùng NL

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

KP xúc tiến thương mại và đầu tư

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Quỹ bảo lành TD DN nhỏ và vừa

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kỷ niệm 100 năm Sầm Sơn

2.500

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

-

Hỗ trợ cải tạo l­ới điện nông thôn

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chính sách PT Giao thông NT

18.000

 

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

KP ứng dụng CNTT trong CQ QLNN

4.200

 

4.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

KP ứng dụng CNTT trong CQ Đảng

1.800

 

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Phát triển CN & Tiểu TCN

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Thưởng xuất khẩu

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

KP thực hiện chương trình PTN.nghiệp

1.590

1.590

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chương trình bố trí dân cư

1.600

1.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sự nghiệp môi trường

31.891

 

 

31.891

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trợ giá, trợ cuớc mặt hàng CS

15.500

 

15.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sự nghiệp Giáo dục - Đ.tạo

77.698

 

 

 

77.698

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đào tạo nâng cao cán bộ QLNN

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

PC thu hút + GVMN tuyển mới

10.000

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

H­u trước tuổi

25.000

 

 

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Liên kết đề án với ĐH Hồng Đức

7.498

 

 

 

7.498

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chính sách xã hội hoá

9.000

 

 

 

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kinh phí Đ.tạo, B.dưỡng CBCC

3.200

 

 

 

3.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

NQ 37, NQ 39

12.000

 

 

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Thay sách và Thông tư 30

10.000

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sự nghiệp Y tế

15.700

 

 

 

 

15.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tăng cường thiết bị Y tế + CSVC

9.300

 

 

 

 

9.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

KP Bệnh viện Nhi (chờ thành lập)

4.000

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kinh phí phòng chống dịch

1.500

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

KP đối ứng 3 dự án

900

 

 

 

 

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

SN Khoa học công nghệ

12.584

100

 

 

 

 

 

 

 

12.484

 

 

 

 

 

-

Sự nghiệp KH công nghệ

12.484

 

 

 

 

 

 

 

 

12.484

 

 

 

 

 

-

KP nghiên cứu khoa học

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

-

Đảm bảo xã hội khác

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

8

SN Văn hóa thông tin

1.000

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chống xuống cấp di tích ĐP quản lý

1.000

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

9

SN Phát thanh truyền hình

4.300

3.000

 

 

 

 

 

1.300

 

 

 

 

 

 

 

-

Trang thiết bị truyền hình tiếng DTộc

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tăng c­ờng cơ sở vật chất

1.300

 

 

 

 

 

 

1.300

 

 

 

 

 

 

 

10

Chi quản lý hành chính

11.099

99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

 

 

 

-

KP mua sắm, sửa chữa

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

 

-

Chi nhiệm vụ đột xuất

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

-

Một số nhiệm vụ khác (TW BSMT)

99

99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

N. vụ Quốc phòng, an ninh

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

12

Chi khác ngân sách

23.536

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.536

IV

Tiết kiệm làm lương

82.312

 

 

 

65.497

 

 

 

 

1.300

 

 

 

 

15.515

1

Chi CCTL từ nguồn tăng thu

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

2

Nguồn tiết kiệm

77.312

 

 

 

65.497

 

 

 

 

1.300

 

 

 

 

10.515

B

Chi viện trợ (VP UBND trình)

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

C

Dự phòng ngân sách tỉnh

104.099

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104.099

D

Chi bổ sung quỹ dự trữ TC

3.230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.230

E

HT DN, Đvị cung cấp SP công ích

7.800

7.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ DN Lưu giữ đàn giống gốc

1.780

1.780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các doanh nghiệp thuỷ nông

2.600

2.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ XB Báo chí Chính trị và khác

3.420

3.420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

F

Chi XDCB vốn trong nước

411.820

411.820

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

G

Chi CT mục tiêu Quốc gia

164.019

164.019

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư

35.600

35.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn sự nghiệp

128.419

128.419

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

CT xoá đói giảm nghèo và VL

2.310

2.310

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tăng cường năng lực đào tạo nghề

18.200

18.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

CT Dân số KHH và gia đình

17.996

17.996

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

CT nước sạch và VS MT N.thôn

400

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

CT Văn hoá

2.394

2.394

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

CT Giáo dục và đào tạo

72.700

72.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

CT Phòng chống tội phạm

1.300

1.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

CT Phòng chống ma tuý

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

CT vệ sinh an toàn thực phẩm

1.535

1.535

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

CT PC một số bệnh NH và HIV

9.084

9.084

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

Ch. trình 135

64.823

64.823

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư

56.250

56.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn sự nghiệp

8.573

8.573

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K

D.án trồng mới 5 tr.ha rừng

27.910

27.910

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

L

Dự án nguồn vốn N.ngoài

108.000

108.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M

Chi N.vụ MTiêu TW bổ sung

447.235

447.235

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư hạ tầng du lịch

22.000

22.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đ.tư H.tầng nuôi trồng T.sản

13.000

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Phát triển truyền hình + Thể thao

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đầu tư công trình phục vụ Ql B.giới

24.500

24.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

An toàn khu và khu tránh bão

60.000

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

DA tin học hoá QLHC N.nước

3.135

3.135

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

ĐT hạ tầng thương mại

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

ĐT theo NQ 37, NQ 39

119.900

119.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

ĐT trụ Sở xã

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

ĐT Y tế

30.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

ĐT H.tầng khu Công nghiệp

68.000

68.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

ĐT theo QĐ 134

19.700

19.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

ĐT các trường ĐH và TTGD Q.phòng

45.000

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Chương trình bố trí lại dân cư

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hỗ trợ vốn đối ứng ODA

22.000

22.000