- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7 Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 8 Quyết định 680/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ, giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 9 Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 725/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 17 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1318/TTr-SGDĐT ngày 13 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
- Phần I: Danh mục thủ tục hành chính.
- Phần II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Thủ tục hành chính số 7 Mục I Phần I và quy trình nội bộ số 7 Mục I Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận.
2. Thủ tục hành chính số 7 Mục III Phần I và quy trình nội bộ số 7 Mục III Điểm A Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I | Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh | |
1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | - Như trên - |
3 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | - Như trên - |
II | Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện | |
1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | - Như trên - |
2 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | - Như trên - |
3 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | - Như trên - |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nghiệp vụ Dạy và Học (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ Dạy và Học | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Xem xét ký duyệt văn bản | 02 giờ |
Bước 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 02 ngày làm việc |
2. Thủ tục tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Trung tâm PVHCC tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thi quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nghiệp vụ Dạy và Học (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | Không quy định |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ Dạy và Học | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Xem xét ký duyệt văn bản | |
Bước 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC tỉnh | |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
3. Thủ tục tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Trung tâm PVHCC tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nghiệp vụ Dạy và Học (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | Không quy định |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ Dạy và Học | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Xem xét ký duyệt văn bản | |
Bước 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC tỉnh | |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 02 giờ |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày làm việc |
2. Thủ tục tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | Không quy định |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét ký duyệt văn bản | |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
3. Thủ tục tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Không quy định |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét ký duyệt văn bản | |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
- 1 Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 680/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ, giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 4 Quyết định 1972/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi/bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đồng Nai
- 5 Quyết định 1803/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 03 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 7 Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh