- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 5 Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 725/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 08 tháng 3 năm 2022 |
PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ TỰ CHỦ TÀI CHÍNH GIAI ĐOẠN 2022 - 2026 CHO ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP KHỐI THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 205/STC-HCSN ngày 20/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại mức độ tự chủ tài chính cho các đơn vị sự nghiệp công lập khối thành phố giai đoạn 2022 - 2026 gồm 158 đơn vị, trong đó:
1. Đơn vị sự nghiệp công tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư (nhóm 1): 14 đơn vị;
2. Đơn vị sự nghiệp công tự chủ chi thường xuyên (nhóm 2): 20 đơn vị;
3. Đơn vị sự nghiệp công tự chủ một phần chi thường xuyên (nhóm 3): 65 đơn vị, gồm:
a) Mức độ tự đảm bảo từ 70% đến dưới 100% chi thường xuyên: 05 đơn vị;
b) Mức độ tự đảm bảo từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên: 21 đơn vị;
c) Mức độ tự đảm bảo từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên: 39 đơn vị.
4. Đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước đảm bảo chi thường xuyên (nhóm 4): 59 đơn vị.
(Danh sách chi tiết kèm theo)
1. Căn cứ mức độ tự chủ được phê duyệt, các đơn vị sự nghiệp công xây dựng Phương án tự chủ, gửi cơ quan chủ quản xem xét, thẩm tra; gửi cơ quan tài chính xem xét cho ý kiến trước khi trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, phê duyệt.
2. Các sở, ngành thành phố:
- Báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố, trình Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước theo phân cấp quản lý và thuộc phạm vi quản lý của sở, ngành thành phố;
- Trình Ủy ban nhân dân thành phố quyết định ban hành, sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế kỹ thuật, định mức chi phí (nếu có) làm cơ sở ban hành đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước để làm cơ sở giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung ứng dịch vụ sự nghiệp công theo quy định tại Nghị định số 32/2019/NĐ-CP của Chính phủ; ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng, ngân sách nhà nước; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước; hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công;
- Hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện cơ chế tự chủ tài chính của các đơn vị sự nghiệp công trực thuộc, gửi Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố và Bộ Tài chính theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các sở, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN LOẠI MỨC TỰ CHỦ TÀI CHÍNH CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP GIAI ĐOẠN 2022 - 2026
(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
TT | Tên đơn vị | Tổng số đơn vị sự nghiệp công lập | Mức tự chủ tài chính | Ghi chú | ||||||
Tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư (nhóm 1) | Tự đảm bảo chi thường xuyên (nhóm 2) | Tự đảm bảo một phần chi thường xuyên | Nhà nước đảm bảo chi thường xuyên | |||||||
Tổng số | Từ 10% đến dưới 30% | Từ 30% đến dưới 70% | Từ 70% đến dưới 100% | |||||||
A | B | 1 = 2 3 4 8 | 2 | 3 | 4 = 5 6 7 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| , |
2 | Bệnh viện Trẻ em | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
3 | Bệnh viện Kiến An | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
4 5 | Bệnh viện Phụ sản | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện Mắt | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
| |
6 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Hải Phòng | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
7 | Bệnh viện Phổi Hải Phòng | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
8 | Bệnh viện Tâm thần | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
9 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
10 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
11 | Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
12 | Trung tâm Da liễu | 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
13 | Trung tâm Cấp cứu 115 Hải Phòng | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
14 | Trung tâm Giám định y khoa | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
15 | Trung tâm Pháp y | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
16 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc mỹ phẩm, thực phẩm | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
17 | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Bệnh viện Đa khoa Thủy Nguyên | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
19 | Bệnh viện Đa khoa Đôn Lương | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
20 | Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Bảo | 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
| Tự chủ chi thường xuyên từ năm 2023 |
21 | Bệnh viện đa khoa huyện An Lão | 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
| Tự chủ chi thường xuyên từ năm 2023 |
22 | Bệnh viện đa khoa Quận Ngô Quyền | 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
| Tự chủ chi thường xuyên từ năm 2023 |
23 | Trung tâm Y tế quận Hồng Bàng | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
24 | Trung tâm Y tế quận Ngô Quyền | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
25 | Trung tâm Y tế quận Kiến An | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
26 | Trung tâm Y tế huyện Tiên Lãng | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
27 | Trung tâm Y tế huyện Thủy Nguyên | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
28 | Trung tâm Y tế huyện Kiến Thụy | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
29 | Trung tâm Y tế huyện Cát Hải | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
30 | Trung tâm Y tế quận Dương Kinh | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
31 | Trung tâm Y tế quận Hồng Bàng | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
32 | Trung tâm Y tế Quận Lê Chân | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
33 | Trung tâm Y tế huyện An Dương | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
34 | Trung tâm Y tế quận Đồ Sơn | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
35 | Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Bảo | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
36 | Trung tâm Y tế huyện An Lão | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
37 | Trung tâm Y tế quận Hải An | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
38 | Trung tâm Y tế Quân dân y Bạch Long Vĩ | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
39 | Trung tâm Kỹ thuật dữ liệu Thông tin tài nguyên và môi trường | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
40 | Trung tâm Quan trắc môi trường | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
41 | Văn phòng Đăng ký đất đai | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
42 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
43 | Đài khí tượng Thủy văn khu vực Đông Bắc | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
44 | Cảng vụ Đường thủy nội địa | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
45 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
46 | Trung tâm Quản lý bảo trì giao thông công cộng và đăng kiểm thủy | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
47 | Viện Quy hoạch | 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
| Tự chủ chi thường xuyên từ năm 2023 |
48 | Trung tâm Tư vấn thiết kế xây dựng và Kiểm định chất lượng xây dựng công trình | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
49 | Trường THPT Chuyên Trần Phú | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
50 | Trường THPT Thái Phiên | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
51 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
52 | Trường THPT Hải An | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
53 | Trường THPT Lê Hồng Phong | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
54 | Trường THPT Hồng Bàng | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
55 | Trường THPT Ngô Quyền | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
56 | Trường THPT Trần Nguyên Hãn | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
57 | Trường THPT Lê Chân | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
58 | Trường THPT Đồ Sơn | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
59 | Trường THPT Nội trú Đồ Sơn | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
60 | Trường THPT Kiến An | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
61 | Trường THPT Đồng Hòa | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
62 | Trường THPT Mạc Đĩnh Chi | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
63 | Trường THPT Kiến Thụy | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
64 | Trường THPT Thụy Hương | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
65 | Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
66 | Trường THPT An Lão | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
67 | Trường THPT Quốc Tuấn | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
68 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
69 | Trường THPT Tiên Lãng | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
70 | Trường THPT Toàn Thắng | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
71 | Trường THPT Hùng Thắng | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
72 | Trường THPT Nhữ Văn lan | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
73 | Trường THPT Vĩnh Bảo | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
74 | Trường THPT Cộng Hiền | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
75 | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
76 | Trường THPT Tô Hiệu | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
77 | Trường THPT Nguyễn Khuyến | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
78 | Trường THPT An Dương | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
79 | Trường THPT Nguyễn Trãi | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
80 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
81 | Trường THPT Quang Trung | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
82 | Trường THPT Lê Ích Mộc | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
83 | Trường THPT Phạm Ngũ Lão | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
84 | Trường THPT Bạch Đằng | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
85 | Trường THPT Thủy Sơn | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
86 | Trường THPT Cát Bà | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
87 | Trường THPT Cát Hải | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
87 | Trung tâm Giáo dục kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp và bồi dưỡng nhà giáo | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
89 | Trung tâm Tin học | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
90 | Trường Khiếm thính Hải Phòng | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
91 | Trường Nuôi dạy trẻ Khiếm thị | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
92 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên thành phố | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
93 | Trường Đại học Hải Phòng | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
94 | Trung tâm Khuyến nông | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
95 | Trung tâm Giống và Phát triển nông nghiệp công nghệ cao | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
96 | Vườn quốc gia Cát Bà | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
97 | Ban Quản lý cảng cá bến cá | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
98 | Đoàn Ca múa Hải Phòng | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| Thực hiện tự chủ chi thường xuyên từ năm 2023 |
99 | Đoàn Kịch nói Hải Phòng | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
100 | Đoàn Chèo Hải Phòng | 1 |
| 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
101 | Đoàn Cải lương Hải Phòng | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
102 | Đoàn Nghệ thuật Múa rối Hải Phòng | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
103 | Bảo tàng Hải Phòng | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
104 | Thư viện Khoa học Tổng hợp thành phố Hải Phòng | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
105 | Trung tâm Văn hóa thành phố Hải Phòng | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
106 | Trung tâm Thông tin, Triển lãm và Điện ảnh | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
107 | Trung tâm Tổ chức biểu diễn nghệ thuật | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
108 | Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao Hải Phòng | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
109 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
110 | Trung tâm Phát triển khoa học Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
111 | Trung tâm Thông tin, Thống kê, Khoa học và Công nghệ | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
112 | Trung tâm Kỹ thuật Đo lường chất lượng | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| Tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư từ năm 2023 |
113 | Trung tâm Thông tin - Tin học (Văn phòng UBND TP) | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
114 | Trung tâm Thông tin và Truyền thông (Sở Thông tin và Truyền thông) | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| Tự chủ chi thường xuyên từ năm 2023 |
115 | Trung tâm Hội nghị và Nhà khách thành phố | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| Tự chủ chi thường xuyên từ năm 2023 |
116 | Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
117 | Cung Văn hóa Thiếu nhi thành phố | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
118 | Cung Văn hóa thể thao Thanh niên | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
119 | Trung tâm Huấn luyện cán bộ và dạy nghề thanh niên | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
120 | Trung tâm Hoạt động hè thiếu nhi | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 | - |
121 | Trung tâm Tư vấn đấu thầu | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
122 | Trung tâm Thông tin đối ngoại | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
123 | Trường Chính trị Tô Hiệu | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
124 | Cơ sở cai nghiện ma túy số 2 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
125 | Cơ sở cai nghiện ma túy Gia Minh | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
126 | Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
127 | Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ Xã hội | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
128 | Trung tâm Điều dưỡng người có công | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
129 | Trường Lao động xã hội Thanh Xuân | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
130 | Trung tâm Dịch vụ việc làm (Sở Lao động, Thương binh và Xã hội) | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
131 | SOS-Làng Trẻ em Hải Phòng | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
132 | Làng Nuôi dạy trẻ mồ côi Hoa Phượng | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
133 | Trung tâm Công tác xã hội thành phố | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
134 | Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Hải Phòng | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| Tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư từ năm 2023 |
135 | Quỹ Bảo trợ trẻ em | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
136 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
137 | Cung Văn hóa hữu nghị Việt Tiệp | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
138 | Nhà Xuất bản | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
139 | Trường Trung cấp Nông nghiệp Thủy sản | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
140 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp giao thông vận tải | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
141 | Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật và Du lịch Hải Phòng | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
142 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
143 | Trường Cao đẳng y tế | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
144 | Trường Cao đẳng công nghiệp Hải Phòng | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
145 | Trường Cao đẳng Lao động xã hội Hải Phòng | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
146 | Trường Trung cấp nghề Khu Kinh tế Hải Phòng | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
147 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư và dịch vụ việc làm Khu Kinh tế Hải Phòng | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
148 | Báo Hải Phòng | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
149 | Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản thành phố Hải Phòng | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
150 | Phòng Công chứng số 1 thành phố Hải Phòng | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
151 | Phòng Công chứng số 2 thành phố Hải Phòng | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
152 | Phòng Công chứng số 3 thành phố Hải Phòng | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
153 | Phòng Công chứng số 4 thành phố Hải Phòng | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
154 | Phòng Công chứng số 5 thành phố Hải Phòng | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
155 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
156 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị và khu kinh tế, khu công nghiệp | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
157 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và PTNT | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
158 | Ban Quản lý dự án phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 158 | 14 | 20 | 65 | 39 | 21 | 5 | 59 |
|
- 1 Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2018 về phân loại và giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn 2018-2020
- 2 Quyết định 2666/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị sự nghiệp công lập và giao quyền tự chủ về tài chính cho các tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2023
- 3 Quyết định 3006/QĐ-UBND năm 2021 về giao quyền tự chủ tài chính cho các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh giai đoạn 2022-2026 do tỉnh Sơn La ban hành