
- 1 Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 269/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc và Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc, Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo Thành phố Hồ Chí Minh
- 1 Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 269/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc và Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc, Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo Thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 725/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 02 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 07/TTr-SDTTG ngày 01 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 58 (Năm mươi tám) thủ tục hành chính (TTHC) (cấp tỉnh:40, cấp huyện:08, cấp xã:10) lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 3. Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai TTHC thực hiện tại bộ phận Một cửa; TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC, xây dựng quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC theo quy định.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Dân tộc và Tôn giáo, Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp DVC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1. | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012672) | Toàn trình | 60 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo. |
2. | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012664) | Toàn trình | 30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
3. | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012661) | Toàn trình | 60 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo. |
4. | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích (1.012659) | Một phần | 30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
5. | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (1.012658) | Một phần | 30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo. |
6. | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (1.012657) | Một phần | 30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
7. | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh (1.012656) | Một phần | 30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo. |
8. | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác (1.012653) | Một phần | 30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
9. | Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (1.012651) | Một phần | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận thông báo (Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo. |
10. | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (1.012648) | Một phần | 30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
11. | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012646) | Một phần | 30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo. |
12. | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012645) | Toàn trình | 30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
13. | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.012644) | Một phần | 30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
14. | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.012642) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận thông báo (Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo. |
15. | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.012641) | Toàn trình | 60 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
16. | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương (1.012639) | Một phần | 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
17. | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định hiến chương của tổ chức (1.012637) | Một phần | 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo. |
18. | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức (1.012635) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo. (Trường hợp được phân cấp) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
19. | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP (1.012634) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo. (Trường hợp được phân cấp) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo. |
20. | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012632) | Một phần | 60 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
21. | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.012631) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo. |
22. | Thủ tục thông báo hủy kết quả người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.012630) | Một phần | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
23. | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.012629) | Toàn trình | 20 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
24. | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012628) | Toàn trình | 20 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo. |
25. | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.012626) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
26. | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012625) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
27. | Thủ tục thông báo kết quả người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012624) | Một phần | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo. |
28. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012622) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
29. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012621) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
30. | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành (1.012620) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo. |
31. | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012619) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
32. | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012617) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
33. | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (1.012616) | Toàn trình | 30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo. |
34. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức tôn giáo, tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (1.012615) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
35. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (1.012613) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
36. | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (1.012608) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo. |
37. | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (1.012607) | Toàn trình | 30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
38. | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (1.012606) | Toàn trình | 30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo. |
39. | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (1.012605) | Toàn trình | 30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
40. | Thủ tục thông báo việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012604) | Một phần | Không quy định. | Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo | Không | Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp DVC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1. | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo, theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012603) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân cấp huyện; Phòng Dân tộc và Tôn giáo. (Trường hợp được phân cấp) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo. |
2. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện (1.012602) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân cấp huyện; Phòng Dân tộc và Tôn giáo (Trường hợp được phân cấp) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
3. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện (1.012601) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Dân tộc và Tôn giáo (Trường hợp được phân cấp) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo. |
4. | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực có địa bàn hoạt động ở một huyện (1.012600) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân cấp huyện. (Phòng Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
5. | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện (1.012599) | Một phần | 25 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân huyện nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân cấp huyện. (Phòng Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo. |
6. | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (1.012598) | Một phần | 25 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân huyện nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân cấp huyện. (Phòng Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
7. | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo hoặc địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (1.012596) | Một phần | 25 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân huyện nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân cấp huyện. (Phòng Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo. |
8. | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.012593) | Một phần | Không quy định. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân cấp huyện. (Phòng Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp DVC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1. | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng (1.012592) | Một phần | 15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp xã. | Không. | Ủy ban nhân dân cấp xã. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo. |
2. | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (1.012591) | Một phần | 15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp xã. | Không. | Ủy ban nhân dân cấp xã. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
3. | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012590) | Một phần | 20 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân xã nơi có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo tập trung nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp xã. | Không. | Ủy ban nhân dân cấp xã. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
4. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã (1.012588) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa cấp xã. | Không. | Ủy ban nhân dân cấp xã. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo. |
5. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã (1.012586) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa cấp xã. | Không. | Ủy ban nhân dân cấp xã. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
6. | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012585) | Một phần | 30 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân xã nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp xã. | Không. | Ủy ban nhân dân cấp xã. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
7. | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (1.012584) | Một phần | 30 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân xã nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp xã. | Không. | Ủy ban nhân dân cấp xã. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo. |
8. | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (1.012582) | Một phần | 30 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân xã nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp xã. | Không. | Ủy ban nhân dân cấp xã. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | |
9. | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012580) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa cấp xã. | Không. | Ủy ban nhân dân cấp xã. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo. |
10. | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.012579) | Toàn trình | Không quy định. | Bộ phận Một cửa cấp xã. | Không. | Ủy ban nhân dân cấp xã. | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. |
- 1 Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 269/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc và Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc, Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo Thành phố Hồ Chí Minh