ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 726/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 25 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 768/TTr-SGTVT ngày 16 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 thủ tục hành chính mới ban hành và 12 thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi 12 thủ tục hành chính (Mã TTHC: 1.001737; 1.001577; 1.002286; 1.002268; 1.002063; 1.002856; 1.002852; 1.001023; 1.002877; 1.002869; 2.001963; 2.001915) thuộc lĩnh vực đường bộ tại Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã và các đơn vị khác tỉnh Bình Dương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 726/QĐ-UBND, ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Mã TTHC (CSDLQG) | Tên thủ tục hành chính | Trang |
1 | 1.010707 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | 1 |
2 | 1.010708 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 5 |
3 | 1.010709 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 11 |
4 | 1.010710 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | 14 |
5 | 1.010711 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 17 |
6 | 1.002046 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | 23 |
7 | 1.002861 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 27 |
8 | 1.002859 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 32 |
B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi.
STT | Mã TTHC (CSDLQG) | Tên thủ tục hành chính | Trang |
1 | 1.001737 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | 37 |
2 | 1.001577 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | 40 |
3 | 1.002286 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | 43 |
4 | 1.002268 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 46 |
5 | 1.002063 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 52 |
6 | 1.002856 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 55 |
7 | 1.002852 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 61 |
8 | 1.001023 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 67 |
9 | 1.002877 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 73 |
10 | 1.002869 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 78 |
11 | 2.001963 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 83 |
12 | 2.001915 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 89 |
* Ghi chú: Sửa đổi các thủ tục hành chính có số thứ tự 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 38, 49, 58 - phần I. Lĩnh vực đường bộ tại Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 24/09/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã và các đơn vị khác tỉnh Bình Dương
- 1 Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong Lĩnh vực đường bộ của Ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3 Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Yên Bái