- 1 Quyết định 243/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương tỉnh Tây Ninh
- 3 Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
- 5 Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6 Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 7 Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 8 Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 1 Quyết định 243/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương tỉnh Tây Ninh
- 3 Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
- 5 Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6 Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 7 Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 8 Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 727/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 27 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 821/QĐ-BCT ngày 10 tháng 04 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 19/TTr-SCT ngày 22 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2024.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 27/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)
Stt | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (Nếu có) | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1. | 1.012427 | Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp | TTHC còn lại | 57 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện, Sở Công Thương | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 27/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)
1. Tên thủ tục hành chính: Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp ( Mã TTHC: 1.012427; mức độ: TTHC chưa cung cấp DVCTT - Phần còn lại)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 57 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 456 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) | |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương; | 40 giờ |
|
|
| |
- Tiếp nhận hồ sơ sau thời gian thông báo rộng rãi. | 120 giờ | |||||||
Bước 2 | UBND cấp huyện | Công chức | - Lập 02 bộ hồ sơ; trình đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp; - Gửi hồ sơ đến Sở Công Thương thẩm định. | 40 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Sở Công Thương | Phòng Quản lý công nghiệp - chuyên viên | Công chức nghiệp vụ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Thành lập Hội đồng đánh giá tỉnh; - Tổ chức họp thẩm định; lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp thông qua Hội đồng đánh giá tỉnh; - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có); - Tổng hợp báo cáo kết quả lựa chọn chủ đầu tư; - Trình lãnh đạo phòng xem xét; - Trường hợp hồ sơ, nội dung Báo cáo thành lập, mở rộng cụm công nghiệp không đáp ứng yêu cầu, có văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. (Đề nghị trả hồ sơ và nộp hồ sơ mới sau khi hoàn thiện) | 184 giờ |
|
|
|
Phòng Quản lý công nghiệp - lãnh đạo phòng | Công chức lãnh đạo cấp phòng | Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét, tham mưu trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt văn bản | 08 giờ |
|
|
| ||
Ban Giám đốc Sở - lãnh đạo cơ quan | Công chức lãnh đạo cơ quan | Kiểm tra hồ sơ, ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh xem xét | 08 giờ | |||||
Bước 4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Thẩm định; - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | 56 giờ |
|
|
| |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức một cửa | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
|
|
|
- 1 Quyết định 243/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương tỉnh Tây Ninh
- 3 Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
- 5 Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6 Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 7 Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 8 Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam