ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 727/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 09 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND , ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh;
Căn cứ Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 21/01/2011 của UBND tỉnh Đắk Lắk về ban hành quy định về phòng cháy chữa cháy rừng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 05/TTr-SNN ngày 17/01/2018, Công văn số 560/SNN-CCKL ngày 14/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký (các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
STT | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Tên văn bản QPPL quy định nội dung thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Thẩm định phương án thiết kế phòng cháy, chữa cháy rừng hàng năm hoặc cả chu kỳ kinh doanh của các tổ chức trong các dự án trồng rừng cải tạo rừng | Phê duyệt phương án phòng cháy, chữa cháy rừng hàng năm hoặc cả chu kỳ kinh doanh của các tổ chức trong các dự án trồng rừng, cải tạo rừng (đối với các tổ chức thực hiện phương án phòng cháy, chữa cháy rừng từ nguồn vốn ngân sách nhà nước) | - Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 21/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về ban hành quy định về phòng cháy chữa cháy rừng; - Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh. | Kiểm lâm | Chi cục Kiểm lâm - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỦA TTHC
1. Phê duyệt phương án phòng cháy, chữa cháy rừng hàng năm hoặc cả chu kỳ kinh doanh của các tổ chức trong các dự án trồng rừng, cải tạo rừng (đối với các tổ chức thực hiện phương án phòng cháy, chữa cháy rừng từ nguồn vốn ngân sách nhà nước)
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức (chủ rừng) nộp bộ hồ sơ yêu cầu phê duyệt phương án phòng cháy chữa cháy rừng hàng năm hoặc cả chu kỳ kinh doanh của các tổ chức trong các dự án trồng rừng, cải tạo rừng tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Thời gian tiếp nhận và trả kết quả thực hiện TTHC trong trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp vào giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày tết).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp pháp và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì công chức hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
- Thẩm định, phê duyệt phương án phòng cháy chữa cháy rừng như sau:
+ Kiểm tra ngoại nghiệp (trong trường hợp cần thiết): Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đơn vị thẩm định tiến hành kiểm tra ngoài thực địa (nơi thực hiện phương án phòng cháy, chữa cháy rừng).
+ Thẩm định nội nghiệp và phê duyệt phương án: Sau khi kiểm tra ngoại nghiệp (nếu có) thì trong 03 (ba) ngày làm việc, Chi cục Kiểm lâm tỉnh tổ chức thẩm định nội nghiệp và trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định phê duyệt phương án.
- Trả kết quả phê duyệt phương án thiết kế phòng cháy, chữa cháy rừng tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Cách thức thực hiện:
Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: Số 47, đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Quyết định giao kế hoạch hàng năm bản phô tô;
+ Tờ trình đề nghị phê duyệt phương án phòng cháy chữa cháy rừng;
+ Phương án phòng cháy chữa cháy rừng gồm: Hồ sơ thiết kế kỹ thuật và dự toán công trình phòng cháy, chữa cháy rừng theo mẫu hướng dẫn của cấp có thẩm quyền, có bản đồ thiết kế tỷ lệ 1/5.000; 1/10.000 hoặc tỷ lệ 1/25.000 kèm theo;
+ Dự án đầu tư bản phô tô (trong trường hợp cần thiết);
+ Quyết định phê duyệt của cấp thẩm quyền về phê duyệt dự án đầu tư bản phô tô có công chứng (trong trường hợp cần thiết).
- Số lượng hồ sơ: 02 (hai) bộ hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các chủ rừng là tổ chức trong các dự án trồng rừng, cải tạo rừng.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Kiểm lâm tỉnh.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt.
i) Lệ phí: Không.
k) Mẫu đơn, tờ khai: Không.
l) Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
m) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh;
- Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 21/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về ban hành quy định về phòng cháy chữa cháy rừng./.
- 1 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 3901/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp (Kiểm lâm) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng, Ban Quản lý rừng phòng hộ cấp tỉnh Quảng Bình
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp (kiểm lâm) áp dụng tại Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Bình
- 5 Quyết định 3716/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực kiểm lâm; lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Bình Dương
- 6 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT hướng dẫn nội dung quản lý công trình lâm sinh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Quyết định 06/2011/QĐ-UBND Quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3901/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp (Kiểm lâm) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng, Ban Quản lý rừng phòng hộ cấp tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp (kiểm lâm) áp dụng tại Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 3716/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực kiểm lâm; lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Bình Dương