ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 728/2006/QĐ-UBND-BN | Bắc Ninh, ngày 29 tháng 05 năm 2006 |
QUYẾT ÐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định 52/1999/NÐ-CP ngày 8.7.1999, số 12/2000/NÐ-CP ngày 5.5.2000 và số 07/2003/NÐ-CP ngày 31.3.2003 của Chính phủ;
Căn cứ thông tư số 45/2003/TT-BTC ngày 15.5.2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán vốn đầu tư;
Xét dề nghị của Sở Tài chính tại báo cáo thẩm tra số 35/STC-ÐT ngày 20.4.2006 về việc quyết toán vốn đầu tư hoàn thành dự án đầu tư xây dựng Trạm Bảo vệ thực vật và Trạm Thú y huyện Gia Bình,
QUYẾT ÐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành dự án đầu tư xây dựng Trạm Bảo vệ thực vật và Trạm Thú y huyện Gia Bình, với những nội dung chủ yếu sau:
- Tên dự án: Trạm Bảo vệ thực vật và Trạm Thú y huyện Gia Bình.
- Ðịa diểm xây dựng: Thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh.
- Chủ đầu tư: Chi cục Thú y Bắc Ninh.
- Thời gian khởi công: 2003.
- Thời gian hoàn thành: 2005.
Điều 2. Kết quả đầu tư.
1.Nguồn vốn đầu tư:
Ðơn vị tính: đồng
Nguồn vốn | Ðược duyệt | Thực hiện |
Ngân sách Nhà nước | 1.989.000.000 | 1.701.588.000 |
2. Chi phí đầu tư:
Ðơn vị tính: đồng
Nội dung | Tổng dự toán được duyệt | Chi phí đầu tư được quyết toán |
Tổng số Xây lắp Thiết bị Chi phí khác | 1.705.724.000 1.437.704.000 100.000.000 168.115.000 | 1.673.054.000 1.423.662.000 99.700.000 149.692.000 |
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Ðon vị tính: đồng
Nội dung | Công trình (HMCT) thuộc chủ đầu tư quản lý | Công trình (HMCT) giao đơn vị khác quản lý |
| Thực tế | Quy dổiThực tếQuy dổi |
Tổng số Tài sản cố định Tài sản lưu động | 1.673.054.000 1.673.054.000 |
|
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan.
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư.
- Ðuợc phép tất toán nguồn vốn và chi phí đầu tư công trình là:
Ðơn vị tính: đồng
Nguồn vốn | Số tiền | Ghi chú |
Ngân sách Nhà nước | 1.673.054.000 |
|
* Tình hình công nợ:
- Nợ phải thu : 172.743.000 đồng.
Ngân sách cấp bổ sung : 164.636.000 đồng.
Công ty Tư vấn ÐTXD Bắc Ninh : 8.107.000 đồng.
- Nợ phải trả : 172.743.000 đồng.
Công ty xây dựng Ninh Giang - Bắc Ninh : 152.000.000 đồng.
Công ty Ðông Bắc : 10.000.000 đồng.
Công ty cổ phần TVXD Xương Giang : 7.000.000 đồng.
Ban QLDA xây dựng huyện Gia Bình : 1.443.000 đồng.
Sở Tài chính : 2.300.000 đồng.
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản:
Ðược phép ghi tăng tài sản:
Ðơn vị tính: đồng
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản | Tài sản cố định | Tài sản lưu động | Chi tiết theo nguồn vốn |
Chi cục Thú y Bắc Ninh | 1.673.054.000 |
| NSNN |
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Tài chính, Kế hoạch - Ðầu tư; Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Gia Bình, Chi cục Thú y Bắc Ninh căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 727/2006/QĐ-UBND-BN phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2 Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 3 Quyết định 673/2006/QĐ-UBND phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 4 Thông tư 45/2003/TT-BTC hướng dẫn quyết toán vốn đầu tư do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 07/2003/NĐ-CP sửa đổi Quy chế quản lý đầu tư xây dựng ban hành kèm Nghị định 52/1999/NĐ-CP và Nghị định 12/2000/NĐ-CP
- 6 Nghị định 12/2000/NĐ-CP sửa đổi Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định 52/1999/NĐ-Cp
- 7 Nghị định 52/1999/NĐ-CP ban hành Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng
- 1 Quyết định 673/2006/QĐ-UBND phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2 Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 3 Quyết định 727/2006/QĐ-UBND-BN phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành