- 1 Quyết định 3091/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 3268/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 472/QĐ-UBND phê duyệt chuyển tiếp, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 729/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 05 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỊNH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên giao cho UBND huyện Định Hoá quản lý theo quy hoạch, diện tích đất thu hồi của Bộ Tư lệnh Quân Khu 1;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa thời kỳ 2021-2030;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 111/TTr-STNMT ngày 14 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Định Hoá với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2024 là 1,5 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Danh mục công trình, dự án:
Tổng số dự án bổ sung thực hiện năm 2024 là 01 dự án, với diện tích sử dụng đất là 1,50 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
| ||||||||||||||||||||||
Thị trấn Chợ Chu | Xã Định Biên | Xã Trung Lương | Xã Bình Yên | Xã Điềm Mặc | Xã Bộc Nhiêu | Xã Đồng Thịnh | Xã Phú Tiến | Xã Phúc Chu | Xã Phượng Tiến | Xã Thanh Định | Xã Lam Vỹ | Xã Trung Hội | Xã Tân Dương | Xã Bảo Cường | Xã Quy Kỳ | Xã Kim Phượng | Xã Bảo Linh | Xã Linh Thông | Xã Tân Thịnh | Xã Phú Đình | Xã Sơn Phú | Xã Bình Thành |
| |||
| ||||||||||||||||||||||||||
| Tổng cộng | 1,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Đất nông nghiệp | - |
|
|
| - | - | - | - |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 1,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
2.1 | Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 01 DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
| 1,50 |
|
|
| 1,50 |
I | HUYỆN ĐỊNH HÓA |
| 1,50 |
|
|
| 1,50 |
1 | Đấu giá, cho thuê đất sản xuất kinh doanh và tiểu thủ công nghiệp | Xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa | 1,50 |
|
|
| 1,50 |
- 1 Quyết định 3091/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 3268/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 472/QĐ-UBND phê duyệt chuyển tiếp, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên