- 1 Quyết định 40/2009/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, điều kiện chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và chức danh tương đương thuộc Sở, Ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã tỉnh Hậu Giang
- 2 Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và chức danh tương đương thuộc sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 14/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1 Quyết định 40/2009/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, điều kiện chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và chức danh tương đương thuộc Sở, Ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã tỉnh Hậu Giang
- 2 Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và chức danh tương đương thuộc sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 14/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/2021/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI KHOẢN 2 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 61/2017/QĐ-UBND NGÀY 15/9/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHỨC DANH TRƯỞNG PHÒNG, PHÓ TRƯỞNG PHÒNG VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG THUỘC SỞ, BAN NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THÀNH PHỐ; CẤP TRƯỞNG, CẤP PHÓ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ, BAN NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THÀNH PHỐ CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 26/2015/QĐ-UBND NGÀY 16/6/2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 175/TTr-SNV ngày 16 tháng 11 năm 2021 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 259/BC-STP ngày 10 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi khoản 2 Điều 1 Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi, như sau:
“Có trình độ đại học trở lên theo ngành hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực của vị trí, chức danh bổ nhiệm”.
Điều 2. Thay thế nội dung “Ủy ban nhân dân huyện, thành phố” thành “Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố” tại nội dung các Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2017 và Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2021. Các nội dung khác tại Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi không được sửa đổi tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 40/2009/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, điều kiện chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và chức danh tương đương thuộc Sở, Ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã tỉnh Hậu Giang
- 2 Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và chức danh tương đương thuộc sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 14/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình