Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 73/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 16 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VIỆT YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của: UBND huyện Việt Yên tại Tờ trình số 582/TTr-UBND ngày 28/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 893/TTr-TNMT ngày 29/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Việt Yên với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng; Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022.

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Việt Yên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Việt Yên đã được phê duyệt bổ sung;

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Việt Yên trong thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Việt Yên, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Việt Yên và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Việt yên;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TH; Trung tâm Thông tin (đăng tải);
- Lưu: VT, TNSN(03b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Việt Yên

(Kèm theo Quyết định số: 73/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích kế hoạch năm 2022

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nếnh

TT Bích Động

X.Việt Tiến

X. Tự Lạn

X. Hương Mai

X. Tăng Tiến

X.Vân Trung

X. Trung Sơn

X. Ninh Sơn

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

17.101,33

 

1.250,86

1.279,85

1.140,16

917,57

945,67

478,97

967,19

1.230,94

798,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.330,57

54,56

241,78

457,12

841,95

587,59

689,87

74,46

241,57

834,61

415,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.617,34

60,20

204,96

220,23

433,21

369,08

447,52

57,56

60,49

526,02

323,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.119,25

91,13

170,67

147,58

429,96

285,48

444,23

55,40

60,08

525,93

272,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

469,78

5,03

12,43

6,82

96,01

15,83

44,76

5,75

1,26

27,42

21,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

912,03

9,77

2,33

23,85

146,38

19,01

81,33

0,59

0,01

151,76

38,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

290,62

3,11

 

 

 

 

 

 

172,24

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

346,02

3,71

 

 

26,86

 

10,70

 

 

29,61

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.613,08

17,29

21,44

202,00

123,86

161,64

101,45

10,56

7,59

99,79

31,73

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

81,69

0,88

0,62

4,21

15,63

22,03

4,12

 

 

 

0,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.721,68

45,15

1.008,51

821,39

298,11

329,32

255,22

404,50

725,01

395,41

367,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

98,07

1,27

 

2,03

4,59

 

 

 

54,12

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,04

0,08

0,20

3,69

 

0,20

0,20

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

867,25

11,23

276,82

 

 

 

 

60,30

214,04

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

99,01

1,28

21,88

 

27,83

 

 

37,20

 

 

10,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

47,14

0,61

3,68

10,09

0,13

0,65

0,70

 

0,27

0,35

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

79,68

1,03

11,32

15,01

3,51

 

 

7,57

3,01

0,56

1,44

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

14,85

0,19

 

 

1,00

0,46

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

89,32

1,16

4,82

26,42

 

5,98

 

0,07

5,10

 

0,15

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.485,45

45,14

391,80

392,59

158,59

174,55

155,04

163,21

278,16

295,36

130,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.394,08

68,69

324,99

251,09

109,96

112,13

88,13

140,99

240,42

121,87

71,66

-

Đất thủy lợi

DTL

432,35

12,40

19,20

21,29

26,50

43,57

28,40

8,71

21,12

26,00

40,96

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

37,87

1,09

5,23

6,43

1,58

2,07

2,18

0,45

0,99

1,05

2,85

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,43

0,27

0,54

5,99

 

0,27

0,28

0,11

0,17

0,19

0,74

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

144,33

4,14

10,92

66,01

3,05

6,04

3,27

2,78

4,08

4,97

3,99

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

205,08

5,88

1,85

14,82

4,92

3,46

24,88

1,80

0,34

123,59

2,48

-

Đất công trình năng lượng

DNL

18,80

0,54

2,00

0,12

0,12

0,04

0,02

0,05

4,97

0,65

0,11

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,57

0,02

0,09

0,14

0,08

0,01

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

-

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

11,42

0,15

0,42

 

 

 

 

0,65

0,08

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,24

0,16

0,21

5,33

0,06

 

0,11

 

 

0,19

0,42

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,79

0,50

4,97

3,88

2,50

0,94

2,24

0,26

1,23

3,93

1,39

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

169,61

2,20

17,55

17,07

8,60

5,81

5,36

5,35

4,60

12,42

6,27

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,03

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,68

0,28

3,83

0,43

1,23

0,21

0,15

0,87

0,13

0,50

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

1,16

0,02

 

 

 

 

 

1,16

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

136,90

1,77

10,77

60,97

 

 

 

2,16

 

 

60,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.802,73

23,35

 

 

89,58

129,82

95,07

130,96

148,58

96,86

144,41

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

563,63

7,30

279,35

270,35

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,27

0,20

1,46

6,87

0,19

1,10

0,38

0,87

0,32

0,89

0,66

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,06

0,00

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

33,34

0,43

4,93

4,63

1,00

1,05

0,68

1,76

1,40

0,96

1,29

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

303,29

3,93

 

8,26

6,61

14,03

 

 

19,70

 

18,67

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

78,49

1,02

0,37

20,48

5,09

1,47

3,16

0,33

0,30

0,44

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,15

0,01

1,12

 

 

 

 

 

0,02

 

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

49,08

0,29

0,58

1,34

0,09

0,65

0,59

0,01

0,61

0,92

15,67

 

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 của huyện Việt Yên (tiếp)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích kế hoạch năm 2022

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

X.Tiên Sơn

X.Quang Châu

X.Quảng Minh

X.Hồng Thái

X.Nghĩa Trung

X.Minh Đức

X.Thượng Lan

X. Vân Hà

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

17.101,33

 

1.446,18

901,29

545,51

590,43

1.481,00

1.845,88

985,69

295,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.330,57

54,56

1.060,31

185,40

192,64

255,58

1.031,40

1.352,17

710,75

157,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.617,34

60,20

611,95

81,28

138,88

226,79

596,10

757,79

441,63

120,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.119,25

91,13

596,86

81,03

100,30

184,61

480,54

715,42

447,85

120,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

469,78

5,03

116,67

67,21

2,34

2,40

8,04

0,31

30,22

10,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

912,03

9,77

133,29

0,37

17,43

0,25

74,88

142,16

74,11

5,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

290,62

3,11

26,14

 

 

 

 

92,24

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

346,02

3,71

38,50

 

13,70

 

141,86

70,50

14,29

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.613,08

17,29

123,47

35,30

20,29

24,74

198,49

286,57

143,80

20,36

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

81,69

0,88

10,28

1,24

 

1,39

12,04

2,60

6,69

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.721,68

45,15

382,15

712,16

352,85

333,11

446,42

491,44

261,12

137,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

98,07

1,27

2,35

 

 

 

19,66

15,33

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,04

0,08

 

1,50

0,25

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

867,25

11,23

 

272,83

 

43,27

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

99,01

1,28

 

 

 

 

 

 

 

2,10

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

47,14

0,61

 

27,03

 

4,15

 

0,09

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

79,68

1,03

0,03

6,35

0,29

11,71

4,10

12,86

0,65

1,28

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

14,85

0,19

 

 

 

 

0,10

13,29

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

89,32

1,16

 

5,76

 

4,29

11,43

11,35

13,97

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.485,45

45,14

193,77

199,52

180,23

134,52

226,75

215,38

150,64

44,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.394,08

68,69

112,85

145,47

151,44

90,57

157,19

164,03

92,76

18,53

-

Đất thủy lợi

DTL

432,35

12,40

55,97

25,05

11,32

9,07

34,66

16,07

31,83

12,65

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

37,87

1,09

0,76

2,04

3,27

0,72

2,56

4,11

1,25

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,43

0,27

0,13

0,16

0,14

0,22

0,18

0,13

0,14

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

144,33

4,14

4,02

3,20

4,19

12,17

5,18

5,54

2,57

2,36

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

205,08

5,88

1,64

0,93

1,97

2,68

5,76

8,59

4,95

0,40

-

Đất công trình năng lượng

DNL

18,80

0,54

0,32

9,49

0,20

0,29

0,04

0,10

0,26

0,02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,57

0,02

0,02

 

0,03

0,03

0,02

0,02

0,03

0,01

-

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

11,42

0,15

9,53

0,15

 

0,26

 

 

0,33

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,24

0,16

0,32

0,12

0,72

0,05

0,27

0,13

4,05

0,28

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,79

0,50

2,76

4,12

0,43

1,48

2,30

3,95

1,00

1,40

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

169,61

2,20

5,44

8,48

6,00

16,21

18,40

12,40

11,45

8,20

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,03

0,00

 

 

 

 

 

 

0,03

 

-

Đất chợ

DCH

9,68

0,28

 

0,31

0,52

0,75

0,21

0,31

 

0,22

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

1,16

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

136,90

1,77

 

 

0,40

2,55

 

 

 

0,05

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.802,73

23,35

111,11

147,35

166,48

108,30

138,24

181,31

72,72

41,93

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

563,63

7,30

 

 

 

13,94

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,27

0,20

0,29

0,81

0,30

0,03

0,22

0,26

0,58

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,06

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

33,34

0,43

3,54

1,19

1,87

1,17

0,56

5,26

0,99

1,08

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

303,29

3,93

69,82

49,83

 

9,18

21,30

23,53

15,83

46,52

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

78,49

1,02

1,24

 

3,03

0,02

24,07

12,77

5,73

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,15

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

49,08

0,29

3,72

3,74

0,02

1,74

3,17

2,26

13,82

0,15

 

Biểu 02. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích bổ sung năm 2022 của huyện Việt Yên

 (Kèm theo Quyết định số: 73/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nếnh

TT Bích Động

X.Việt Tiến

X. Tự Lạn

X. Hương Mai

X. Tăng Tiến

X.Vân Trung

X. Trung Sơn

X. Ninh Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.946,41

178,21

287,43

23,77

85,89

26,31

217,26

296,86

64,03

158,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.579,56

150,69

249,86

17,08

72,96

15,30

195,27

220,88

25,42

146,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.530,91

150,69

215,21

17,08

72,96

15,30

195,27

220,88

25,42

146,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

105,53

13,76

23,49

1,66

2,24

2,73

14,43

3,50

7,20

4,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

72,13

1,69

6,13

0,85

2,08

3,41

0,73

30,40

2,80

3,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

35,26

 

 

 

 

 

 

34,00

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

70,49

 

 

3,13

 

4,37

 

 

25,37

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

82,92

12,07

7,95

1,06

8,09

0,505

6,83

8,08

3,24

5,14

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,52

 

 

 

0,52

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

42,67

0,32

0,36

3,68

3,05

1,33

0,84

1,13

0,62

0,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

9,80

 

 

0,40

1,38

0,30

0,35

0,40

0,20

0,42

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

11,60

0,12

0,16

0,40

0,92

0,85

0,37

0,42

0,28

0,43

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

2,70

 

 

2,70

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

8,67

0,20

0,20

0,18

0,75

0,18

0,12

0,31

0,14

0,12

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

9,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

17,07

1,00

2,50

0,10

1,23

0,10

3,40

2,86

0,10

1,50

 

Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích bổ sung năm 2022 của huyện Việt Yên (tiếp)

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

X.Tiên Sơn

X.Quang Châu

X.Quảng Minh

X.Hồng Thái

X.Nghĩa Trung

X.Minh Đức

X.Thượng Lan

X. Vân Hà

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.946,41

18,33

163,85

205,17

73,91

49,48

53,54

29,86

13,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.579,56

11,88

145,99

193,76

53,79

25,36

21,24

24,77

9,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.530,91

11,88

145,99

193,76

52,79

25,36

17,24

15,77

9,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

105,53

2,36

10,20

2,36

10,43

2,40

1,58

1,75

1,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

72,13

1,39

1,93

5,46

1,66

2,78

4,69

1,20

1,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

35,26

 

 

 

 

 

1,26

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

70,49

0,20

 

 

 

15,00

22,32

0,10

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

82,92

2,50

5,74

3,59

8,02

3,94

2,45

2,04

1,69

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

42,67

16,42

1,05

2,67

1,37

2,03

3,09

2,90

0,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

9,80

0,80

0,46

0,95

0,58

0,96

0,98

1,32

0,30

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

11,60

2,55

0,39

0,86

0,56

0,87

0,88

1,20

0,34

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

2,70

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

8,67

3,17

0,20

0,86

0,23

0,20

1,23

0,38

0,20

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

9,90

9,90

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

17,07

0,10

1,34

1,63

0,81

0,10

0,10

0,10

0,10

 

Biểu 03: Diện tích đất thu hồi bổ sung năm 2022 của huyện Việt Yên

(Kèm theo Quyết định số: 73/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nếnh

TT Bích Động

X.Việt Tiến

X. Tự Lạn

X. Hương Mai

X. Tăng Tiến

X.Vân Trung

X. Trung Sơn

X. Ninh Sơn

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

1.815,89

130,75

249,60

11,56

82,11

26,80

211,47

298,50

68,81

159,93

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.772,99

126,88

245,40

11,43

80,88

25,20

205,07

292,14

59,73

157,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.424,21

100,48

209,03

4,99

68,64

15,30

184,38

218,58

25,12

145,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.375,56

100,48

174,38

4,99

68,64

15,30

184,38

218,58

25,12

145,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

98,56

12,79

22,49

1,66

2,24

2,73

13,43

3,50

7,20

4,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

68,98

1,69

6,00

0,85

2,08

3,41

0,73

28,83

2,80

2,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

35,26

 

 

 

 

 

 

34,00

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

65,38

 

 

3,13

 

3,26

 

 

21,37

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

80,07

11,92

7,88

0,81

7,40

0,50

6,53

7,23

3,24

5,10

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,52

 

 

 

0,52

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,90

3,87

4,20

0,13

1,23

1,60

6,40

6,36

9,08

2,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,85

 

0,50

 

 

 

 

 

7,35

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,70

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,11

1,40

1,85

0,10

1,23

0,10

6,40

6,36

0,10

1,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

13,80

0,69

1,00

0,10

1,23

0,10

4,10

1,62

0,10

1,10

-

Đất thủy lợi

DTL

11,23

0,50

0,50

 

 

 

2,30

4,74

 

0,40

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,87

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,12

 

 

0,03

 

1,50

 

 

1,63

0,14

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,12

1,77

1,35

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích đất thu hồi bổ sung năm 2022 của huyện Việt Yên(tiếp)

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

X.Tiên Sơn

X.Quang Châu

X.Quảng Minh

X.Hồng Thái

X.Nghĩa Trung

X.Minh Đức

X.Thượng Lan

X. Vân Hà

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

1.815,89

18,09

162,90

202,98

67,66

45,91

44,01

20,69

14,11

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.772,99

17,99

159,47

201,17

65,85

45,81

43,68

20,59

13,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.424,21

11,54

141,61

189,76

49,23

21,69

12,38

16,50

9,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.375,56

11,54

141,61

189,76

48,23

21,69

8,38

7,50

9,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

98,56

2,36

10,20

2,36

7,43

2,40

1,58

0,75

1,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

68,98

1,39

1,93

5,46

1,66

2,78

3,69

1,20

1,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

35,26

 

 

 

 

 

1,26

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

65,38

0,20

 

 

 

15,00

22,32

0,10

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

80,07

2,50

5,74

3,59

7,52

3,94

2,45

2,04

1,69

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,90

0,10

3,43

1,81

1,81

0,10

0,33

0,10

0,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,85

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,11

0,10

2,84

1,81

1,81

0,10

0,10

0,10

0,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

13,80

0,10

1,20

1,10

0,96

0,10

0,10

0,10

0,10

-

Đất thủy lợi

DTL

11,23

 

1,64

0,30

0,85

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,87

 

 

0,41

 

 

 

 

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,12

 

0,59

 

 

 

0,23

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04: Danh mục công trình dự án Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

(Kèm theo Quyết định số: 73/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)

STT

Danh mục công trình dự án

Mã loại đất

Diện tích thu hồi (m2)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (m2)

Địa điểm

Căn cứ lập kế hoạch

Ghi chú

Tổng diện tích (m2)

Đất lúa (m2)

Đất khác (m2)

Đất lúa (m2)

Đất khác (m2)

1

Xây dựng đường hầm tỉnh ủy, công an tỉnh

CQP

20.000,00

 

20.000,00

 

20.000,00

Xã Vân Trung

Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

 

2

Xây dựng bãi đỗ xe và chợ xã Quảng Minh

DCH; DGT

6.000,00

4.500,00

1.500,00

4.500,00

1.500,00

Quảng Minh

Quyết định số 376a/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng bãi đỗ xe và chợ xã Quảng Minh.; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh

QĐ số 733/QĐ-UBND, Tại biểu 10, số TT 598

3

Đầu tư xây dựng Khu dân cư trung tâm thị trấn Bích Động (số 3), huyện Việt Yên

ONT; TMD; DGT

100.000,00

98.000,00

2.000,00

98.000,00

2.000,00

TT Bích Động

Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Việt Yên về việc Quyết định chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh;

QĐ số 733/QĐ-UBND, Tại biểu 10, số TT 626

4

Xây dựng tuyến đường kết nối đường QL17 với Cao tốc Hà Nội-Bắc Giang qua Khu công nghiệp Yên Lư và Khu công nghiệp Vân Trung

DGT

27.000,00

25.000,00

2.000,00

25.000,00

2.000,00

Xã Vân Trung

Nghị quyết số 27/NQ-HĐND, ngày 29/5/2020 Quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện; Quyết định 4711/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của UBND huyện; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh

QĐ số 733/QĐ-UBND, Tại biểu 10, số TT 191

5

Xây dựng bãi rác xã Thượng Lan, huyện Việt Yên

DRA

30.000,00

24.000,00

6.000,00

24.000,00

6.000,00

Xã Thượng Lan

Nghị quyết số 27/NQ-HĐND, ngày 29/5/2020 Quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện; Quyết định 4711/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của UBND huyện; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh

QĐ số 733/QĐ-UBND, Tại biểu 10, số TT 490+504

Tổng

 

183.000,00

151.500,00

31.500,00

151.500,00

31.500,00