ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VIỆT YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của: UBND huyện Việt Yên tại Tờ trình số 582/TTr-UBND ngày 28/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 893/TTr-TNMT ngày 29/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Việt Yên với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng; Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Việt Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Việt Yên đã được phê duyệt bổ sung;
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Việt Yên trong thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Việt Yên, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Việt Yên và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Việt Yên
(Kèm theo Quyết định số: 73/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích kế hoạch năm 2022 | Cơ cấu (%) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Nếnh | TT Bích Động | X.Việt Tiến | X. Tự Lạn | X. Hương Mai | X. Tăng Tiến | X.Vân Trung | X. Trung Sơn | X. Ninh Sơn | |||||
I | TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 17.101,33 |
| 1.250,86 | 1.279,85 | 1.140,16 | 917,57 | 945,67 | 478,97 | 967,19 | 1.230,94 | 798,84 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.330,57 | 54,56 | 241,78 | 457,12 | 841,95 | 587,59 | 689,87 | 74,46 | 241,57 | 834,61 | 415,66 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.617,34 | 60,20 | 204,96 | 220,23 | 433,21 | 369,08 | 447,52 | 57,56 | 60,49 | 526,02 | 323,34 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.119,25 | 91,13 | 170,67 | 147,58 | 429,96 | 285,48 | 444,23 | 55,40 | 60,08 | 525,93 | 272,81 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 469,78 | 5,03 | 12,43 | 6,82 | 96,01 | 15,83 | 44,76 | 5,75 | 1,26 | 27,42 | 21,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 912,03 | 9,77 | 2,33 | 23,85 | 146,38 | 19,01 | 81,33 | 0,59 | 0,01 | 151,76 | 38,47 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 290,62 | 3,11 |
|
|
|
|
|
| 172,24 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 346,02 | 3,71 |
|
| 26,86 |
| 10,70 |
|
| 29,61 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1.613,08 | 17,29 | 21,44 | 202,00 | 123,86 | 161,64 | 101,45 | 10,56 | 7,59 | 99,79 | 31,73 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 81,69 | 0,88 | 0,62 | 4,21 | 15,63 | 22,03 | 4,12 |
|
|
| 0,80 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.721,68 | 45,15 | 1.008,51 | 821,39 | 298,11 | 329,32 | 255,22 | 404,50 | 725,01 | 395,41 | 367,51 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 98,07 | 1,27 |
| 2,03 | 4,59 |
|
|
| 54,12 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,04 | 0,08 | 0,20 | 3,69 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 867,25 | 11,23 | 276,82 |
|
|
|
| 60,30 | 214,04 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 99,01 | 1,28 | 21,88 |
| 27,83 |
|
| 37,20 |
|
| 10,00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 47,14 | 0,61 | 3,68 | 10,09 | 0,13 | 0,65 | 0,70 |
| 0,27 | 0,35 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 79,68 | 1,03 | 11,32 | 15,01 | 3,51 |
|
| 7,57 | 3,01 | 0,56 | 1,44 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 14,85 | 0,19 |
|
| 1,00 | 0,46 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 89,32 | 1,16 | 4,82 | 26,42 |
| 5,98 |
| 0,07 | 5,10 |
| 0,15 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.485,45 | 45,14 | 391,80 | 392,59 | 158,59 | 174,55 | 155,04 | 163,21 | 278,16 | 295,36 | 130,88 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.394,08 | 68,69 | 324,99 | 251,09 | 109,96 | 112,13 | 88,13 | 140,99 | 240,42 | 121,87 | 71,66 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 432,35 | 12,40 | 19,20 | 21,29 | 26,50 | 43,57 | 28,40 | 8,71 | 21,12 | 26,00 | 40,96 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 37,87 | 1,09 | 5,23 | 6,43 | 1,58 | 2,07 | 2,18 | 0,45 | 0,99 | 1,05 | 2,85 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,43 | 0,27 | 0,54 | 5,99 |
| 0,27 | 0,28 | 0,11 | 0,17 | 0,19 | 0,74 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 144,33 | 4,14 | 10,92 | 66,01 | 3,05 | 6,04 | 3,27 | 2,78 | 4,08 | 4,97 | 3,99 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 205,08 | 5,88 | 1,85 | 14,82 | 4,92 | 3,46 | 24,88 | 1,80 | 0,34 | 123,59 | 2,48 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 18,80 | 0,54 | 2,00 | 0,12 | 0,12 | 0,04 | 0,02 | 0,05 | 4,97 | 0,65 | 0,11 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,57 | 0,02 | 0,09 | 0,14 | 0,08 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 11,42 | 0,15 | 0,42 |
|
|
|
| 0,65 | 0,08 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 12,24 | 0,16 | 0,21 | 5,33 | 0,06 |
| 0,11 |
|
| 0,19 | 0,42 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 38,79 | 0,50 | 4,97 | 3,88 | 2,50 | 0,94 | 2,24 | 0,26 | 1,23 | 3,93 | 1,39 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 169,61 | 2,20 | 17,55 | 17,07 | 8,60 | 5,81 | 5,36 | 5,35 | 4,60 | 12,42 | 6,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,03 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 9,68 | 0,28 | 3,83 | 0,43 | 1,23 | 0,21 | 0,15 | 0,87 | 0,13 | 0,50 |
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 1,16 | 0,02 |
|
|
|
|
| 1,16 |
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 136,90 | 1,77 | 10,77 | 60,97 |
|
|
| 2,16 |
|
| 60,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.802,73 | 23,35 |
|
| 89,58 | 129,82 | 95,07 | 130,96 | 148,58 | 96,86 | 144,41 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 563,63 | 7,30 | 279,35 | 270,35 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,27 | 0,20 | 1,46 | 6,87 | 0,19 | 1,10 | 0,38 | 0,87 | 0,32 | 0,89 | 0,66 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,06 | 0,00 |
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 33,34 | 0,43 | 4,93 | 4,63 | 1,00 | 1,05 | 0,68 | 1,76 | 1,40 | 0,96 | 1,29 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 303,29 | 3,93 |
| 8,26 | 6,61 | 14,03 |
|
| 19,70 |
| 18,67 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 78,49 | 1,02 | 0,37 | 20,48 | 5,09 | 1,47 | 3,16 | 0,33 | 0,30 | 0,44 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,15 | 0,01 | 1,12 |
|
|
|
|
| 0,02 |
| 0,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 49,08 | 0,29 | 0,58 | 1,34 | 0,09 | 0,65 | 0,59 | 0,01 | 0,61 | 0,92 | 15,67 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 của huyện Việt Yên (tiếp)
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích kế hoạch năm 2022 | Cơ cấu (%) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
X.Tiên Sơn | X.Quang Châu | X.Quảng Minh | X.Hồng Thái | X.Nghĩa Trung | X.Minh Đức | X.Thượng Lan | X. Vân Hà | |||||
I | TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 17.101,33 |
| 1.446,18 | 901,29 | 545,51 | 590,43 | 1.481,00 | 1.845,88 | 985,69 | 295,31 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.330,57 | 54,56 | 1.060,31 | 185,40 | 192,64 | 255,58 | 1.031,40 | 1.352,17 | 710,75 | 157,72 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.617,34 | 60,20 | 611,95 | 81,28 | 138,88 | 226,79 | 596,10 | 757,79 | 441,63 | 120,53 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.119,25 | 91,13 | 596,86 | 81,03 | 100,30 | 184,61 | 480,54 | 715,42 | 447,85 | 120,53 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 469,78 | 5,03 | 116,67 | 67,21 | 2,34 | 2,40 | 8,04 | 0,31 | 30,22 | 10,96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 912,03 | 9,77 | 133,29 | 0,37 | 17,43 | 0,25 | 74,88 | 142,16 | 74,11 | 5,82 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 290,62 | 3,11 | 26,14 |
|
|
|
| 92,24 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 346,02 | 3,71 | 38,50 |
| 13,70 |
| 141,86 | 70,50 | 14,29 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.613,08 | 17,29 | 123,47 | 35,30 | 20,29 | 24,74 | 198,49 | 286,57 | 143,80 | 20,36 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 81,69 | 0,88 | 10,28 | 1,24 |
| 1,39 | 12,04 | 2,60 | 6,69 | 0,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.721,68 | 45,15 | 382,15 | 712,16 | 352,85 | 333,11 | 446,42 | 491,44 | 261,12 | 137,44 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 98,07 | 1,27 | 2,35 |
|
|
| 19,66 | 15,33 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,04 | 0,08 |
| 1,50 | 0,25 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 867,25 | 11,23 |
| 272,83 |
| 43,27 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 99,01 | 1,28 |
|
|
|
|
|
|
| 2,10 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 47,14 | 0,61 |
| 27,03 |
| 4,15 |
| 0,09 |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 79,68 | 1,03 | 0,03 | 6,35 | 0,29 | 11,71 | 4,10 | 12,86 | 0,65 | 1,28 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 14,85 | 0,19 |
|
|
|
| 0,10 | 13,29 |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 89,32 | 1,16 |
| 5,76 |
| 4,29 | 11,43 | 11,35 | 13,97 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.485,45 | 45,14 | 193,77 | 199,52 | 180,23 | 134,52 | 226,75 | 215,38 | 150,64 | 44,45 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.394,08 | 68,69 | 112,85 | 145,47 | 151,44 | 90,57 | 157,19 | 164,03 | 92,76 | 18,53 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 432,35 | 12,40 | 55,97 | 25,05 | 11,32 | 9,07 | 34,66 | 16,07 | 31,83 | 12,65 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 37,87 | 1,09 | 0,76 | 2,04 | 3,27 | 0,72 | 2,56 | 4,11 | 1,25 | 0,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,43 | 0,27 | 0,13 | 0,16 | 0,14 | 0,22 | 0,18 | 0,13 | 0,14 | 0,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 144,33 | 4,14 | 4,02 | 3,20 | 4,19 | 12,17 | 5,18 | 5,54 | 2,57 | 2,36 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 205,08 | 5,88 | 1,64 | 0,93 | 1,97 | 2,68 | 5,76 | 8,59 | 4,95 | 0,40 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 18,80 | 0,54 | 0,32 | 9,49 | 0,20 | 0,29 | 0,04 | 0,10 | 0,26 | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,57 | 0,02 | 0,02 |
| 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,01 |
- | Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 11,42 | 0,15 | 9,53 | 0,15 |
| 0,26 |
|
| 0,33 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 12,24 | 0,16 | 0,32 | 0,12 | 0,72 | 0,05 | 0,27 | 0,13 | 4,05 | 0,28 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 38,79 | 0,50 | 2,76 | 4,12 | 0,43 | 1,48 | 2,30 | 3,95 | 1,00 | 1,40 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 169,61 | 2,20 | 5,44 | 8,48 | 6,00 | 16,21 | 18,40 | 12,40 | 11,45 | 8,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,03 | 0,00 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
- | Đất chợ | DCH | 9,68 | 0,28 |
| 0,31 | 0,52 | 0,75 | 0,21 | 0,31 |
| 0,22 |
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 1,16 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 136,90 | 1,77 |
|
| 0,40 | 2,55 |
|
|
| 0,05 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.802,73 | 23,35 | 111,11 | 147,35 | 166,48 | 108,30 | 138,24 | 181,31 | 72,72 | 41,93 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 563,63 | 7,30 |
|
|
| 13,94 |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,27 | 0,20 | 0,29 | 0,81 | 0,30 | 0,03 | 0,22 | 0,26 | 0,58 | 0,04 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,06 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 33,34 | 0,43 | 3,54 | 1,19 | 1,87 | 1,17 | 0,56 | 5,26 | 0,99 | 1,08 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 303,29 | 3,93 | 69,82 | 49,83 |
| 9,18 | 21,30 | 23,53 | 15,83 | 46,52 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 78,49 | 1,02 | 1,24 |
| 3,03 | 0,02 | 24,07 | 12,77 | 5,73 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,15 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 49,08 | 0,29 | 3,72 | 3,74 | 0,02 | 1,74 | 3,17 | 2,26 | 13,82 | 0,15 |
Biểu 02. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích bổ sung năm 2022 của huyện Việt Yên
(Kèm theo Quyết định số: 73/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Toàn huyện (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Nếnh | TT Bích Động | X.Việt Tiến | X. Tự Lạn | X. Hương Mai | X. Tăng Tiến | X.Vân Trung | X. Trung Sơn | X. Ninh Sơn | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.946,41 | 178,21 | 287,43 | 23,77 | 85,89 | 26,31 | 217,26 | 296,86 | 64,03 | 158,61 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.579,56 | 150,69 | 249,86 | 17,08 | 72,96 | 15,30 | 195,27 | 220,88 | 25,42 | 146,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.530,91 | 150,69 | 215,21 | 17,08 | 72,96 | 15,30 | 195,27 | 220,88 | 25,42 | 146,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 105,53 | 13,76 | 23,49 | 1,66 | 2,24 | 2,73 | 14,43 | 3,50 | 7,20 | 4,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 72,13 | 1,69 | 6,13 | 0,85 | 2,08 | 3,41 | 0,73 | 30,40 | 2,80 | 3,41 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 35,26 |
|
|
|
|
|
| 34,00 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 70,49 |
|
| 3,13 |
| 4,37 |
|
| 25,37 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 82,92 | 12,07 | 7,95 | 1,06 | 8,09 | 0,505 | 6,83 | 8,08 | 3,24 | 5,14 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,52 |
|
|
| 0,52 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 42,67 | 0,32 | 0,36 | 3,68 | 3,05 | 1,33 | 0,84 | 1,13 | 0,62 | 0,97 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 9,80 |
|
| 0,40 | 1,38 | 0,30 | 0,35 | 0,40 | 0,20 | 0,42 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 11,60 | 0,12 | 0,16 | 0,40 | 0,92 | 0,85 | 0,37 | 0,42 | 0,28 | 0,43 |
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 2,70 |
|
| 2,70 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 8,67 | 0,20 | 0,20 | 0,18 | 0,75 | 0,18 | 0,12 | 0,31 | 0,14 | 0,12 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH | 9,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 17,07 | 1,00 | 2,50 | 0,10 | 1,23 | 0,10 | 3,40 | 2,86 | 0,10 | 1,50 |
Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích bổ sung năm 2022 của huyện Việt Yên (tiếp)
TT | Chỉ tiêu | Mã | Toàn huyện (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
X.Tiên Sơn | X.Quang Châu | X.Quảng Minh | X.Hồng Thái | X.Nghĩa Trung | X.Minh Đức | X.Thượng Lan | X. Vân Hà | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.946,41 | 18,33 | 163,85 | 205,17 | 73,91 | 49,48 | 53,54 | 29,86 | 13,90 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.579,56 | 11,88 | 145,99 | 193,76 | 53,79 | 25,36 | 21,24 | 24,77 | 9,29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.530,91 | 11,88 | 145,99 | 193,76 | 52,79 | 25,36 | 17,24 | 15,77 | 9,29 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 105,53 | 2,36 | 10,20 | 2,36 | 10,43 | 2,40 | 1,58 | 1,75 | 1,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 72,13 | 1,39 | 1,93 | 5,46 | 1,66 | 2,78 | 4,69 | 1,20 | 1,52 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 35,26 |
|
|
|
|
| 1,26 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 70,49 | 0,20 |
|
|
| 15,00 | 22,32 | 0,10 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 82,92 | 2,50 | 5,74 | 3,59 | 8,02 | 3,94 | 2,45 | 2,04 | 1,69 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 42,67 | 16,42 | 1,05 | 2,67 | 1,37 | 2,03 | 3,09 | 2,90 | 0,84 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 9,80 | 0,80 | 0,46 | 0,95 | 0,58 | 0,96 | 0,98 | 1,32 | 0,30 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 11,60 | 2,55 | 0,39 | 0,86 | 0,56 | 0,87 | 0,88 | 1,20 | 0,34 |
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 8,67 | 3,17 | 0,20 | 0,86 | 0,23 | 0,20 | 1,23 | 0,38 | 0,20 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH | 9,90 | 9,90 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 17,07 | 0,10 | 1,34 | 1,63 | 0,81 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
Biểu 03: Diện tích đất thu hồi bổ sung năm 2022 của huyện Việt Yên
(Kèm theo Quyết định số: 73/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Toàn huyện (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Nếnh | TT Bích Động | X.Việt Tiến | X. Tự Lạn | X. Hương Mai | X. Tăng Tiến | X.Vân Trung | X. Trung Sơn | X. Ninh Sơn | ||||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 1.815,89 | 130,75 | 249,60 | 11,56 | 82,11 | 26,80 | 211,47 | 298,50 | 68,81 | 159,93 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.772,99 | 126,88 | 245,40 | 11,43 | 80,88 | 25,20 | 205,07 | 292,14 | 59,73 | 157,79 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.424,21 | 100,48 | 209,03 | 4,99 | 68,64 | 15,30 | 184,38 | 218,58 | 25,12 | 145,68 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.375,56 | 100,48 | 174,38 | 4,99 | 68,64 | 15,30 | 184,38 | 218,58 | 25,12 | 145,68 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 98,56 | 12,79 | 22,49 | 1,66 | 2,24 | 2,73 | 13,43 | 3,50 | 7,20 | 4,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 68,98 | 1,69 | 6,00 | 0,85 | 2,08 | 3,41 | 0,73 | 28,83 | 2,80 | 2,96 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 35,26 |
|
|
|
|
|
| 34,00 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 65,38 |
|
| 3,13 |
| 3,26 |
|
| 21,37 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 80,07 | 11,92 | 7,88 | 0,81 | 7,40 | 0,50 | 6,53 | 7,23 | 3,24 | 5,10 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,52 |
|
|
| 0,52 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 42,90 | 3,87 | 4,20 | 0,13 | 1,23 | 1,60 | 6,40 | 6,36 | 9,08 | 2,14 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,85 |
| 0,50 |
|
|
|
|
| 7,35 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 26,11 | 1,40 | 1,85 | 0,10 | 1,23 | 0,10 | 6,40 | 6,36 | 0,10 | 1,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 13,80 | 0,69 | 1,00 | 0,10 | 1,23 | 0,10 | 4,10 | 1,62 | 0,10 | 1,10 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 11,23 | 0,50 | 0,50 |
|
|
| 2,30 | 4,74 |
| 0,40 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,87 |
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,12 |
|
| 0,03 |
| 1,50 |
|
| 1,63 | 0,14 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,12 | 1,77 | 1,35 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đất thu hồi bổ sung năm 2022 của huyện Việt Yên(tiếp)
TT | Chỉ tiêu | Mã | Toàn huyện (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
X.Tiên Sơn | X.Quang Châu | X.Quảng Minh | X.Hồng Thái | X.Nghĩa Trung | X.Minh Đức | X.Thượng Lan | X. Vân Hà | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 1.815,89 | 18,09 | 162,90 | 202,98 | 67,66 | 45,91 | 44,01 | 20,69 | 14,11 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.772,99 | 17,99 | 159,47 | 201,17 | 65,85 | 45,81 | 43,68 | 20,59 | 13,90 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.424,21 | 11,54 | 141,61 | 189,76 | 49,23 | 21,69 | 12,38 | 16,50 | 9,29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.375,56 | 11,54 | 141,61 | 189,76 | 48,23 | 21,69 | 8,38 | 7,50 | 9,29 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 98,56 | 2,36 | 10,20 | 2,36 | 7,43 | 2,40 | 1,58 | 0,75 | 1,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 68,98 | 1,39 | 1,93 | 5,46 | 1,66 | 2,78 | 3,69 | 1,20 | 1,52 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 35,26 |
|
|
|
|
| 1,26 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 65,38 | 0,20 |
|
|
| 15,00 | 22,32 | 0,10 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 80,07 | 2,50 | 5,74 | 3,59 | 7,52 | 3,94 | 2,45 | 2,04 | 1,69 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 42,90 | 0,10 | 3,43 | 1,81 | 1,81 | 0,10 | 0,33 | 0,10 | 0,21 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 26,11 | 0,10 | 2,84 | 1,81 | 1,81 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,21 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 13,80 | 0,10 | 1,20 | 1,10 | 0,96 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 11,23 |
| 1,64 | 0,30 | 0,85 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,87 |
|
| 0,41 |
|
|
|
| 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,12 |
| 0,59 |
|
|
| 0,23 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04: Danh mục công trình dự án Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
(Kèm theo Quyết định số: 73/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)
STT | Danh mục công trình dự án | Mã loại đất | Diện tích thu hồi (m2) | Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (m2) | Địa điểm | Căn cứ lập kế hoạch | Ghi chú | |||
Tổng diện tích (m2) | Đất lúa (m2) | Đất khác (m2) | Đất lúa (m2) | Đất khác (m2) | ||||||
1 | Xây dựng đường hầm tỉnh ủy, công an tỉnh | CQP | 20.000,00 |
| 20.000,00 |
| 20.000,00 | Xã Vân Trung | Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
2 | Xây dựng bãi đỗ xe và chợ xã Quảng Minh | DCH; DGT | 6.000,00 | 4.500,00 | 1.500,00 | 4.500,00 | 1.500,00 | Quảng Minh | Quyết định số 376a/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng bãi đỗ xe và chợ xã Quảng Minh.; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh | QĐ số 733/QĐ-UBND, Tại biểu 10, số TT 598 |
3 | Đầu tư xây dựng Khu dân cư trung tâm thị trấn Bích Động (số 3), huyện Việt Yên | ONT; TMD; DGT | 100.000,00 | 98.000,00 | 2.000,00 | 98.000,00 | 2.000,00 | TT Bích Động | Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Việt Yên về việc Quyết định chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh; | QĐ số 733/QĐ-UBND, Tại biểu 10, số TT 626 |
4 | Xây dựng tuyến đường kết nối đường QL17 với Cao tốc Hà Nội-Bắc Giang qua Khu công nghiệp Yên Lư và Khu công nghiệp Vân Trung | DGT | 27.000,00 | 25.000,00 | 2.000,00 | 25.000,00 | 2.000,00 | Xã Vân Trung | Nghị quyết số 27/NQ-HĐND, ngày 29/5/2020 Quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện; Quyết định 4711/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của UBND huyện; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh | QĐ số 733/QĐ-UBND, Tại biểu 10, số TT 191 |
5 | Xây dựng bãi rác xã Thượng Lan, huyện Việt Yên | DRA | 30.000,00 | 24.000,00 | 6.000,00 | 24.000,00 | 6.000,00 | Xã Thượng Lan | Nghị quyết số 27/NQ-HĐND, ngày 29/5/2020 Quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện; Quyết định 4711/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của UBND huyện; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh | QĐ số 733/QĐ-UBND, Tại biểu 10, số TT 490+504 |
Tổng |
| 183.000,00 | 151.500,00 | 31.500,00 | 151.500,00 | 31.500,00 |
|
|
|